Giải:
Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến khi 2 xe gặp nhau là x(x>2/3)
Thì thời gian của ô tô từ lúc khởi hành đến khi 2 xe gặp nhau là : x – 2/5 giờ
Quãng đường xe máy đi trong x giờ là : 35x(Km)
Quãng đường ô tô đi trong x – 2/ 5 (h) là:
45.(x – 2/5) (Km)
Lúc đó 2 xe gặp nhau do đó đã đi hết quang dường NĐ đến HN do đó ta có phương trình:
35x + 45 (x – 2/5)=90
=>x = 27/20
x = 27/20 thoả mãn điều kiện của ẩn
Vậy thời gian từ lúc xe máy khởi hành cho tới khi 2 xe gặp nhau là :
27/20 giờ
Ngày soạn: 27/02/2010 Ngày giảng: 01/3/2010 Tiết 51 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (T2) A/Mục tiêu : Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình. Cụ thể: chọn ẩn số, phân tích bài toán, biểu diễn các đại lượng, lập phương trình. Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất: toán chuyển động, toán năng suất, toán quan hệ số. B/ Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài soạn . HS: Ôn tập biểu diễn đại lượng chưa biết qua ẩn số và đại lượng đã biết, bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ. C/ Phương pháp: Hoạt động nhóm, vấn đáp, luyện tập thực hành. D/Tiến trình lên lớp : I.ổn định tổ chức (1’): II.Kiểm tra bài cũ(7’) : ?Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Chữa bài 48. Kết quả: 20 gói III.Nội dung Hoạt động cuả GV – HS Nội dung Gv: Cho học sinh đọc đầu bài ?Bài toan cho ta biết gì ?yêu cầu ta phải làm gì Làm thế nào để lập được phương trình của bài toán? GV: Giới thiệu đây là một bài toán chuyển động ngược chiều GV: Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán GV: Cho học sinh ghi tóm tắt bài toan như SGK GV:Vẽ hinh cho học sinh dựa vào đó để minh hoạ ?Loại toán chuyển động có liên quan đến những đại lượng nào HS: v = ? S=? T=? ?Bài toán này có mấy đại lượng ?Ta đã biết nhưng đại lượng nào ?yêu cầu tìm gì ?Nếu gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc 2 xe gặp nhau là x thì x phải thoả mãn ĐK gì ?Thời gian của ô tô đi đến lúc 2 xe gặp nhau là gì HS: x – 5/2 h ?Quãng đường xe máy đi trong x (h) là gì ? Quãng đường ô tô đi trong x – 5/2 giờ =? ?Từ đó ta lập phương trình như thế nào HS : Đọc đầu bài GV? Bài toán cho ta biét gì Yêu cầu ta phải làm gì GV: Hướng dẫn cho học sinh chọn ẩn là quãng đường ?Hãy biểu diễn các đại lượng đã biết thông qua ẩn ?Từ đó ta có phương trình như thế nào GV : Hướng dẫn để cho học sinh lên làm vd này S (Km) V(Km/h) T(h) Xe máy S 35 S/35 Ôtô 90 – S 45 Phương trình cần lập đó là GV đưa đề bài lên màn hình, gọi một HS đọc to nội dung bài toán ? Bài toán có những đại lượng nào? Quan hệ của chúng như thế nào? HS: ? Phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng, lập bảng thể hiện mqh đó HS: 1) Ví dụ(20’) Giải: Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến khi 2 xe gặp nhau là x(x>2/3) Thì thời gian của ô tô từ lúc khởi hành đến khi 2 xe gặp nhau là : x – 2/5 giờ Quãng đường xe máy đi trong x giờ là : 35x(Km) Quãng đường ô tô đi trong x – 2/ 5 (h) là: 45.(x – 2/5) (Km) Lúc đó 2 xe gặp nhau do đó đã đi hết quang dường NĐ đến HN do đó ta có phương trình: 35x + 45 (x – 2/5)=90 =>x = 27/20 x = 27/20 thoả mãn điều kiện của ẩn Vậy thời gian từ lúc xe máy khởi hành cho tới khi 2 xe gặp nhau là : 27/20 giờ 2)VD2: ?4SGK ?5 Nhận xét:SGK Bài đọc thêm (10’) Số áo may 1 ngày Số ngày may Tổng số áo may Kế hoạch 90 x/90 x Thực hiện 120 (x+60)/120 x+60 Phương trình: x/90 – (x+60)/120 =9 IV. Củng cố (6’): 2) Chữa bài 37/sgk - GV: Cho HS đọc yêu cầu bài rồi điền các số liệu vào bảng . - GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu các nhóm lập phương trình. Vận tốc (km/h) TG đi (h) QĐ đi (km) Xe máy x 3 3 x Ô tô x+20 2 (x + 20) 2 - GV: Cho HS điền vào bảng Vận tốc (km/h) TG đi (h) QĐ đi (km) Xe máy x 3 x Ô tô x 2 x Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe máy ( x > 0) Thời gian của xe máy đi hết quãng đường AB là: - 6 = 3 (h) Thời gian của ô tô đi hết quãng đường AB là: - 7 = 2 (h) Vận tốc của ô tô là: x + 20 ( km/h) Quãng đường của xe máy đi là: 3x ( km) Quãng đường của ô tô đi là: (x + 20) 2 (km) Ta có phương trình: (x + 20) 2 = 3x x = 50 thoả mãn Vậy vận tốc của xe máy là: 50 km/h Và quãng đường AB là: 50. 3 = 175 km V. Hướng dẫn về nhà(2’) : Làm bài tập ở SGK E. Rút kinh nghiệm: .......................................___________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: