Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Huỳnh Thị Diệu

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 2. Kĩ năng:

 Biết vận dụng giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp.

 3. Thái độ:

 Giáo dục học sinh biết liên hệ thực tế cuộc sống .

II. CHUẨN BỊ :

 Hs : My tính, ơn tập giải phương trình bậc nhất

 Gv: Kiến thức về giải toán bằng cách lập pt

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.

IV. TIẾN TRÌNH :

 1 Ổn định :Kiểm diện Hs 8a4

 8a5

 2.Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1)

Hs1 :Giải pt: 2x + 4(36 – x ) = 100 (10đ)

Đáp án: 2x + 4(36 –x) =100

 2x + 144 – 4x = 100

 - 2x = - 44

 x = 22

Hs2: Giải pt : 4x + 2(36 – x) = 100

Đáp án: 4x + 2(36 – x ) = 100

 4x + 72 – 2x = 100

 2x = 28

 x = 14

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
 Tiết 50 
Ngày dạy: 4/2/2010 
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
 2. Kĩ năng: 
 Biết vận dụng giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp.
 3. Thái độ: 
 Giáo dục học sinh biết liên hệ thực tế cuộc sống .
II. CHUẨN BỊ : 
 Hs : Máy tính, ơn tập giải phương trình bậc nhất 
 Gv: Kiến thức về giải toán bằng cách lập pt
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
IV. TIẾN TRÌNH :
 1 Ổn định :Kiểm diện Hs 8a4
 8a5
 2.Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1)
Hs1 :Giải pt: 2x + 4(36 – x ) = 100 (10đ) 
Đáp án: 2x + 4(36 –x) =100 
 2x + 144 – 4x = 100 
 - 2x = - 44	 
 x = 22
Hs2: Giải pt : 4x + 2(36 – x) = 100 
Đáp án: 4x + 2(36 – x ) = 100 
 4x + 72 – 2x = 100 
 2x = 28 
 x = 14 
Hs nhận xét 
Gv nhận xét , phê điểm 
3. Bài mới
 Ở lớp 6 ta đã biết giải bài tốn bằng phương pháp giả thiết tạm. Ngồi cách đĩ ta cịn cĩ thể giải bài tốn bằng cách lập phương trình đơn giản hơn. Đĩ là nội dung mà ta tìm hiểu hơm nay.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
 Hoạt động 2
Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
VD1 Gv giới thiệu từng bước để Hs trả lời s = v . t
Gv: Đưa BT ?1 lên bảng 
Gv:công thức liên hệ của s, v, t là gì ? 
Hs: S = v . t
BT ?1 
Gv : Dựa vào công thức ta viết được các biểu thức về quãng đường và vận tốc theo các đại lượng đã cho 
Gv đưa BT ?2 lên bảng 
Hs thảo luận nhóm 3 phút 
BT ?2 
Gọi 2 Hs lên bảng 
Gọi đại diện 2nhóm trình bày lần lượt các câu a,b
Gv: đưa VD 2 lên bảng 
Gv: hướng dẫn phân tích đề : 
Đề bài ỵêu cầu tìm gì ?
Hs: Tìm số con chó và số con gà
Gv: Vì đã biết tổng gà và chó là 36 con cho nên chỉ cần tìm được gà hoặc chóthì có thể suy ra số con còn lại 
Vậy nếu gọi số con gà là x . Hãy viết biểu thức biểu thị số con chó
Hs : 36-x
Gv: Còn đại lượng nào trong bài toán mà ta chưa biềt ?
Hs: Chân gà , chân chó 
Gv : Vậy hãy viết biểu thức biểu thị số chân gà ,số chân chó
Hs: Biểu thức biểu thị số chân gà : 2x
Biểu thức biểu thị số chân cho: 
4(36-x)
Gv : xem đề bài cho chân chó và chân gà có mối quan hệ như thế nào ? 
Hs: tổng số chân gà và chó là 100
Gv :Vậy hãy lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa số chân gà và chân chó ?
Hs : 2x + 4 ( 36-x) = 100
Gv yêu cầu 1 Hs lên bảng giải phương trình và trả lời 
Qua VD hãy nêu các bước giải toán bằng cách lập phương trình 
Hs nêu 3 bước giải như SGK
1. Biểu diễn môït đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn
VD 1:
Gọi x là vận tốc ô tô (km/h).khi đó quãng đường trong 5 giờ là 5x (km)
Thời gian đi quãng đường 100m là (h)
?1 
a/ quãng đường 180x (m)
b/ vận tốc 4,5: =(km/h)
?2 
x là số tự nhiên có 2 chữ số
 a/ = 50 + x
 = 10x + 5
2.Ví dụ về giải toán bằng cách lập PT
VDï 2:
+Gọi số con gà là x (con) ( xZ+ , x < 36)
thì số con chó là 36 – x
Số chân gà là 2x , số chân chó là 4(36 – x)
Tổng số chân là 100 , ta có pt 
 2x + 4(36 – x ) = 100
Giải pt được x = 22
Vậy số gà là 22 con,số chó là36-22=14(con)
Tóm tắt các bước gải toán bằng cách lập pt 
 ( SGK )
4. Củng cố và luyện tập
 Cho Hs thảo luận BT ?3 theo nhóm nhỏ 7/ 
 Gọi Hs lần lượt lên thực hiện theo các bước :
-Chọn ẩn , đặt đk cho ẩn 
 - Viết biểu thức biểu thị số chân gà và chân chó 
 - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữûa chân gà và chân chó
- Giải phương trình và trả lời
Hs: BT ?3 
Gọi số con chó là x (con , xZ+ , x < 36)
Số con gà là 36 – x
Số chân chó là 4x, số chân gà là 2 (36 – x)
Tổng số chân làø100 , ta có pt: 4x + 2(36 – x) = 100
Giải pt ta được x = 14
Vậy số chó là 14con, số gà là36–14=22(con)
Gv đưa BT 34 lên bảng 
Hs: BT34
 Gọi tử là x , thì mẫu là x + 3
Tử sau khi thêm 2 là : x + 2 
 Mẫu sau khi thêm 2 là : x + 5
Theo đề bài ta có phương trình : 
 	x = 1
Vậy: Tử số của phân số cần tìm là 1
 Mẫu của phân số cần tìm là: x+3 = 1+3 = 4	
Vậy phân số phải tìm là 
5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
 a)Xem lại VD và các BT
 Học thuộc các bước giải toán bằng cách lập phương trình 
 Làm BT35,36 ( SGK ), 
 b) Chuẩn bị tiết tiếp theo: giải bài toán bằng cách lập phương trình (tt)
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_50_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phu.doc