I .Mục tiêu :
+ Củng cố kiến thức về ba hằng đẳng thức đáng nhớ (1), (2) ,(3), và vận dụng thành thạo vào bài tập
+ Rèn tư duy lôgíc, tính chính xác trong khi làm bài
II . Chuẩn bị của GV và HS :
bảng phụ.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: (xen vào bài dạy)
3. Bài mới:
Ngày soạn: 6 / 9 / 2010 Ngày giảng: 9 / 9 / 2010 Tiết 5: Luyện tập I .Mục tiêu : + Củng cố kiến thức về ba hằng đẳng thức đáng nhớ (1), (2) ,(3), và vận dụng thành thạo vào bài tập + Rèn tư duy lôgíc, tính chính xác trong khi làm bài II . Chuẩn bị của GV và HS : bảng phụ. III. Tiến trình bài dạy 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (xen vào bài dạy) 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Gv kiểm tra 3 học sinh HS 1: Viết các hằng đẳng thức đã học, phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đó? Và làm bài tập 20 HS 2: Làmbài tập 21 HS 3: Làm bài tập 23 ( hs khá) Cả lớp làm lại phần áp dụng Một hs nêu cách làm phần áp dụng? + Qua ba bài tập củng cố các kiến thức nào và rút ra kiến thức nào? + GV rút ra các đẳng thức phụ: ( a-b)2 = ( a+b) 2 - 4ab ( a+b)2 = ( a-b)2 + 4ab Gv cho lớp làm bài tập 25 sgk Gv có thể hướng dẫn ( a+b+c) 2 =( ( a+b)+ c)2 coi a+ b là một số hoặc một biểu thức và áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng khai triển Gv dùng bảng phụ chốt lại 2 hằng đẳng thức phụ Gv phân lớp hành 3 nhóm làm bài tập 14 + Hai HS lên bảng trình bài, lớp nhận xét: Cho các nhóm trình bày bài làm, học sinh nhận xét + Cho HS làm bài tập 14 qua bài tập 14 rút ra phương pháp rút gọn một biểu thức -Phân tích các hằng đẳng thức nếu có -Bỏ dấu ngoặc chú ý đằng trước có dấu trừ -Thu gọn các hạng tử đồng dạng. Gv cho HS làm bài 15 Một số chia cho 5 dư 4 có dạng như thế nào? HS làm bài 15: A chia cho 5 dư 4 nên a có dạng: A = 5k + 4 ; k ẻ N Gv dùng bảng phụ cheo đáp án và chốt cách làm. *Gv cho các nhóm thảo luận bài 18(SBT) Muốn c/m một biểu thức lớn hơn hặoc nhỏ hơn 0 ta cần chứng minh điều gì? Cho các nhóm trình bài và nhận xét Gv đấnh hs giá và chốt cách làm Muốn cm một biểu thức lớn hơn 0 ta cần biến đổi biểu thức đó thành dạnh bình phương của tổng hoặc hiệu 1. Hoạt động kiểm tra và chữa bài về nhà Bài 20; Sai ở 2xy phải sửa 4xy. a) ( 3x-1) 2 b) ( 2x+3y+ 1) 2. * Xét vế phải: (a-b) 2 + 4ab = a2 - 2ab + b2+ 4ab = a2 + 2.a.b + b2 = (a+b)2 = VT Vậy vế phải bằng vế trái đẳng thức trên là đúng. + Xét vế phải ; (a+b)2 - 4ab = a2 - 2ab +b2 = ( a-b)2 Vậy vế phải bằng vế trái hằng đẳng thức trên là đúng. + áp dụng: (a-b)2 = ( a+b) 2 - 4ab thay a+b = 7; ab= 12 ta có: 72 - 4.12 = 1 Phần b làm tương tự. Bài 25(SGK) (a+b+c) 2 =a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc (a-b-c) 2 = a2+b2+c2 -2ab-2ac+2bc Nhóm 1: Bài tập 14 a: rút gọn biểu thức ( x+y) 2 + ( x- y) 2 = x2 + 2xy+ y2 + x2 - 2xy+ y2 = 2x2 +2y2 = 2(x2 +y2) Bài 14 b SBT 2( x-y) (x+y) + ( x+y)2 + (x-y)2 =2( x2 - y2) + x2 + 2xy+ y2 + x2 - 2xy+ y2 = 2x2 -2y2.+ 2x2 +2y2.= 4x2. Bài 14 c SBT (x- y+ z) 2 + ( z- y) 2 + 2( x-y+z) ( y-z) = x2 +y2+z2-2xy-2xz+2yz +(2x-2y+2z)( y-z) = x2 +y2 +z2 -2xy-2xz+2yz+2xy-2xz+2y2 -2yz +2yz -2z2 = x2 + 3y2 - z2 - 4 xz. Bài 15 SBT A chia cho 5 dư 4 nên a có dạng: A = 5k + 4 ; k ẻ N A2 = (5k + 4 ) 2 = 25k2 + 40k + 16 vậy A2 chia cho 5 dư 1 Bài 18: SBT chứng tỏ rằng: a. x2 - 6x+10 > 0 với mọi x Ta có x2- 6x + 10 = (x- 3)2+1 > 0 (x- 3)2 luôn dương với mọi x =>(x- 3)2+1 > 0 với mọi x Hay x2 - 6x+10 > 0 với mọi x b. 4x- x2 - 5 < 0 với mọi x Ta có: 4x- x2 - 5 = - ( x 2 - 4x + 4+1) = - (( x-2) 2 + 1) ta có (x-2) 2 + 1 >0 với mọi x nên -( ( x-2) 2 + 1) < 0 với mọi x. Hay 4x- x2 - 5 < 0 với mọi x 4. Củng cố: Đọc lại các hằng đẳng thức đã học 5. Dặn dò: + Học lại các hằng đẳng thức . Xem trước bài hằng đẳng thức tiếp theo Làm bài 19; 20 sbt. Bài 19 (SBT) : để tìm GTNN của một biểu thức X ta nên biến đổi biểu thức về dạng A2+ m mGTNN của X bằng m khi A= 0, sau đó tìm giá trị của biến để A =
Tài liệu đính kèm: