I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
- Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán
- GDHS: Tư duy lôgic, tính cẩn thận khi làm việc
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bài Soạn SGK SBT
Học sinh : Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp : 1 Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 6
Soạn: 07 / 9 / 2008 Tuần : 3 Tiết : 5 Giảng: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán GDHS: Tư duy lôgic, tính cẩn thận khi làm việc II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT Học sinh : - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 6’ HS1 : - Phát biểu hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng” Áp dụng : Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng x2 + 2x + 1 Kết quả : (x + 1)2 HS2 : - Phát biểu hằng đẳng thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu Áp dụng : Tính (x - 2y)2 Kết quả : x2 - 4xy + 4y2 HS3 : - Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương Áp dụng : Tính (x + 2) (x - 2) Kết quả : x2 - 4 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 12’ HĐ 1 : Áp dụng các hằng đẳng thức : t Bài tập 16 tr 11 : GV cho HS đọc đề bài 16 tr 11. GV ghi bảng a) x2 + 2x + 1 b) 9x2 + y2 + 6xy c) 25a2 + 4b2 - 20ab d) x2 - x + GV gọi 2 HS lên bảng giải t Bài tập 22 tr 12 : a) 1012 Hỏi : bằng cách nào để tính nhanh kết quả ? GV gợi ý (100 + 1)2 Hỏi : Áp dụng hằng đẳng thức nào ? GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời Tương tự gọi 1HS giải bài b, c HS : đọc đề bài 16 tr 11 - 2 HS lên bảng giải HS1 : câu a ; c HS2 : câu b ; d 1 vài HS khác nhận xét và sửa sai nếu có HS : suy nghĩ ... Trả lời : bình phương của một tổng HS đứng tại chỗ trả lời - 1 HS lên bảng giải t Bài tập 16 tr 11 : a) x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 b) 9x2 + y2 + 6xy = (3x)2 + 2.3xy + y2 = (3x + y)2 c) 25a2 + 4b2 - 20ab = (5a)2 + (2b)2 - 2.5.2b = (5a + 2b)2 d) x2 - x + = x2 -2.x.+ ()2 = (x - )2 t Bài tập 22 tr 12 : a) 1012 = (100 + 1)2 = 10000 + 200 + 1 = 10201 b) 1992 = (200 - 1)2 = 40000 - 400 + 1 = 39601 c) 47 . 53 = (50 - 3)(50+3) = 502 - 9 = 2500 - 9 = 2491 12’ HĐ 2 : Áp dụng để chứng minh biểu thức t Bài 23 tr 12 : GV gợi ý chứng minh : (a + b)2 = (a - b) + 4ab % Tính (a - b)2 = ? % Thu gọn : a2 - 2ab + b2 + 4ab = ? % a2 + 2ab + b2 = ? - Tương tự gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu c/m : (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab Áp dụng tính : a) (a - b)2 biết : a + b = 7 ; ab = 12 b) (a + b)2 biết : a - b = 20 ; ab = 3 GV gọi 1 HS khá giỏi lên bảng giải - GV nhận xét và sửa sai HS : cả lớp đọc đề bài và suy nghĩ... HS : a2 - 2ab + b2 HS : a2 + 2ab + b2 HS : (a + b)2 ® KL HS : đứng tại chỗ nêu cách chứng minh tương tự HS khác nhận xét HS : đọc đề bài - Cả lớp suy nghĩ - 1HS khá giỏi lên bảng giải HS khác nhận xét và bổ sung t Bài 23 tr 12 : a) (a + b)2 = (a - b) + 4ab Ta có : (a - b)2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 + 4ab = a2 = 2ab + b2 = (a + b)2 (bằng vế trái) b) (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab Ta có : (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 (bằng vế trái) a) (a - b)2 = 4ab - (a + b)2 = 4.12 - (7)2 = 48 - 49 = -1 b) (a + b)2 = - 4ab - (a-b)2 = - 4.3 - 202 = -12 - 400 = - 112 7’ HĐ 3 : Tính giá trị biểu thức : t Bài 24 tr 12 : 49x2 - 70x + 25 Hỏi : Biểu thức có dạng hằng đẳng thức nào ? - Gọi 1 HS thực hiện - Cho cả lớp nhận xét HS ghi đề bài - Trả lời : Dạng (A - B)2 1 HS thực hiện - 1 vài HS khác nhận xét t Bài 24 tr 12 : Ta có : 49x2 - 70x + 25 = (7x)2 - 2.7x.5 + 52 = (7x - 5)2 a) x = 5 ta có: (7x - 5)2 = (7.5- 5)2 = 900 b) x = ta có : (7x - 5) = (7. - 5)2 = 16 5’ HĐ 4 : Củng cố : Gọi HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức đã học (phát biểu thành lời và nêu công thức) HS : Phát biểu thành lời và ghi công thức 3 hằng đẳng thức đã học 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn lại các hằng đẳng thức đã học - Làm các bài tập : 19 ; 21 5tr 12 SGK IV RÚT KINH NGHIỆM:. .
Tài liệu đính kèm: