A. MỤC TIÊU:
HS nắm cách giải phương trình có kèm theo điều kiện xác định
HS giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.
HS có kỹ năng biến đổi phương trình giải các phương trình thuộc dạng đã học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: + Đèn chiếu và các phim giấy trong
+ Giáo án và SGK.
HS: + Làm xong bài tập.
+SGK, dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra sỉ số :
Kiểm tra bài cũ: (10)
Tiết: 49 Ngày Soạn: Tuần: 23 Ngày Dạy: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: HS nắm cách giải phương trình có kèm theo điều kiện xác định HS giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. HS có kỹ năng biến đổi phương trình’ giải các phương trình thuộc dạng đã học. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: + Đèn chiếu và các phim giấy trong + Giáo án và SGK. HS: + Làm xong bài tập. +SGK, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sỉ số : Kiểm tra bài cũ: (10’) GV: đặt câu hỏi: Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Và làm BT 27 HS: Trả Lời: HS đọc lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu BT 27 a/ (1) + ĐKXĐ: x ¹ -5 + Quy đồng và khử mẫu ta được: 2x – 5 = 3(x + 5) (1a) + Giải phương trình (1a): (1a) Û 2x – 5 = 3x + 15 Û 2x – 3x = 15 + 5 Û x = -20 (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của p.t là: b/ (2) + ĐKXĐ: x ¹ 0 + Quy đồng và khử mẫu ta được: 2(x2 – 6) = 2x2 + 3x (2a) + Giải phương trình (2a): (2a) Û 2x2 – 12 = 2x2 + 3x Û 3x = -12 Û x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của p.t là: 3) Vào bài mới: (30’) Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Hoạt Động 1: GIẢI BÀI TẬP (10’) GV: Cho HS hoạt động nhóm GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). HS: NHÓM 1: làm câu a) HS: theo dõi nhận xet và ghi vào vở bài học HS: NHÓM 2: làm câu b) HS: theo dõi nhận xet và ghi vào vở bài học HS: NHÓM 3: làm câu c) HS: theo dõi nhận xet và ghi vào vở bài học HS: NHÓM 4: làm câu d) HS: theo dõi nhận xet và ghi vào vở bài học 1/ Giải Bài Tập: Bài 28: Giải phương trình: a/ (1) + ĐKXĐ: x ¹ 1 + Quy đồng và khử mẫu ta được: 2x – 1 + x – 1 = 1 (1a) + Giải phương trình (1a): (1a) Û 2x + x = 1 + 1 + 1 Û 3x = 3 Û x = 1 (không thoả ĐKXĐ) + Vậy phương trình vô nghiệm. b/ (2) + ĐKXĐ: x ¹ -1 + Quy đồng và khữ mẫu ta được: 5x + 2x + 2 = -12 (2a) + Giải phương trình (2a): (2a) Û 5x + 2x = -12 – 2 Û 7x = -14 Û x = -2 (Thỏa ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của p.t la: c/ (3) + ĐKXĐ: x ¹ 0 + Quy đồng và khữ mẫu ta được: x3 + x = x4 + 1 (3a) + Giải phương trình (2a): (3a) Û x4 - x3 – x + 1 = 0 Û x3(x – 1) – (x – 1) = 0 Û (x – 1)(x3 – 1) = 0 Û (x – 1)2(x2 + x + 1) = 0 Û x = 1 (thoả ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của p.t la: d/ (4) + ĐKXĐ: x ¹ 0 và x ¹ -1 + Quy đồng và khữ mẫu ta được: x(x + 3) + (x –2)(x + 1) = 2x(x + 1) (4a) + Giải phương trình (4a): (4a) Û x2 + 3x + x2 – x – 2 = 2x2 + 2x Û 2x2 + 2x - 2x2 = 2 Û 0 = 2 (p.t vô nghiệm) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm Hoạt Động 2: Giải bài tập (20’) GV: Gọi một HS giải thích GV: gọi 4 HS lên bảng làm bài. GV: GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Giải thích? HS: Cả hai cách giải đều sai vì thiếu ĐKXĐ của phương trình HS: P.t vô nghiệm HS1: Làm bài a) HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập. HS2: Làm bài b) HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập. HS3: Làm bài c) HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập. HS4: Làm bài d) HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập. HS5: Làm câu a) HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập. HS5: Đặt nhân tử chung HS6: Làm bài b) HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập. HS6: Sử dụng hằng đửng thức A2 – B2. 2) Giải Bài tập: Bài 29: Cả hai cách giải đều sai vì đã khử mẫu mà không chú ý đến ĐKXĐ của p.t. ĐKXĐ của p.t là x ¹ 5, nên giá trị x = 5 bị loại. Vậy p.t đã cho vô nghiệm. Bài 30: Giải phương trình: a/ (1) + ĐKXĐ: x ¹ 2 + Quy đồng và khử mẫu ta được: 1 + 3(x – 2) = (3 – x) (1a) Û 1 + 3x – 6 = 3 – x Û 3x + x = 3 + 6 – 1 Û 4x = 8 Û x = 2 (không thoả ĐKXĐ) Vậy p.t (1) vô nghiệm b/ (2) + ĐKXĐ: x ¹ -3 + Quy đồng và khử mẫu ta được: 2x.7(x + 3) – 2x2.7 = 4x.7 + 2(x+3) (2a) Û 14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6 Û 42x – 28x – 2x = 6 Û 12x = 6 Û (thoả ĐKXĐ) Vậy nghiệm của p.t (2) là: c/ (3) + ĐKXĐ: x ¹ ± 1 + Quy đồng và khử mẫu ta được: (x + 1)2 – (x – 1)2 = 4 (3a) Û x2 + 2x + 1 - x2 + 2x – 1 = 4 Û 4x = 4 Û x = 1 (không thoả ĐKXĐ) Vậy p.t (3) vô nghiệm d/ (4) + ĐKXĐ: x ¹ -7 và + Quy đồng và khử mẫu ta được: (3x – 2)(2x – 3) = (6x + 1)(x + 7) (4a) Û 6x2 - 13x + 6 = 6x2 + 43x + 7 Û 43x + 13x = 6 –7 Û 56x = -1 Û (thoả ĐKXĐ) Vậy nghiệm của p.t (4) là: Bài 32: Giải phương trình: a) (1) + ĐKXĐ: x ¹ 0 Û Û Û x = 0 hoặc Û x = 0 (không thoả ĐKXĐ) hoặc (thoả ĐKXĐ) Vậy nghiệm của p.t (1) là: b/ (2) + ĐKXĐ: x ¹ 0 (2) Û Û = 0 Û 4x = 0 hoặc Û x = 0 (không thoả ĐKXĐ) hoặc x = -1 (thoả ĐKXĐ) Vậy nghiệm của p.t (2) là: x = -1 Hoạt động 3: Củng cố: (4’) GV: Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu HS: nhắc lại các bước giải phương trình Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1’) + Xem trước bài “GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH”. + Làm các bài tập 33 (SGK trang 23) Duyệt của tổ trưởng
Tài liệu đính kèm: