Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Lợi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Lợi

A. MỤC TIÊU:

 HS nắm cách giải phương trình có kèm theo điều kiện xác định

 HS giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.

 HS có kỹ năng biến đổi phương trình giải các phương trình thuộc dạng đã học.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV: + Đèn chiếu và các phim giấy trong

 + Giáo án và SGK.

HS: + Làm xong bài tập.

 +SGK, dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 Kiểm tra sỉ số :

 Kiểm tra bài cũ: (10)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 49	Ngày Soạn: 
Tuần: 23	Ngày Dạy:
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
 HS nắm cách giải phương trình có kèm theo điều kiện xác định
 HS giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.
 HS có kỹ năng biến đổi phương trình’ giải các phương trình thuộc dạng đã học. 
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV:	+ Đèn chiếu và các phim giấy trong
	+ Giáo án và SGK.
HS:	+ Làm xong bài tập.
	+SGK, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra sỉ số :
	Kiểm tra bài cũ: (10’) 
	GV: đặt câu hỏi:
Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Và làm BT 27
HS: Trả Lời:
HS đọc lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
BT 27
a/ (1)	+ ĐKXĐ: x ¹ -5
	+ Quy đồng và khử mẫu ta được:
	2x – 5 = 3(x + 5)	(1a)
	+ Giải phương trình (1a):	
(1a) Û 2x – 5 = 3x + 15	
Û 2x – 3x = 15 + 5	Û	x = -20 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của p.t là: 	
b/ (2)	+ ĐKXĐ: x ¹ 0
	+ Quy đồng và khử mẫu ta được:
	2(x2 – 6) = 2x2 + 3x	(2a)
	+ Giải phương trình (2a):	
(2a) Û 2x2 – 12 = 2x2 + 3x Û 3x = -12 Û x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của p.t là: 
3) Vào bài mới: (30’)
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Nội Dung
Hoạt Động 1: GIẢI BÀI TẬP (10’)
GV: Cho HS hoạt động nhóm
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
HS: NHÓM 1: làm câu a)
HS: theo dõi nhận xet và ghi vào vở bài học
HS: NHÓM 2: làm câu b)
HS: theo dõi nhận xet và ghi vào vở bài học
HS: NHÓM 3: làm câu c)
HS: theo dõi nhận xet và ghi vào vở bài học
HS: NHÓM 4: làm câu d)
HS: theo dõi nhận xet và ghi vào vở bài học
1/ Giải Bài Tập:
Bài 28: Giải phương trình:
a/ (1)
+ ĐKXĐ: x ¹ 1
+ Quy đồng và khử mẫu ta được:
2x – 1 + x – 1 = 1 (1a)
+ Giải phương trình (1a):
(1a) Û 2x + x = 1 + 1 + 1 Û 3x = 3
Û x = 1 (không thoả ĐKXĐ)
+ Vậy phương trình vô nghiệm.
b/ (2)
+ ĐKXĐ: x ¹ -1
+ Quy đồng và khữ mẫu ta được:
 5x + 2x + 2 = -12 (2a)
+ Giải phương trình (2a):
(2a) Û 5x + 2x = -12 – 2
 Û 7x = -14 Û x = -2 (Thỏa ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của p.t la: 
c/ (3)
+ ĐKXĐ: x ¹ 0
+ Quy đồng và khữ mẫu ta được:
 x3 + x = x4 + 1 (3a)
+ Giải phương trình (2a):
(3a) Û x4 - x3 – x + 1 = 0 
 Û x3(x – 1) – (x – 1) = 0
 Û (x – 1)(x3 – 1) = 0
 Û (x – 1)2(x2 + x + 1) = 0
 Û x = 1 (thoả ĐKXĐ) 
 Vậy tập nghiệm của p.t la: 
d/ (4)
+ ĐKXĐ: x ¹ 0 và x ¹ -1
+ Quy đồng và khữ mẫu ta được:
 x(x + 3) + (x –2)(x + 1) = 2x(x + 1) (4a)
+ Giải phương trình (4a):
(4a) Û x2 + 3x + x2 – x – 2 = 2x2 + 2x 
 Û 2x2 + 2x - 2x2 = 2
 Û 0 = 2 (p.t vô nghiệm)
 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Hoạt Động 2: Giải bài tập (20’)
GV: Gọi một HS giải thích
GV: gọi 4 HS lên bảng làm bài.
GV: GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: Kiểm tra kết qua,û nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV: Giải thích?
HS: Cả hai cách giải đều sai vì thiếu ĐKXĐ của phương trình 
HS: P.t vô nghiệm
HS1: Làm bài a)
HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập. 
HS2: Làm bài b)
HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập.
HS3: Làm bài c)
HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập.
HS4: Làm bài d)
HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập.
HS5: Làm câu a)
HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập.
HS5: Đặt nhân tử chung
HS6: Làm bài b)
HS: Theo dõi, nhận xét và ghi vào vở bài tập.
HS6: Sử dụng hằng đửng thức A2 – B2.
2) Giải Bài tập:
Bài 29:
Cả hai cách giải đều sai vì đã khử mẫu mà không chú ý đến ĐKXĐ của p.t.
ĐKXĐ của p.t là x ¹ 5, nên giá trị x = 5 bị loại. Vậy p.t đã cho vô nghiệm.
Bài 30: Giải phương trình:
a/ (1)
+ ĐKXĐ: x ¹ 2
+ Quy đồng và khử mẫu ta được:
1 + 3(x – 2) = (3 – x) (1a)
Û 1 + 3x – 6 = 3 – x
Û 3x + x = 3 + 6 – 1 
Û 4x = 8
Û x = 2 (không thoả ĐKXĐ)
Vậy p.t (1) vô nghiệm
b/ (2)
+ ĐKXĐ: x ¹ -3
+ Quy đồng và khử mẫu ta được:
2x.7(x + 3) – 2x2.7 = 4x.7 + 2(x+3) (2a)
Û 14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6
Û 42x – 28x – 2x = 6
Û 12x = 6 Û (thoả ĐKXĐ)
Vậy nghiệm của p.t (2) là: 
c/ (3)
+ ĐKXĐ: x ¹ ± 1
+ Quy đồng và khử mẫu ta được:
(x + 1)2 – (x – 1)2 = 4 (3a)
Û x2 + 2x + 1 - x2 + 2x – 1 = 4
Û 4x = 4 Û x = 1 (không thoả ĐKXĐ)
Vậy p.t (3) vô nghiệm
d/ (4)
+ ĐKXĐ: x ¹ -7 và 
+ Quy đồng và khử mẫu ta được:
(3x – 2)(2x – 3) = (6x + 1)(x + 7) (4a)
Û 6x2 - 13x + 6 = 6x2 + 43x + 7
Û 43x + 13x = 6 –7 
Û 56x = -1 Û (thoả ĐKXĐ)
Vậy nghiệm của p.t (4) là: 
Bài 32: Giải phương trình:
a) (1)
+ ĐKXĐ: x ¹ 0
Û 
Û 
Û x = 0 hoặc 
Û x = 0 (không thoả ĐKXĐ) hoặc (thoả ĐKXĐ)
Vậy nghiệm của p.t (1) là: 
b/ (2)
+ ĐKXĐ: x ¹ 0
(2) Û 
Û = 0
Û 4x = 0 hoặc 
Û x = 0 (không thoả ĐKXĐ) 
hoặc x = -1 (thoả ĐKXĐ)
Vậy nghiệm của p.t (2) là: x = -1
Hoạt động 3: Củng cố: (4’)
GV: Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
HS: nhắc lại các bước giải phương trình 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1’)
+ Xem trước bài “GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH”.
+ Làm các bài tập 33 (SGK trang 23) 
	Duyệt của tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_49_luyen_tap_nguyen_van_loi.doc