I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình.
- Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- Học sinh: Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LUYỆN TẬP §5 Tuần : 24 – Tiết : 49 Ngày soạn : 18.01.11 Ngày dạy : 25à 28.01.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình. - Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - Học sinh: Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (15’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ : Giải các phương trình sau: 1. (x +2)(2x – 6) = 0 (5đ) 2. (5đ) -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . (Đề B 1). (x -3)(3x + 6) = 0 2). ) -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -HS làm bài trên giấy Đáp án: A/1) x = -2 B/1) x = 3 hoặc x = 3 hoặc x = -2 3) x = 4 3) x = 6 Hoạt động 2: Luyện tập (28’) Sửa bài 29 (sgk) – 7’ Giải pt: = 5 (1) Sơn giải:Û x2-5x = 5(x –5) Û Û x = 5 Hà giải: Û = 5 Û x = 5 Ý kiến của em về 2 lời giải ? -Đưa bài tập 29 lên bảng phụ. -Gọi 1 HS trả lời, giải thích -Cho HS khác nhận xét -Giải thích lại từng trường hợp cho HS thấy cách biến đổi khác nhưng được bỏ qua bước 1 và bước 4. -HS thảo luận nhóm cùng bàn. -Đứng tại chỗ trả lời: Cả hai bạn đều sai vì không thực hiện bước 1 và 4. ĐKXĐ của phương trình là x ¹ 5 Vì vậy giá trị tìm được x = 5 phải loại và kết luận là phương trình vô nghiệm. -Nhận xét, góp ý kiến. -Nghe để ghi nhớ cách làm. Bài 30 (trang 23) – 10’ Giải các phương trình: a) b) Giải: a) ĐKXĐ : x ¹ 2 Þ 1+3x-6 = 3 - x Û x = 2 (loại) S = Ỉ b) ĐKXĐ : x ¹ -3 Þ 14x2+ 42x –14x2 = 28x + 2x + 6 Û 12x = 6 Û x = ½ ; S = {½} -Ghi bảng đề bài 30 -Cho biết trong pt có những dạng hằng đẳng thức nào? -Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng) -Theo dõi, giúp HS yếu làm bài -Cho HS lớp nhận xét ở bảng. -GV nhận xét, cho điểm nếu được. -Hai HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào vở: a) ĐKXĐ : x ¹ 2 Þ 1+3x-6 = 3 - x Û x = 2 (loại) S = Ỉ b) ĐKXĐ : x ¹ -3 Þ 14x2+ 42x –14x2 = 28x + 2x + 6 Û 12x = 6 Û x = ½ ; S = {½} -HS lớp nhận xét, sửa bài. Bài 31 (trang 23) – 11’ Giải các phương trình: a) b) Giải: a) ĐKXĐ : x ¹ 1 Þ -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 Û (1 –x)(4x + 1) = 0 Û x = 1 hoặc x = -1/4 x = 1 (loại) ; x = -1/4 (thoả) Vậy S = {-1/4} b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3 Þ 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 Û 4x = 12 Û x = 3 (loại) Vậy S = Ỉ -Ghi bảng bài tập 31, cho HS nhận xét. -Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm -Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài -Cho HS lớp nhận xét cách làm, sửa sai -Đánh giá, cho điểm -HS nhận xét -Các nhóm cùng dãy giải một bài: a) ĐKXĐ : x ¹ 1 Þ -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 Û (1 –x)(4x + 1) = 0 Û x = 1 hoặc x = -1/4 x = 1 (loại) ; x = -1/4 (thoả) Vậy S = {-1/4} b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3 Þ 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 Û 4x = 12 Û x = 3 (loại) Vậy S = Ỉ -HS nhận xét, sửa bài Hướng dẫn học ở nhà (2’) Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập : 30b,c; 31b,c sgk trang 23 Xem trước §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: