- Gv nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng
1. Sửa bài tập 23a, b trang 17 SGK
2. Sửa bài tập 23c, d trang 17 SGK .
- Sau khi hs giải xong, gv yêu cầu hs nêu các bước tiến hành, giải thích ?
- Gv nhận xét, cho điểm . - HS1 :
23a) Giải pt : x ( 2x -9 ) = 3x (x - 5 )
Kết quả S =
23b) 0,5x (x - 3) = (x - 3) (1,5x - 1)
S =
- Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs .
t177 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 4 8 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố kỹ năng giải các phương trình tích . Kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử và dùng hằng đẳng thức . Học sinh luyện kĩ năng giải các phương trình có hai dạng khác nhau : * Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữcủa phương trình. * Biết hệ số bằng chữ, giải phương trình. II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các đề bài, câu hỏi . Các đề toán để tổ chức trò chơi “Giải toán tiếp sức” * Học sinh : - Bảng nhóm, ôn phân tích đa thức thành nhân tử và hằng đẳng thức. Giấy làm bài để tham gia trò chơi . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (9 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng 1. Sửa bài tập 23a, b trang 17 SGK 2. Sửa bài tập 23c, d trang 17 SGK . - Sau khi hs giải xong, gv yêu cầu hs nêu các bước tiến hành, giải thích ? - Gv nhận xét, cho điểm . - HS1 : 23a) Giải pt : x ( 2x -9 ) = 3x (x - 5 ) Kết quả S = 23b) 0,5x (x - 3) = (x - 3) (1,5x - 1) S = - Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs . 23c) Vậy S = 23d) S = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t178 . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Luyện tập (24 phút) - Bài tập 24 a, d trang 17 SGK. ( gv đưa đề bài lên bảng ) - Hãy cho biết trong pt có những dạng hằng đẳng thức nào ? - Gv yêu cầu hs giải pt - Làm thế nào để phân tích vế trái thành nhân tử ? - Gv nêu nhận xét để hoàn chỉnh bài làm của hs . - Bài tập 25 trang 17 SGK. ( gv đưa đề bài lên bảng ) - Bài tập 33 trang 8 SBT Biết rằng x = -2 là một trong các nghiệm của pt : x3 + ax2 – 4x - 4 = 0 a) Xác định giá trị của a b) Với a vừa tìm được hãy tìm các nghiệm còn lại của pt đã cho về dạng pt tích . - Làm thế nào để xác định giá trị của a - Gv yêu cầu hs lên trình bày . - Thay a = 1 vào lại pt rồi biến đổi vế trái thành tích . - Gv chốt lại cho hs : Trong các bài tập này có 2 dạng khác nhau : . Câu a, biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của pt . . Câu b, biết hệ số bằng chữ, giải pt - Hs trả lời theo phát vấn của gv : - Trong phương trình có HĐT số 2 : x2 – 2x + 1 = ( x – 1)2 Sau khi biến đổi thì có HĐT số 3 : ( x – 1)2 – 4 = ( x – 1)2 – 22 - Một hs lên bảng giải, hs lớp làm vào vở . - Dùng phương pháp tách hạng tử - Một hs lên bảng giải, hs lớp tiếp tục làm bài vào vở . - Hs nhận xét và sửa bài . - Hai hs lên bảng giải, cả lớp tiếp tục làm bài . - Hs nhận xét và sửa bài . - Thay x = -2 vào pt - Một hs thực hiện, hs lớp tự làm bài vào vở . - Hs lớp nhận xét, sửa bài. - Bài tập 24 a, d trang 17 SGK Giải pt : a) S = d) x2 – 5x + 6 = 0 x2 – 2x – 3x + 6 = 0 S = - Bài tập 25 trang 17 SGK. Giải pt : a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x 2x2 ( x + 3) = x ( x + 3) 2x2 ( x + 3) - x ( x + 3) = 0 ( x + 3) ( 2x2 - x ) = 0 x ( x + 3) ( 2x - 1) = 0 x = 0 hoặc x – 3= 0 hoặc 2x -1= 0 x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = S = b) (3x – 1) (x2 + 2) =(3x –1) (7x – 10) (3x –1)(x2 + 2) -(3x –1)(7x –10)=0 (3x –1) (x2 - 7x + 12) = 0 (3x –1)(x2 - 3x – 4x + 12) = 0 3x -1=0 hoặc x- 3 =0 hoặc x- 4 =0 hoặc x = 3 hoặc x = 4 S = - Bài tập 33 trang 8 SBT a) Thay x = -2 vào pt : ( -2)3 + a (-2)2 – 4 (-2) - 4 = 0 - 8 + 4a + 8 - 4 = 0 4a = 4 a = 1 b) Thay a = 1 vào pt, ta được : x3 + x2 – 4x - 4 = 0 x -2 =0 hoặc x+2 =0 hoặc x+1=0 x = 2 hoặc x = -2 hoặc x = -1 S = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t179 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t180 HĐ 3 : Trò chơi “ Giải toán tiếp sức “ (10 phút) - Gv phổ biến luật chơi : . Mỗi nhóm gồm 4 hs theo thứ tự từ 1 4 . Mỗi hs nhận đề bài theo thứ tự của mình trong nhóm . .Khi có lệnh, hs1 của nhóm giải pt tìm được x rồi chuyển giá trị này cho hs2. hs2 khi nhận được giá trị của x thì mở đề số 2, thay x vào pt 2 để tính y rồi chuyển giá trị y này cho hs3. . . . . . Cuối cùng là hs4 tìm được giá trị của t thì nộp bài cho gv . . Nhóm nào có kết quả đúng đầu tiên là thắng . - Gv trao đề thi theo số thứ tự cho thành viên các và cho hs bắt đầu làm bài . - Gv nhận xét, đánh giá kết quả của các nhóm và kết luận đội thắng cuộc . - Hs nghe gv phổ biến qui định trò chơi Đề bài : - HS 1: Giải pt : 3x + 1 = 7x - 11 3x – 7x = - 11 - 1 – 4x = - 12 x = 3 - HS 2 : Thay x = 3 vào pt : y = 5 - HS 3 : Thay y = 5 vào pt : - HS 4 : Thay z = 3 vào pt : t = 1 hoặc t = 2 - Hs toàn lớp tham gia nhận xét bài làm các nhóm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/ Hướng dẫn về nhà: (2 phút) Bài tập về nhà số 29, 30, 31, 32, 34 trang 8 SBT . Ôn tập điều kiện của biến để giá trị phân thức được xác định. Thế nào là hai pt tương đương . Xem trước bài “ Phương trình chứa ẩn ở mẫu “ . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: