Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập phương trình tích - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập phương trình tích - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng

1. Sửa bài tập 23a, b trang 17 SGK

2. Sửa bài tập 23c, d trang 17 SGK .

- Sau khi hs giải xong, gv yêu cầu hs nêu các bước tiến hành, giải thích ?

- Gv nhận xét, cho điểm . - HS1 :

23a) Giải pt : x ( 2x -9 ) = 3x (x - 5 )

 Kết quả S =

23b) 0,5x (x - 3) = (x - 3) (1,5x - 1)

 S =

- Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập phương trình tích - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t177
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 4 8 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Giúp học sinh củng cố kỹ năng giải các phương trình tích . Kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử và dùng hằng đẳng thức .
Học sinh luyện kĩ năng giải các phương trình có hai dạng khác nhau :
* Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữcủa phương trình.
* Biết hệ số bằng chữ, giải phương trình.
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các đề bài, câu hỏi . Các đề toán để tổ chức trò chơi “Giải toán tiếp sức”
 * Học sinh : - Bảng nhóm, ôn phân tích đa thức thành nhân tử và hằng đẳng thức. Giấy làm bài để tham gia trò chơi .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (9 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng 
1. Sửa bài tập 23a, b trang 17 SGK
2. Sửa bài tập 23c, d trang 17 SGK .
- Sau khi hs giải xong, gv yêu cầu hs nêu các bước tiến hành, giải thích ? 
- Gv nhận xét, cho điểm . 
- HS1 : 
23a) Giải pt : x ( 2x -9 ) = 3x (x - 5 )
 Kết quả S = 
23b) 0,5x (x - 3) = (x - 3) (1,5x - 1)
 S = 
- Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs .
 23c) 
 Vậy S = 
23d) 
 S = 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t178 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Luyện tập (24 phút)
 - Bài tập 24 a, d trang 17 SGK. 
 ( gv đưa đề bài lên bảng )
 - Hãy cho biết trong pt có những dạng 
 hằng đẳng thức nào ?
 - Gv yêu cầu hs giải pt
 - Làm thế nào để phân tích vế trái 
 thành nhân tử ? 
 - Gv nêu nhận xét để hoàn chỉnh bài 
 làm của hs .
 - Bài tập 25 trang 17 SGK.
 ( gv đưa đề bài lên bảng )
 - Bài tập 33 trang 8 SBT
 Biết rằng x = -2 là một trong các 
 nghiệm của pt : x3 + ax2 – 4x - 4 = 0
a) Xác định giá trị của a
b) Với a vừa tìm được hãy tìm các nghiệm còn lại của pt đã cho về dạng pt tích .
 - Làm thế nào để xác định giá trị của a
 - Gv yêu cầu hs lên trình bày .
 - Thay a = 1 vào lại pt rồi biến đổi vế 
 trái thành tích .
 - Gv chốt lại cho hs : Trong các bài tập 
 này có 2 dạng khác nhau : 
 . Câu a, biết một nghiệm, tìm hệ số 
 bằng chữ của pt .
 . Câu b, biết hệ số bằng chữ, giải pt
- Hs trả lời theo phát vấn của gv :
- Trong phương trình có HĐT số 2 :
 x2 – 2x + 1 = ( x – 1)2
 Sau khi biến đổi thì có HĐT số 3 :
 ( x – 1)2 – 4 = ( x – 1)2 – 22 
- Một hs lên bảng giải, hs lớp làm vào vở .
- Dùng phương pháp tách hạng tử
- Một hs lên bảng giải, hs lớp tiếp tục làm bài vào vở .
- Hs nhận xét và sửa bài .
 - Hai hs lên bảng giải, cả lớp tiếp tục 
 làm bài .
- Hs nhận xét và sửa bài .
 - Thay x = -2 vào pt
 - Một hs thực hiện, hs lớp tự làm bài vào vở .
- Hs lớp nhận xét, sửa bài.
- Bài tập 24 a, d trang 17 SGK
Giải pt :
a) 
 S = 
 d) x2 – 5x + 6 = 0
 x2 – 2x – 3x + 6 = 0
 S = 
 - Bài tập 25 trang 17 SGK.
Giải pt :
 a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
 2x2 ( x + 3) = x ( x + 3)
 2x2 ( x + 3) - x ( x + 3) = 0
 ( x + 3) ( 2x2 - x ) = 0
 x ( x + 3) ( 2x - 1) = 0
x = 0 hoặc x – 3= 0 hoặc 2x -1= 0
x = 0 hoặc x = -3 hoặc x =
 S = 
b) (3x – 1) (x2 + 2) =(3x –1) (7x – 10) 
(3x –1)(x2 + 2) -(3x –1)(7x –10)=0
(3x –1) (x2 - 7x + 12) = 0
(3x –1)(x2 - 3x – 4x + 12) = 0
3x -1=0 hoặc x- 3 =0 hoặc x- 4 =0
hoặc x = 3 hoặc x = 4
 S = 
- Bài tập 33 trang 8 SBT
a) Thay x = -2 vào pt :
 ( -2)3 + a (-2)2 – 4 (-2) - 4 = 0
 - 8 + 4a + 8 - 4 = 0
 4a = 4
 a = 1
b) Thay a = 1 vào pt, ta được : 
 x3 + x2 – 4x - 4 = 0
x -2 =0 hoặc x+2 =0 hoặc x+1=0
 x = 2 hoặc x = -2 hoặc x = -1
 S = 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t179
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 t180
 HĐ 3 : Trò chơi “ Giải toán tiếp sức “ (10 phút)
 - Gv phổ biến luật chơi :
 . Mỗi nhóm gồm 4 hs theo thứ tự từ
 1 4 . Mỗi hs nhận đề bài theo thứ 
 tự của mình trong nhóm .
 .Khi có lệnh, hs1 của nhóm giải pt 
 tìm được x rồi chuyển giá trị này cho 
 hs2. hs2 khi nhận được giá trị của x 
 thì mở đề số 2, thay x vào pt 2 để tính y 
 rồi chuyển giá trị y này cho hs3. . . . . . 
 Cuối cùng là hs4 tìm được giá trị của t 
 thì nộp bài cho gv .
 . Nhóm nào có kết quả đúng đầu tiên 
 là thắng .
 - Gv trao đề thi theo số thứ tự cho 
 thành viên các và cho hs bắt đầu làm 
 bài .
 - Gv nhận xét, đánh giá kết quả của 
 các nhóm và kết luận đội thắng cuộc . 
- Hs nghe gv phổ biến qui định trò chơi
Đề bài :
- HS 1: 
Giải pt : 3x + 1 = 7x - 11
 3x – 7x = - 11 - 1 – 4x = - 12
 x = 3
- HS 2 : Thay x = 3 vào pt :
 y = 5
- HS 3 : Thay y = 5 vào pt :
- HS 4 : Thay z = 3 vào pt :
t = 1 hoặc t = 2
- Hs toàn lớp tham gia nhận xét bài làm các nhóm .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 IV/ Hướng dẫn về nhà: (2 phút) 
Bài tập về nhà số 29, 30, 31, 32, 34 trang 8 SBT .
Ôn tập điều kiện của biến để giá trị phân thức được xác định. Thế nào là hai pt tương đương . 
Xem trước bài “ Phương trình chứa ẩn ở mẫu “ .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT48C3DS8.doc