- Gv nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng
1. Sửa bài tập 11d trang 13 SGK và bài tập 19 b trang 5 SBT .
2. Sửa bài tập 12b trang 13 SGK .
- Sau khi hs giải xong, gv yêu cầu hs nêu các bước tiến hành, giải thích việc áp dụng hai quy tắc biến đổi phương trình như thế nào ?
- Gv nhận xét, cho điểm.
HĐ 2 : Luyện tập (36 phút)
- Bài tập 13 trang 13 SGK.
( gv đưa đề bài lên bảng )
- Bài tập 15 trang 13 SGK.
- Trong bài toán này có những chuyển
động nào?
- Trong toán chuyển động có những đại
lượng nào? Liên hệ với nhau bởi công
thức gì?
- Gv vẽ bảng phân tích ba đại lượng rồi
yêu cầu hs điền vào bảng. Từ đó lập
phương trình theo yêu cầu của đề bài.
- Bài tập 16 trang 13 SGK.
Gv yêu cầu hs xem SGK và trả lời bài
toán.
- Bài tập 19 trang 14 SGK.
- Gv yêu cầu hs họat động nhóm, 1/3
lớp làm câu a, 1/3 lớp làm câu b, 1/3
lớp làm câu c.
- Gv kiểm tra các nhóm làm việc .
- Gv nhận xét bài giải các nhóm.
- Bài tập 18 trang 14 SGK
Giải các phương trình sau :
a)
b)
- Bài tập 21a trang 6 SBT
- Giá trị của phân thức A được xác
định với điều kiện nào?
- Bài tập 23a trang 6 SBT
Tìm giá trị k sao cho pt :
(2x +1).(9x +2k) -5 (x+ 2) = 40
có nghiệm x = 2 .
- Tìm giá trị k bằng cách nào?
- Sau đó, ta thay k = -3 vào pt, thu gọn
được pt 9x2- 4x – 28 = 0. Ta thấy x =2 thỏa pt. Gọi một hs kết luận ?
- Gv cho hs làm bài cá nhân trên phiếu
học tập :
a)
b)
c) 2(x +1) = 5x -1- 3(x -1)
d) 2(1- 1,5x ) +3x = 0
- Sau 8 phút gv thu bài và sửa ngay để
hs rút kinh nghiệm .
- Gv chốt lại: Khi giải phương trình có
thể có một nghiệm, vô nghiệm hoặc vô
số nghiệm .
t169 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 4 6 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố kỹ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . Học sinh luyện kĩ năng giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và thu gọn có thể đưa được về dạng ax +b =0 . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các đề bài , câu hỏi . * Học sinh : - Bảng nhóm, ôn hai quy tắc giải phương trình và các bước giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng 1. Sửa bài tập 11d trang 13 SGK và bài tập 19 b trang 5 SBT . 2. Sửa bài tập 12b trang 13 SGK . - Sau khi hs giải xong, gv yêu cầu hs nêu các bước tiến hành, giải thích việc áp dụng hai quy tắc biến đổi phương trình như thế nào ? - Gv nhận xét, cho điểm. - Hai hs đồng thời lên kiểm tra . - HS 1 : 11d) Giải pt : - 6 (1,5 - 2x) = 3 (-15 + 2x ) Kết quả S = 19b) Giải pt : 2,3x - 2 (0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x Kết quả S = -HS2: - Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t170 HĐ 2 : Luyện tập (36 phút) - Bài tập 13 trang 13 SGK. ( gv đưa đề bài lên bảng ) - Bài tập 15 trang 13 SGK. - Trong bài toán này có những chuyển động nào? - Trong toán chuyển động có những đại lượng nào? Liên hệ với nhau bởi công thức gì? - Gv vẽ bảng phân tích ba đại lượng rồi yêu cầu hs điền vào bảng. Từ đó lập phương trình theo yêu cầu của đề bài. - Bài tập 16 trang 13 SGK. Gv yêu cầu hs xem SGK và trả lời bài toán. - Bài tập 19 trang 14 SGK. - Gv yêu cầu hs họat động nhóm, 1/3 lớp làm câu a, 1/3 lớp làm câu b, 1/3 lớp làm câu c. - Gv kiểm tra các nhóm làm việc . - Gv nhận xét bài giải các nhóm. - Bài tập 18 trang 14 SGK Giải các phương trình sau : a) b) - Bài tập 21a trang 6 SBT - Giá trị của phân thức A được xác định với điều kiện nào? - Bài tập 23a trang 6 SBT Tìm giá trị k sao cho pt : (2x +1).(9x +2k) -5 (x+ 2) = 40 có nghiệm x = 2 . - Tìm giá trị k bằng cách nào? - Sau đó, ta thay k = -3 vào pt, thu gọn được pt 9x2- 4x – 28 = 0. Ta thấy x =2 thỏa pt. Gọi một hs kết luận ? - Gv cho hs làm bài cá nhân trên phiếu học tập : a) b) c) 2(x +1) = 5x -1- 3(x -1) d) 2(1- 1,5x ) +3x = 0 - Sau 8 phút gv thu bài và sửa ngay để hs rút kinh nghiệm . - Gv chốt lại: Khi giải phương trình có thể có một nghiệm, vô nghiệm hoặc vô số nghiệm . - Hs đọc đề và trả lời. - Bạn Hòa giải sai vì đã chia cả hai vế của phương trình cho x, theo quy tắc ta chỉ được chia hai vế của pt cho cùng một số khác 0. Cách giải đúng là : - Có hai chuyển động là xe máy và ôtô. - Trong toán chuyển động có ba đại lượng: vận tốc, thời gian, quãng đường. Công thức: s =v.t v(km/h) t(h) s(km) Xe máy 32 x+1 32(x+1) Ôtô 48 x 48x Ta có phương trình : 32 (x +1) = 48x - Phương trình biểu thị cân thăng bằng là : 3x +5 = 2x +7 - Hs hoạt động nhóm . a) (2x +2) .9 =144 b) c) 12x + 24 =168 - Các nhóm làm việc trong 3 phút, đại diện ba nhóm lên trình bày . a) - Hs lớp nhận xét, sửa bài. - Phân thức A được xác định với điều kiện mẫu khác 0. Vậy A xác định khi x 0 - Thế x = 2 vào pt ta được : (2.2 +1).(9.2+ 2k)- 5( 2+2) = 40 5 (18+ 2k) – 20 = 40 18 + 2k =12 2k = -6 k = -3 - Vậy với k = -3 thì pt trên có nghiệm x = 2. S = S = S = R S = - Bài tập 13 trang 13 SGK S = - Bài tập 15 trang 13 SGK. Gọi x (h) là thời gian ôtô đi Thời gian đi của xe máy là x +1 (h). Quãng đường xe máy đi: 32(x+1) (km) Quãng đường ôtô đi: 48x(km). Ta có pt: 32 (x +1) = 48x b) S = - Bài tập 21a trang 6 SBT Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức sau được xác định : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t171 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t172 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/ Hướng dẫn về nhà: (2 phút) Bài tập về nhà số 17, 20 trang 14 SGK và số 22, 23b, 24, 25c trang 6,7 SBT. Gv hướng dẫn bài 25c : Cộng 2 vào hai vế của pt, chuyển hết về 1 vế . Tiết sau ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử. Xem trước bài phương trình tích . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: