I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức . HS biết cách giải bài toán thực tế bằng cách đưa về phương trình dạng + b = 0.
2. Kỹ năng . luyện kỹ năng viết phương trình từ một bi tốn cĩ nội dung thực tế, giải phương trình đưa được về phương trình dạng ax + b = 0.
3. GDHS : Rèn luyện tính chính xác khoa học, tư duy suy luận lôgic.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, phiếu học tập, bảng phụ
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
Tuần : 21 Tiết : 44 Soạn: 18/01/2010 Giảng: 19/01/2010 LUYƯN TËP I. MỤC TIÊU : Kiến thức . HS biết cách giải bài tốn thực tế bằng cách đưa về phương trình dạng ã + b = 0. Kỹ năng . luyện kỹ năng viết phương trình từ một bài tốn cĩ nội dung thực tế, giải phương trình đưa được về phương trình dạng ax + b = 0. GDHS : Rèn luyện tính chính xác khoa học, tư duy suy luận lôgic. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : - Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, phiếu học tập, bảng phụ 2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 8’ HS1 : Giải bài tập 12b tr 13 SGK Đáp số : S = { -} HS2 : Giải bài tập 13b tr 13 SGK Đáp án : Hòa giải sai vì đã chia cả hai vế của pt cho ẩn x (được pt mới không tương đương). Cách giải đúng : x(x+2) = x(x+3) Û x2+2x = x2+3x Û 2x -3x = 0 Û -1x = 0 Û x = 0 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 5’ HĐ 1 : Luyện tập Bài 14 tr 13 SGK GV treo bảng phụ bài 14 tr 13 SGK GV cho HS cả lớp làm bài GV lần lượt gọi HS làm miệng HS : đọc đề bài HS : cả lớp làm bài HS1 : Giải thích câu (1) HS2 : Giải thích câu (2) HS3 : Giải thích câu (3) Bài 14 tr 13 SGK Giải -1 là nghiệm của pt : = x+4 2 là nghiệm của pt : |x| = x -3 là nghiệm của pt : x2 + 5x + 6 = 0 7’ Bài 15 tr 13 SGK (bảng phụ) GV cho HS đọc kỹ đề toán rồi trả lời câu hỏi : Hãy viết các biểu thức biểu thị : - Quãng đường ô tô đi trong x giờ - Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô GV có thể gọi 1HS khá tiếp tục giải pt HS đọc kỹ đề bài HS cả lớp suy nghĩ làm bài HS1 : Viết biểu thức biểu thị ý 1 HS2 : Viết biểu thức biểu thị ý 2 1HS khá giải pt : 48x = 32(x+1) Bài 15 tr 13 SGK Giải Trong x giờ, ô tô đi được 48x (km) Thời gian xe máy đi là x+1(giờ) Quãng đường xe máy đi được là : 32(x+1)(km) Phương trình cần tìm là : 48x = 32(x+1) 7’ Bài 17 tr 14 SGK GV cho HS làm bài 17(e, f) Giải phương trình : e) 7 - (2x+4) = -(x+4) f) (x-1) -(2x-1) = 9-x GV gọi 2 HS lên bảng làm bài GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn HS : cả lớp làm bài 2 HS lên bảng giải HS1 : Câu e HS2 : Câu f 1 vài HS nhận xét Bài 17 tr 14 SGK e) 7 - (2x+4) = -(x+4) Û 7-2x-4 = -x-4 Û -2x+x = -4+4-7 Û -x = -7 Û x = 7 f) (x-1) -(2x-1) = 9-x Û x-1-2x+1 = 9-x Û x-2x +x = 9+1-1 Û 0x = 9. Þ pt vô nghiệm 7’ Bài 18 tr 14 SGK GV cho HS làm bài 18 (a) GV gọi HS nêu phương pháp giải pt trên GV gọi 1HS lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét HS đọc đề bài HS nêu phương pháp giải. 1HS lên bảng làm bài Một vài HS nhận xét Bài 18 tr 14 SGK Giải a) - x Û 2x - 3(2x+1) = x-6x Û 2x - 6x - 3 = x - 6x Û 2x-6x-x+6x = 3 Û x = 3. S = {3} 7’ HĐ 2 : Củng cố, luyện tập GV yêu cầu HS nêu lại các bước chủ yếu để giải pt GV treo bảng phu bài 20 tr 14 SGK GV cho HS hoạt động theo nhóm GV gọi đại diện nhóm cho biết bí quyết của Trung GV gọi HS nhận xét bài làm của nhóm HS : nêu phương pháp - B1 : Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng mẫu để khử mẫu. - B2 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, còn các hằng số sang vế kia. - B3 : Giải phương trình nhận được 1HS đọc to đề bài trước lớp HS hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm trình bày bài làm Một vài HS nhận xét bài làm của nhóm Bảng nhóm : Gọi số mà Nghĩa nghĩ trong đầu là x (x Ỵ N) Nếu làm theo bạn Trung thì Nghĩa đã cho Trung biết số A={[(x+5)2 -10]3 + 66}: 6 A = (6x + 66) : 6 A = x + 11 Þ x = A - 11 Vậy : Trung chỉ việc lấy kết quả của Nghĩa cho biết thì có ngay được số Nghĩa đã nghĩ 3’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - HS nắm vững phương pháp giải phương trình 1 ẩn - Xem lại các bài tập đã giải - Ôn lại các kiến thức : Cho a, b là các số : + Nếu a = 0 thì a.b = . . . . . ? + Nếu a.b = 0 thì . . . . .. . . . ? - Bài tập về nhà bài 16, 17 (a, b, c, d) ; 19 tr 14 SGK - Bài tập 24a, 25 tr 6 ; 7 SBT t Bài làm thêm : Phân tích các đa thức thành nhân tử : 2x2 + 5x ; 2x(x2 - 1) - (x2 -1) IV RÚT KINH NGHIỆM:... .
Tài liệu đính kèm: