I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS được củng cố về phương trình bậc nhất một ẩn.
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất.
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi biến đổi, tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- Học sinh: Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần : 21 – Tiết : 44 Ngày soạn : 29.12.10 Ngày dạy : 04à 07.01.11 LUYỆN TẬP §2,3 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS được củng cố về phương trình bậc nhất một ẩn. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất. - Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi biến đổi, tính toán. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - Học sinh: Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) * Ổn định * Kiểm tra bài cũ (5’) Giải các phương trình: 3x –7 + x = 3 – x (5đ) = 14 (5đ) -Kiểm tra sỉ số -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi HS lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài HS -Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 1) Û 3x+x+x = 3+7 Û 5x = 10 Û x = 2 2) Û 2x + 5x = 140 Û x = 20 -Nhận xét bài làm trên bảng -Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Luyện tập (33’) Bài 14 (trang 13) (5’) Số nào trong 3 số -1 ;2 và -3 nghiệm đúng mỗi ptrình sau: = x (1) . x2 + 5x + 6 = 0 (2) = x + 4 (3) -Đưa bài tập 14 lên bảng phụ. -Cho HS chuẩn bị ít phút -Gợi ý : số nào làm cho giá trị của 2 vế của ptrình bằng nhau? -Gọi HS trả lời. -Cho HS khác nhận xét -GV giải thích lại từng trường hợp. -HS đọc đề bài -Làm việc cá nhân ; Đứng tại chỗ trả lời: -1 là nghiệm của ptrình (3) 2 là nghiệm của ptrình (1) -3 là nghiệm của ptrình (2) -Cả lớp nhận xét. Bài 17 (trang 14) (10’) Giải các phương trình: a) 7 + 2x = 22 – 3x b) 8x – 3 = 5x + 12 c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 e) 7 – (2x +4) = -(x + 4) f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x -Treo bảng phụ ghi đề bài 17 -Giao nhiệm vụ cho các nhóm -Theo dõi các nhóm thực hiện -Kiểm bài làm ở vở một vài HS -Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng. -Cho HS nhận xét giữa các nhóm -6 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài) -Đại diện nhóm trình bày bài giải: a) S = {3} ; b) S = {5} c) S = {12} ; d) S = {8} e) S = {7} ; f) S = f -Nhận xét bài giải nhóm khác Bài 18 (trang 14) (10’) Giải các phương trình: a) Û 2x –3(2x +1) = x – 6x Û 2x – 6x –3 = -5xÛx = 3 b) MC : 20 Û 4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5 Û 8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5 Û 4x = 2 Û x = ½ Tập nghiệm của pt: S = {½} -Ghi bảng bài tập 18, cho HS nhận xét. -Gọi 2 HS giải ở bảng -Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài -Cho HS lớp nhận xét cách làm, sửa sai -Đánh giá, cho điểm -HS giải bài tập (hai HS giải ở bảng) : a) MC : 6 Û 2x –3(2x +1) = x – 6x Û 2x – 6x –3 = -5x Û x = 3 b) MC : 20 Û 4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5 Û 8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5 Û 4x = 2 Û x = ½ Tập nghiệm của pt: S = {½} -Nhận xét bài làm ở bảng. Bài 15: (trg 13 sgk) (8’) - Có hai chuyển động là xe máy và ô tô. - Trong toán chuyển động có 3 đại lượng: vận tốc, thời gian, quãng đường. Công thức liên hệ: S = v.t v(km/h) t(h) S(km) Xe máy 32 x+1 32(x+1) Ô tô 48 x 48x Ptrình: 32(x+1) = 48x -Đưa ra đề bài 15 trên bảng phụ -Hỏi: Trong bài toán này có những chuyển động nào? -Trong chuyển động có những đại lượng nào? Liên hệ với nhau bởi công thức nào? -GV kẻ bảng phân tích ba đại lượng rồi yêu cầu HS điền vào bảng. Từ đó lập phương trình theo yêu cầu của đề bài. -HS đọc đề. -Tlời: - Có hai chuyển động là xe máy và ô tô. - Trong toán chuyển động có 3 đại lượng: vận tốc, thời gian, quãng đường. Công thức liên hệ: S = v.t v(km/h) t(h) S(km) Xe máy 32 x+1 32(x+1) Ô tô 48 x 48x Ptrình: 32(x+1) = 48x Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học bài: Nắm vững qui tắc biến đổi ptrình và qui tắc giải phương trình. Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập : 19a,b (trg 14); 21 (trg 17) -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: