Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân.

- Yêu cầu học sinh nắm vứng phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Bảng phụ và phiếu học tập như sau:

Bảng phụ 1: Giải phương trình: 2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)

- Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc.

- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.

- Thu gọn và giải phương trình vừa tìm được.

Bảng phụ 2: Giải phương trình

- Qui đồng mẫu 2 vế và khử mẫu.

- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.

- Thu gọn và giải phương trình vừa tìm được.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Tổ chức lớp: (1')

Kiểm tra sĩ số. 8A./ 33 8B./ 32 8C./ 33

2. Kiểm tra bài cũ: (7')

Giải các phương trình:

- Học sinh 1:

- Học sinh 2:

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20
Ngày soạn: 4/ 1/ 2011
Tiết: 43
Ngày dạy: 11/ 1/ 2011
%3: phương trình đưa về dạng
ax + b = 0
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân.
- Yêu cầu học sinh nắm vứng phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ và phiếu học tập như sau:
Bảng phụ 1: Giải phương trình: 2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
- Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc.
.........................................................
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
.........................................................
- Thu gọn và giải phương trình vừa tìm được.
........................................................................
Bảng phụ 2: Giải phương trình 
- Qui đồng mẫu 2 vế và khử mẫu.
.........................................................
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
.........................................................
- Thu gọn và giải phương trình vừa tìm được.
..........................................................
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Tổ chức lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (7') 	
Giải các phương trình:
- Học sinh 1: 
- Học sinh 2: 
3. Tiến trình bài giảng: (24')
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ 1 lên bảng và phát phiếu học tập cho học sinh.
- Cả lớp làm bài vào phiếu học tập.
- 1 học sinh lên bảng điền vào phiếu học tập.
- Giáo viên treo bảng phụ 2 lên bảng và phát phiếu học tập.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện một nhóm lên điền vào bảng phụ
? Trả lới ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm nháp.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn và bổ sung (nếu thiếu, sai)
- Giáo viên đưa ra chú ý và lấy ví dụ minh hoạ
1. Cách giải (15')
. Ví dụ:
?1 Cách giải phương trình:
- Bước 1: Thực hiện phép tính bỏ ngoặc, qui đồng rồi khử mẫu.
- Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 3: Thu gọn và giải phương trình nhận được.
2. áp dụng (10')
?2 Giải phương trình:
Phương trình có tập nghiệm 
* Chú ý:
- Khi giải 1 phương trình ta đưa về dạng 
ax + b = 0 hoặc ax = -b
- Trong quá trình biến đổi dẫn đến trường hợp hệ số của biến bằng 0.
	4. Củng cố: (11')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 10 (tr12-SGK) (Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để tìm ra chỗ sai của bài toán)
a) Sai: Chuyển vế mà không đổi dấu.
b) Sai ở chỗ chuyển -3 từ vế trái sang vế phải mà không đổi dấu.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 11d, f (2 học sinh lên bảng trình bày)
d) 
Vậy tập nghiệm của phương trình là 
f) 
Vậy tập nghiệm của phương trình là 
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Nắm chắc qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân, các bước giải toán.
- Làm bài tập 11 câu a, b, c, d, e, bài tập 12 (SGK)
- Làm bài tập 19, 20, 21, 22 (tr6- SBT)
Tuần: 20
Ngày soạn: 6/ 1/ 2011
Tiết: 44
Ngày dạy: 13/ 1/ 2011
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng giải bài toán đưa về dạng , qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
- Nắm vững và giải thành thạo các bài toán đưa được về dạng .
- Vận dụng vào các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Bảng phụ, giấy trong ghi bài 14 và lời giải bài 20.
- Học sinh: Giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Tổ chức lớp: (1') 
G/V kiểm tra sĩ số. 8A:......... / 33 8B:.......... / 32 8C:.......... / 33
2. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Giải các phương trình sau:
- Học sinh 1: 
- Học sinh 2: 
- Học sinh 3: 
3. Tiến trình bài giảng: (30')
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 14 lên bảng phụ, yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm nháp.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt bài toán.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài:
? Nhận xét quãng đường đi được của ô tô và xe máy sau x giờ.
- Học sinh trả lời.
? Biểu diễn quãng đường của ô tô và xe máy theo x.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Yêu cầu học sinh làm các câu b, d, e, f bài tập 17. - Học sinh làm nháp.
- 4 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý cách trình bày.
Bài tập 14 (tr13-SGK) (5')
Phương trình có nghiệm là 2.
Phương trình: có nghiệm là 
Phương trình: có nghiệm 
Bài tập 15 (tr13-SGK) (13')
Xe máy HN HP
Sau 1h. Ô tô HN HP, 
Sau x giờ 2 xe gặp nhau.
Bg
Khi xe máy đi được x giờ thì ô tô đi được 
x-1 giờ.
Quãng đường xe máy đi được sau x giờ là: 32x
Quãng đường ô tô đi sau x-1 giờ là 48(x-1)
Vậy phương trình cần tìm là:
Bài tập 17 (tr14-SGK) (14')
b) 
 Vậy tập nghiệm của phương trình là 
d) 
e) 
f) 
 phương trình vô nghiệm.
	4. Củng cố: (5')
- Hãy nêu lại cách giải phương trình đưa về dạng (hay ax = -b)
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Làm lại các bài tập trên.
- Làm bài tập 23, 24, 25 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai 8 3 cot Tuan 21.doc