Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức:

+ HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn) .

+ HS nắm qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải các phương trình bậc nhất.

- Kỹ năng : giải thành thạo phương trình bậc nhất một ẩn – Nắm dạng tổng quát để đưa phương trình về dạng này.

- Thái độ : Cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: bảng phụ (ghi ?1, Vd2, ?3)

- Học sinh: Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20 – Tiết : 42
Ngày soạn : 21.12.10
Ngày dạy : 28à 31.12.10
§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: 
+ HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn) .
+ HS nắm qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải các phương trình bậc nhất. 
- Kỹ năng : giải thành thạo phương trình bậc nhất một ẩn – Nắm dạng tổng quát để đưa phương trình về dạng này. 
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: bảng phụ (ghi ?1, Vd2, ?3) 
- Học sinh: Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’)
* Ổn định 
* Kiểm tra bài cũ: 
1/ Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? (5đ) 
2/ Cho hai phương trình: 
 x – 2 = 0 và x(x –2) = 0 
Hai phương trình này có tương đương hay không? Vì sao? (5đ) 
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra.
-Gọi một HS lên bảng. 
-Gọi HS lớp nhận xét 
-GV đánh giá, cho điểm. 
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo 
-Một HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp câu 2 
“Hai ptrình x –2 = 0 và 
x(x –2) = 0 không tương đương vì x = 0 thoả mãn pt x(x-2) = 0 nhưng không thoả mãn ptrình x-2 = 0
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’)
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 
-GV vào bài trực tiếp, ghi tựa bài 
-HS ghi vào vở tựa bài mới. 
Hoạt động 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (8’)
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:
(sgk trang 7)
Vd: ptr 2x -1= 0 có a =2; b = -1 
 Ptr -2 + y= 0 có a =1; b = -2 
-GV giới thiệu ptrình bậc nhất một ẩn như sgk. 
-Nêu ví dụ và yêu cầu HS xác định hệ số a, b của mỗi ptrình
-HS lặp lại định nghiã ptr bậc nhất một ẩn, ghi vào vở. 
-Xác định hệ số a, b của ví dụ: 
Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1
Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 
Hoạt động 4: Hai qui tắc biến đổi phương trình (20’)
Hai qui tắc biến đổi phương trình: 
Qui tắc chuyển vế: 
 (sgk trang 8) 
Ví dụ: x –2 = 0 Û x = 2 
?1 Giải các pt: a) x – 4 = 0 ; 
b) ¾ + x = 0 ; c) 0,5 + x = 0 
Quy tắc nhân với một số: 
(sgk)
Ví dụ: = 1 Û x = -2 
 2x = 6 Û x = 6 : 2
 x = 3 
?2 Giải các pt: 
 b) 0,1x = -1 
 c) –2,5x = 10 
-Để giải phương trình, ta thường dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
-Thế nào là qui tắc chuyển vế? 
-Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x? 
-Ta đã áp dụng qui tắc nào? Hãy phát biểu qui tắc? 
-Cho HS thực hiện ?1 
-Giải pt: x/2 = -1 ? 
-Ta đã áp dụng qui tắc nào? 
-Hãy phát biểu qui tắc? 
-Giải pt : 2x = 6? 
-Ta đã làm gì để được x = 3? 
-Qui tắc nhân cũng có thể phát biểu (thành chia) ? 
-Cho HS thực hiện ?2 
(gọi 2 HS lên bảng) 
-HS nghe giới thiệu 
-HS lưu ý, suy nghĩ
-Trả lời x = 2 
-Aùp dụng qui tắc chuyển vế
-HS phát biểu qui tắc. 
-HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả lời (HS khác nhận xét) 
HS trả lời x= -2
-Aùp dụng qui tắc nhân (với 2) 
-Phát biểu qui tắc nhân 
HS: x = 3 
-Chia 2 vế cho 2 
-HS phát biểu qui tắc (như sgk) và ghi bài.
-Thực hiện ?2, hai HS làm ở bảng: 
b)  Û 0,1x.10 = 1,5.10 
 Û x = 15 
c) Û x = 10 : (-2,5) Û x = -4 
Hoạt động 4: Củng cố (8’)
Bài tập 7: 
Chỉ ra các ptrình bậc nhất:
a) 1+ x = 0 ; b) x – x2 = 0 ;
c) 1 –2t = 0 ; d) 3y = 0 ; 
e) 0x –3 = 0 
-Ghi bảng bài tập 7
-Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
-Sửa sai cho từng nhóm 
-HS hợp tác theo nhóm làm bài tập 7:
-Các pt bậc nhất là a), c), d) 
Pt b) có luỹ thừa cuả x là 2, pt e) có a = 0 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
 – Học bài: nắm vững định nghĩa pt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi phương trình. 
Làm các bài tập còn lại sgk: 6, 8a (trang 9, 10)
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_42_phuong_trinh_bac_nhat_mot_an_va.doc