I, MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình, hiểu và biết sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này .
HS hiểu khái niệm giải phương trình , bước đầu làm quen và sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
2. Kĩ năng:
Nắm được dạng phương trình 1 ẩn, cách giải, phương trình tương đương .
3. Thái độ:
Biết sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
II, CHUẨN BỊ
-HS : Ơn tập quy tắc chuyển vế v quy tắc nhn.
-GV : Kiến thức về phương trình
III. PPDH
Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định kiểm diện HS 8A4
8A5
2 . Kiểm tra bài cũ : (Hoạt động 1)
3. Bi mới
Giáo viên đọc bài toán cổ :
“Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn”
Chương III @ Chuẩn kiến thức của chương III _ HS nhận biết được phương trình, hiểu nghiệm của phương trình, hiểu khái niệm hai phương trình tương đương, hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. _ HS nắm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu @ Trong chương III HS cần đạt các kỹ năng sau đây: _ Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. _ Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. _ Biến đổi được các phương trình tưông đương. _ Tìm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. _ Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. ///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o///o\\\o/// Tuần 20 Tiết 41 Ngày dạy: 06/01/2010 I, MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình, hiểu và biết sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này . HS hiểu khái niệm giải phương trình , bước đầu làm quen và sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . 2. Kĩ năng: Nắm được dạng phương trình 1 ẩn, cách giải, phương trình tương đương . 3. Thái độ: Biết sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . II, CHUẨN BỊ -HS : Ơn tập quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. -GV : Kiến thức về phương trình III. PPDH Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận. IV. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định kiểm diện HS 8A4 8A5 2 . Kiểm tra bài cũ : (Hoạt động 1) 3. Bài mới Giáo viên đọc bài toán cổ : “Vừa gà vừa chó Bó lại cho tròn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn” Bài toán này có liên hệ gì với bài toán tìm x sau : 2x + 4(36 - x) = 100 ? Bài toán tìm x trên gọi là phương trình với ẩn số x Vậy thế nào là phương trình một ẩn thầy trị ta tìm hiểu qua bài học hơm nay ? Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động2 Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan. *GV: Gọi HS cho 2 đa thức Sau đó dùng dấu “ = ” để liên kết 2 đa thức và giới thiệu hệ thức đó được gọi là phương trình . Chỉ và gọi tên từng phần của phương trình Nêu phương trình dạng tổng quát với 2 đa thức là A(x) và B(x) Chỉ ra ẩn , vế phải ,vế trái *GV: ghi ví dụ 1 tập cho hs chỉ được ẩn , vế phải và vế trái *HS: Làm BT ?1 . ( giải miệng ) *GV cho HS làm BT ?2 theo nhóm nhỏ Đại diện 1 nhóm trình bày *HS: BT ?2 *Gv: Đưa BT ?3 lên bảng Gọi 2 HS lên bảng trình bày *Gv: nêu các chú ý Gọi 2 HS đọc chú ý ở sgk *Gv: cho HS tìm nghiệm của một số phương trình :1nghiệm ,2nghiệm ,vô nghiệm , vô số nghiệm. Từ đó giới thiệu chú ý b Hoạt động3 *Gv: giới thiệu tập hợp nghiệm của pt *Gv: cho hs làm BT ?4 *Hs: thực hiện BT ?4 Hoạt động 4 Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận Gọi HS chỉ ra tập hợp nghiệm của 2 phương trình rồi giới thiệu hai pt tương đương””. *Gv: chốt lại vấn đề: 1.Phương trình một ẩn: Hệ thức 2x + 5 = 3 (x –1) + 2 là một pt với ẩn x Trong đó 2x + 5 là vế trái (VT) và 3 (x-1) + 2 là vế phải. (VP) Phương trình A(x) = B(x) với ẩn là x, vế trái là A(x) , vế phải là B(x) VD1: 2x + 1= x là pt với ẩn x 2t – 5 = 3(4-t)-7là pt với ẩn t ?1 ?2 2x +5 = 3( x-1) +2 Với x = 6 thì VT =2. 6 +5 =17 VP = 3(6 – 1 )=17 VT=VP Chú ý : a. (sgk) b .Phương trình có thể có 1nghiệm , 2 nghiệm ,hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm Vd2: pt : x2 =1 có 2 nghiệm x = 1, x= -1 pt : x2 = -1 vô nghiệm 2. Giải phương trình Giải phương trình làø tìm tất cả các nghiệm của phương trình đó ?4 a. S = {2} b. S = 3. Phương trình tương đương : pt : x= =-1 có S = {-1} pt : x + 1 = 0 có S = {-1} Ta nói hai pt tương đương nhau. Kí hiệu x + 1 = 0 x = -1 *Hai pt tương đương đương nhau là hai pt có cùng tập hợp nghiệm. 4. Củng cố và luyện tập Gv: Cho học sinh làm nhóm bài tập 1, 2, 4 Nhóm 1 , 2 : BT 1 Nhóm 3 , 4 : BT 2 Nhóm 5 , 6 : BT4 Hs: Đại diện 3 nhóm trình bày BT1 : x= -1 là nghiệm của câu a , c BT2 t = -1 , t = 0 là 2 nghiệm của pt ( t + 2)2 = 3t + 4 BT4 (a) -1 (b) 2 (c) 3 5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà Học thuộc các định lí, định nghĩa, tính chất, xem lại các Ví dụ Làm BT 3,5 ( sgk) . Làm hoàn chỉnh VBT Đọc có thể em chưa biết V . Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: