I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
- Luyện tập tìm giá trị của một phân thức
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cách biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức.
- Rèn luyện cách tìm điều kiện xác định của phân thức.
3. Thái độ:
- Trung thực khi tính toán và rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập về về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định: 8A:.
2. Kiểm tra:
Ngày soạn: 01/01/2011 Ngày giảng: 8A: 03/01/2011 Tiết: 40 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS được củng cố về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. - Luyện tập tìm giá trị của một phân thức 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cách biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức. - Rèn luyện cách tìm điều kiện xác định của phân thức. 3. Thái độ: - Trung thực khi tính toán và rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập. 2. Học sinh: Ôn tập về về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp nghiên cứu tình huống - Phương pháp vấn đáp, gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: - HS1: Làm tính chia: - HS2: Biến đổi biểu thức hữu tỉ: * Đáp án: - HS1: - HS2: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Đưa ra bài tập 1 - Để biến đổi biểu thức bước đầu ta cần làm gì? - Hãy tính: - Hãy tính: =? - Yêu cầu HS thực hiện phép chia. - Em có nhận xét gì về mẫu thức của các biểu thức trong ngoặc thứ nhất? - Em thực hiện biến đổi biểu thức này như thế nào? - Yêu cầu các nhóm giải bài tập GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Lưu ý cho học sinh các bước thực hiện phép toán. - Đọc và nghiên cứu đề bài - Ta thực hiện các phép tính trong ngoặc. - Tính được: - Tính được: - Thực hiện phép chia, được kết quả: - Các mẫu thức của các biểu thức trong ngoặc thứ nhất có dạng các hằng đẳng thức - Nêu các bước thực hiện biến đổi biểu thức - Thảo luận nhóm, giải và nhận xét chéo kết quả của các nhóm khác. - Ghi nhớ các bước làm. - Bài tập 1. Biến đổi biểu thức - Treo bảng phụ ghi bài tập 2, yêu cầu HS đọc và giải. - Làm thế nào để tìm được biểu thức Q? - Như vậy ta thực hiện phép chia hai phân thức để tìm Q. - Gọi hs làm bài trên bảng. Yêu cầu hs dưới lớp làm bài. - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Đọc đề, tìm hiểu đề bài - Nêu cách tìm Q: - Hiểu các bước làm để tìm được Q. - Một HS làm bài trên bảng, dưới lớp cùng làm. - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) - Bài tập 2. Tìm Q biết. Giải: - Treo bảng phụ ghi đề bài tập 3. - Giá trị của phân thức xác định khi nào? - Để tính được giá trị của biểu thức ta nên làm thế nào? - Tính giá trị của biểu thức tại x = 2 và x = 1 - Tìm hiểu bài toán. - Phân thức xác định khi: (x-1)(x+1)0 - Ta rút gọn biểu thức và thay x vào để tính giá trị - HS làm bài trên bảng. - Bài tập 3. Cho a) Giá trị của phân thức xác định khi: (x-1)(x+1)0 Vậy ĐKXĐ của phân thức là:x0 và x1 b) - Với x= 2 thỏa mãn ĐKXĐ thay vào biểu thức ta có: A= - Với x= 1 không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy tại x=1 không xác định được giá trị của phân thức. - Tìm điều kiện để phân thức dạng bằng 0? - Tìm ĐKXĐ của phân thức đại số? - Hãy thu gọn biểu thức - Phân thức có giá trị bằng 0 nghĩa là gì? - = 0 khi và chỉ khi A = 0 và B0. - Biểu thức xác định khi: - Rút gọn biểu thức được kết quả: - Để phân thức có giá trị bằng 0 thì tử thức phải bằng 0. - Bài tập 4: Tìm x để biểu thức hữu tỉ có giá trị bằng 0. Để phân thức có giá trị bằng 0 thì: (x+6)(x-1)=0 Vậy x= - 6 hoặc x= 1 thì biểu thức có giá trị bằng 0. 4. Củng cố: - Hệ thống lại các bài tập đã chữa - Nêu phương pháp, cách giải các bài tập đã chữa - Cho HS nêu lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Xem lại các bài tập đã chữa - Học thuộc các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức - Làm các bài tập còn lại ở phần luyện tập - Ôn tập lại các kiến thức đã học V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: