Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết 1) - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết 1) - Năm học 2010-2011

I .Mục tiêu :

+ HS nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương .

+ HS biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lí.

II . Chuẩn bị của GV và HS :

+GV :Bảng phụ để vẽ hình 1 - SGK và ghi công thức , phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đáng nhớ .

+HS : Bút dạ

III. Tiến trình bài dạy

1. ổn định

2. Kiểm tra bài cũ

HS1: làm bài tập 15 (SGK)

a, =

b,

HS2: Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức và thực hiện phép tính sau:

a) (a + b)(a + b) ?

b) (a + b)(a - b) ?

GV cho HS cả lớp làm vào phiếu học tập theo nhóm của mình.

GV cho các nhóm đổi bài chấm và nhận xét bài làm của bạn trên bảng

GV nhận xét và cho điểm. GV dẫn dắt từ bài kiểm tra để vào bài mới

 3. Bài mới

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết 1) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31 / 8 / 2010 Ngày giảng: 6 / 9 / 2010
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết 1)
I .Mục tiêu :
+ HS nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương .
+ HS biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lí.
II . Chuẩn bị của GV và HS :
+GV :Bảng phụ để vẽ hình 1 - SGK và ghi công thức , phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đáng nhớ .
+HS : Bút dạ 
III. Tiến trình bài dạy 
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ
HS1: làm bài tập 15 (SGK) 
a, = 
b, 
HS2: Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức và thực hiện phép tính sau: 
a) (a + b)(a + b) ?
b) (a + b)(a - b) ?
GV cho HS cả lớp làm vào phiếu học tập theo nhóm của mình.
GV cho các nhóm đổi bài chấm và nhận xét bài làm của bạn trên bảng 
GV nhận xét và cho điểm. GV dẫn dắt từ bài kiểm tra để vào bài mới 
 3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV đưa lại bài kiểm tra ,chính là bài ?1 
rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng . 
Cho HS đứng tại chỗ đọc công thức bình phương của 1 tổng .
GV cho HS làm bài ?2. 
GV: Vẽ hình vuông và dùng công thức diện tích để mô tả HĐT này.
GV gọi 3 em lên bảng trình bày, HS cả lớp làm vào vở.
HS phát biểu bằng lời (3 em đứng tại chỗ trả lời)
GV cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn .
GV có thể lấy từ bài kiểm tra , bài 15b, hoặc cho HS thay phép trừ thành phép cộng rồi áp dụng bình phương của 1 tổng để tính .(A - B)2=(A +(-B))2
GV cho HS tự rút ra công thức bình phương của 1 hiệu . 
GV cho HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phương của 1 hiệu .
HS phát biểu bằng lời (3 em đứng tại chỗ trả lời )
GV cho HS làm bài ?4 phần áp dụng , gọi 3 em lên bảng trình bày .HS cả lớp làm vào vở .
Từ bài kiểm tra HS2, b) GV cho HS rút ra công thức hiệu 2 bình phương 
HS lên bảng viết công thức
GV cho HS phát biểu bằng lời hiệu 2 bình phương .
HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời . 3 em lên bảng làm bài áp dụng 
GV cho HS làm bài ?6 phần áp dụmg 
GV cho HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức vừa học , (phát biểu bằng lời )
HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức , 3 em lên bảng viết công thức .
GV cho HS làm bài ?7 , HS đứng tại chỗ trả lời , sau đó rút ra hằng đẳng thức :
(A - B)2 = (B - A)2
GV cho HS làm tiếp bài tập 16(SGK) 
Gọi 4 em lên bảng trình bày 
GV cho HS cả lớp nhận xét .
+ Cho học sinh hoạt động nhóm baì tập 18
các nhóm trình trình bày bài tập 18
1. Bình phương của 1 tổng
?1
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A, B Là các biểu thưc tuỳ ý .)
áp dụng
a, (a + 1)2 = a2 + 2a + 1 
b, x2 + 4x + 4 = (x + 2 )2 
c, 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50. 1 + 12 
 = 2500 + 100 + 1
 = 2601
 3012 =(300 + 1)2= 3002+ 2.300.1 +12
 = 90000 +600 +1 = 90601
2. Bình phương của 1 hiệu
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
(A, B là các biểu thức tuỳ ý )
?4. áp dụng
a, = x2 - x + 
b, (2x - 3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2 
c, 992 =(100- )2 =10000 - 200 + 1
 = 9801
3. Hiệu hai bình phương
A2 - B2 = (A + B)(A - B) 
?6
a, (x+1)(x-1) = x2 - 1
b, (x- 2y)(x + 2y) = x2- 4y2
c, 56. 64 = (60 + 4)(60 - 4) 
 = 602 - 42 = 3600 - 16 = 3584 
Củng cố và luyện tập
bài 16
a, x2 + 2x + 1 = x2 +2.x.1 +12 = (x + 1)2
b, 9x2 + y2 + 6xy = (3x)2+2.3x.y + y2
= (3x + y)2 
c.25a2 + 4b2 - 20ab = 
(5a)2 - 2.5a.2b +(2b)2 = (5a - 2b)2
d, x2 - x +2
 4. Củng cố
 Đọc lại các hằng đẳng thức bằng lời
 5. Dặn dò
 + Học thuộc bằng lời viết dạng công thức các hằng đẳng thức :
 bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu, hiệu 2 bình phương .
+ Làm bài 17; 19; 20 . - SGK; bài tập 11; 12 -SBT
Bài 17 cần chú ý cách phân tích VD : 252 =(10.2+5)2 rồi áp dụng đẳng thức vừa c/m

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_4_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_ti.doc