I. Mục Tiêu:
1/Kiến thức cơ bản: Nắm đựơc các hằng đẳng thức, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2/ Kỹ năng cơ bản: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm hợp lý.
3/ Tư duy:Rn luyện tính chính xc khi tính tốn.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, SGK, phấn màu.
- HS: Xem trước bài ở nhà,tm thế học tập.
III. Các Hoật Động Dạy Học:
Tuần 1 Tiết 2 §3.CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Soạn: 5/8/2012 Dạy:22/8/2012 I. Mục Tiêu: 1/Kiến thức cơ bản: Nắm đựơc các hằng đẳng thức, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. 2/ Kỹ năng cơ bản: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm hợp lý. 3/ Tư duy:Rèn luyện tính chính xác khi tính tốn. II.CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, phấn màu. - HS: Xem trước bài ở nhà,tâm thế học tập. III. Các Hoật Động Dạy Học: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 phút) Làm tính nhân a) (x + y ) (x + y ) = x2 + xy + y2 b) (x -y)( x -y ) = x2 – xy + y2 - Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 15/9 SGK. - Lớp chia hai dãy thực hiện để nhận xét kq của bạn. - Kiểm tra tập bài soạn. - Nhận xét kq thực hiện. -Giới thệu bài mới. HS lên bảng HS1: a) (x + y ) (x + y ) = x2 + xy + y2 b) (x -y)( x -y )= x2 – xy + y2 Hoạt động 2 : Bình phương của một tổng (12phút) I. Bình phương một tổng: (A + B)2 =A2+2AB +B2 (1) Trong đó A ,B là biểu thức * Áp dụng: Tính: a) ( a+ 1)2 = a2 + 2a + 1 b) x2 + 4x + 4 = ( x + 2)2 c) 512 = ( 50 + 1) 2 = 502 + 2 .50 . 1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601. 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2 . 300 . 1 + 12 = 90000 + 600 + 1 = 90601 HĐ3.1HS làm ? 1 => GV giới thiệu hđt: bình phương một tổng. HĐ3.2:HS làm ? 2 HĐ3.3 a/ Tính: (a+ 1)2 - Cho biết biểu thúc của A= ? B = ? b/ Viết biểu thức x2+ 4x+ 4 dưới dạng bình phương của một tổng - Hãy xác định biểu thức của A =?, B = ? c/ Tính nhanh: 512; 3012 . - Ở đây ta tách 512 = (50+ 1)2 3012 = (300+ 1)2 - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện, lớp Nhận xét kq thực hiện. - Hãy xác định biểu thức A và B của câu a phần kiểm tra bài cũ. HĐ3.1HS thực hiện ? 1 thực hiện phép tính ( a+ b) (a + b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2a.b + b2 HĐ3.2 Phátbiểu hằng đẳng thức bằng lời HĐ3.3 A= a; B= 1 A = x ; B = 2 HS 1: a) (a + 1)2 = a2 + 2a . 1 + 12 HS2: b) x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2 HS3: c) 512= (50 +1)2=502+2 . 50.1 +12 = 2601 3012 = (300+1)2=3002+2.300.1 = 90601. - Xác định. Hoạt động 3: Bình phương một hiệu (10 phút) II. Bình phương một hiệu (A -B)2 = A2-2AB –B2 (2) Trong đó A,B là các biểu thức tuỳ ý. * Áp dụng a) Tính(x -)2 = x2 – x + b) Tính ( 2x – 3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2 c)Tính nhanh : 992 = 992 = ( 100 – 1)2 = 10000 – 200 + 1 = 9801 HĐ4.1:Yêu cầu HS giải ? 3 - Từ ? 3 => hằng đẳng thức bình phương một hiệu. HĐ4.2 Yêu cầu HS làm tiếp ? 4 Đ4.3 - 2 HS giải câu a lên bảng phụ => treo bảng phụ lên bảng. - 2 HS giải câu b lên bảng phụ => treo bảng phụ lên bảng. c) GV hướng dẫn HS phân tích để áp dụng hằng đẳng thức ( A – B)2. Yêu cầu HS lên bảng giải. - Yêu cầu HS xác định biểu thức A và B của bài b phẩn kiểm tra bài cũ. HĐ4.1:HS: ? 3 : Tính với a, b là các số tuỳ ý. = a2 + 2. a .( -b) + ( -b)2 = a2 – 2ab + b2 HĐ4.2:Bình phương một hiệu hai biểu thức bằng bình phương HĐ4.3 HS treo bảng phụ. a) Tính ( x - )2= x2 – 2 + b) Tính ( 2x – 3y )2= 4x2 – 12xy + 9y2 c) 992 = (900 – 1)2 = kq : 9801 - Xác định Hoạt động 5: Hiệu hai bình phương (10 phút) III. Hiệu hai bình phương A2 - B2 = (A+B) (A-B) (3) A,B là hai biểu thức tuỳ ý. * Áp dụng a)( x+1)(x-1) = x2 – 1 b)( x- 2y)( x+ 2y)= x2 – ( 2y)2 c) 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4 ) = 602 - 42= 3600 – 16 = 3584 HĐ5.1:Yêu cầu HS giải ? 5 - Từ ?5 => hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. Đ5.2 Yêu cầu HS giải ? 6 SGK HĐ5.1:HS làm ?5 Thực hiện phép tính (a + b)(a - b) = a2 – ab + ab – b2 = a2 – b2 HĐ5.2 a)( x+1)(x-1) = x2 – 1 b)( x- 2y)( x+ 2y) = x2 – ( 2y)2 c) 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4 ) = 602 - 42 = 3600 – 16 = 3584 Hoạt động 6: Củng cố (5 phút) Nhận xét: ( A – B)2 = ( B – A)2 Yêu cầu HS làm ? 7 SGK HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức vừa học. Giải bài tập 16/11 SGK. Đức viết x2 – 10x + 25 =( x – 5)2 Đ Thọ viết x2 -10x + 25 = ( x - 5)2 Đ Sơn rút ra hằng đẳng thức ( A – B)2 = ( B – A )2 a) x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 c) 25a2 + 4b2 - 20ab = (5a -2)2 Hoạt động 7:H ướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc 3 hằng đẳng thức và xem lại các ví dụ áp dụng đã giải. - Làm BT 16b , d , 17 , 18 SGK/ 11- BT 11, 12, 13 SBT/4 HD : BT 17 . (10A + 25)2 = VT . 100a (a + 1) + 25 = VP Thực hiện phép tính ở 2 vế rồi so sánh. Coi trước các bài tập phần luyện tập.- HS lắng nghe giáo viên hướng dẫn về nhà và ghi nhận.Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: