Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38+39: Kiểm tra học kỳ I - Đỗ Thừa Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38+39: Kiểm tra học kỳ I - Đỗ Thừa Trí

I. Mục tiêu:

 - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương I và II của HS

 - Rèn kĩ năng giải các dạng toán cơ bản của chương

 - Rèn việc hoạt động độc lập

II. Chuẩn bị:

- GV: Đề kiểm tra

- HS: SGK

- Phương pháp: Quan sát

III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Nội dung kiểm tra:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38+39: Kiểm tra học kỳ I - Đỗ Thừa Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 29 – 11 – 2008
Tuần: 18
Tiết: 38 + 39
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu: 
	- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương I và II của HS
	- Rèn kĩ năng giải các dạng toán cơ bản của chương
	- Rèn việc hoạt động độc lập
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: SGK
- Phương pháp: Quan sát
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Nội dung kiểm tra:
	A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
	I. Khoanh tròn vào các chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
	1. 2x.(1 – 3x) = ?
	a) 2x + 6x2	b) 2x – 6x2	c) 1 – 6x2	d) 1 + 6x2
	2. (x + y)(x – y) = ?
	a) (x – y)2	b) x2 + y2	c) x2 – y2	d) (x + y)2
	3. Phân thức nghich đảo của 2x2 – 1 là:
	a) 2x2 – 1	b) –(2x2 – 1)	c) 	d) 
	4. Rút gọn phân thức ta được:
	a) 	b) 	c) 	d) 
	5. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	a) Hình bình hành là hình thang cân
	b) Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông
	c) Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật
	d) Tam giác cân có 3 trục đối xứng
	6. Hình vuông có cạnh bằng 2cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng:
	a) 2cm	b) 3cm	c) cm	d) cm
	II. Điền cụm từ hoặc biểu thưucs thích hợp vào chỗ trống () để được khẳng định đúng (1 điểm)
1) x3 + y3 = (x + y)()
	2) Hai phân thức và có MTC là:
3) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình 
	4) Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi là 
	B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6 điểm)
	Câu 1: Tính (1 điểm)
	a) (2x – 1)(x2 – 2x + 3)	b) (12x2y + xy2 – 3x):3xy
	Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1 điểm)
	a) x2 + x – y2 + y	b) – 2x3 + (-18x) + 12x2
	Câu 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức 
	a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
	b) Rút gọn A
Câu 4: (2,5 điểm) Cho rABC, BM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của B qua M. 
	a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
	b) rABC thoả mãn điều kiện gì để tứ giác ABCD là hình vuông?
	c) Chứng minh SrABM = SrCBM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_3839_kiem_tra_hoc_ky_i_do_thua_tri.doc