Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Huỳnh thị Diệu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Huỳnh thị Diệu

I.MỤC TIÊU :

 1.Kiến thức:

Ôn tập cho hs các kiến thức :

 Nhân , chia đa thức , hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.

 Thực hiện các phép tính về phân thức .

 2.Kĩ năng:

 Rèn luyện cho hs kỹ năng tính toán nhanh gon ,chính xác .

 3.Thái độ:

 Giáo dục tính độc lập cẩn thận cho hs khi làm bài .

II. CHUẨN BỊ :

 HS : Toàn bộ kiến thức của học kỳ I

 GV : Hệ thống câu hỏi và bài tập .

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Gợi, mở, vấn đáp, thảo luận.

IV. TIẾN TRÌNH :

1. ổn định tổ chức : kiểm diện 8a4

 8a5

2. Kiểm tra bài cũ Lồng ghép vào bài mới

 3. Bài mới

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Huỳnh thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18
Tiết 38
Ngày dạy: 8/12/09
I.MỤC TIÊU : 
 1.Kiến thức: 
Ôân tập cho hs các kiến thức : 
Nhân , chia đa thức , hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.
Thực hiện các phép tính về phân thức .
 2.Kĩ năng: 
 Rèn luyện cho hs kỹ năng tính toán nhanh gonï ,chính xác .
 3.Thái độ: 
 Giáo dục tính độc lập cẩn thận cho hs khi làm bài .
II. CHUẨN BỊ : 
HS : Toàn bộ kiến thức của học kỳ I 
GV : Hệ thống câu hỏi và bài tập .
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi, mở, vấn đáp, thảo luận.
IV. TIẾN TRÌNH : 
ổn định tổ chức : kiểm diện 8a4
 8a5
2. Kiểm tra bài cũ Lồng ghép vào bài mới
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS
NỘI DUNG BÀI HƠC
Hoạt động 1
*Gọi hs nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ? 
* Quy tắc nhân đa thức với đa thức ? 
Nhân theo quy tắc .
Sắp xếp khi nhân .
* Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn ,chia đa thức cho đa thức ?
*Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? 
Hoạt động 2
Phương pháp: Gợi, mở, vấn đáp, thảo luận.
* Gọi hs lên bảng làm bt 1a? 
- Nêu các hđt đã áp dụng ? 
- Chỉ ra các phép nhân đã thực hiện ? 
- Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc ở phần nào ? 
 * Gọi hs 2 đồng thời làm bài tập 1 b? 
- Chỉ ra các hđt đã sử dụng ? 
- Kiểm tra 3 tập của 3 hs trong số hs còn lại ? 
? Nêu cách sắp xếp các đa thức khi nhân 
? Các tích riêng phải được xếp thế nào với nhau ? 
?Khi cộng các tích riêng cần chú ý đến điều gì ? 
* HS lên bảng
*Khi trình bày hãy chỉ ra các quy tắc đã sử dụng ? 
- Chọn 1 nhóm trình bày bt3a 
? Nêu các phương pháp đã sử dụng ? 
? Đặt nhân tử chung là bao nhiêu ? 
? Nhóm các hạng tử nào ? và chia thành mấy nhóm ? 
? Cuối cùng dùng hđt nào để khai triển 
+ Chọn nhóm 2 làm câu b ? 
? Nêu phương pháp phân tích đã sử dụng ? 
- Tách hạng tử nào thành mấy hạng tử ? 
*Tiếp bt 4 ? 
- Chọn 1 HS khá lên bảng trình bày ? 
- Khai triển 2 vế bằng các quy tắc nào ? 
- Các hạng tử có chứa biến x ta chuyển sang vế nào ? 
- Các hạng tử tự do ta chuyển sang vế nào ? 
- Hãy tìm x trong biểu thức được rút gọn ? 
I. LÝ THUYẾT : 
+ 7 hằng đẳng thức , sgk/ 16
+ Nhân đa thức với đa thức : 
 ( A + B )( C+D) = AC +AD +BC +BD 
+ Quy tắc chia đa thức sgk / 27.
+ Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Đặt nhân tử chung .
Dùng hằng đẳng thức .
Nhóm các hạng tử .
Tách 1 hạng tử thành nhiều hạng tử .
Thêm bớt cùng một hạng tử .
II.BÀI TẬP : 
BÀI 1 : Thực hiện phép tính :
a) 6(x – 3 )2 +6(x + 3 )2 – 4 (x + 5)(5 – x) 
 = 6 ( x2 – 6 x +9 ) + 6 (x2 + 6 x +9) + 4(x2-25) 
 = 6x2 – 36 x +54 +6x2 +36x + 54 + 4x2 – 100
 = 16x2 + 8 
b) 3(x – 6 )3 – 2(2x – 1 )( 2x + 1)(5x + 2 ) 
 = 3( x3 – 18x2 + 108x – 216 ) – 2 ( 4x2 – 1)(5x + 2 )
 = 3x3 – 54x2 +324x –648 - 2 ( 20x3 + 8x2 – 5x – 2 ) 
 = 3x3 – 54x2 +324x –648 - 40x3 – 16x2 +10x + 4 
 = - 37x3 – 70x2 +334x – 644.
BÀI 2 Nhân đa thức đã sắp xếp :
 a) - 2x2 + 3x + 5 
 x2 - x + 3 
 2x4 + 3x3 + 5x2 
 + 2x3 - 3x2 - 5x 
 - 6x2 + 9x + 15 
 - 2x4 +5x3 - 4x2 + 4x + 15 
b) Chia 2 đa thức đã sắp xếp :
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 
 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2 – 5x 
 -5x3 +21x2 + 11x – 3 
 -5x3 + 20x2 + 15x 
 x2 – 4x – 3
 x2 – 4x – 3 
 0 
BÀI TẬP 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3 + 4x2 + 4x –xy2 
 = x( x2 + 4x + 4 - y2 ) 
 = x [(x2 + 4x + 4 ) – y2 ]
 = x [ ( x + 2 )2 – y2 ] 
 = x ( x+2 – y ) ( x + 2 – y ) 
b) x3 - 5x + 4 
 = x3 - x – 4x + 4 
 = (x3 - x) – (4x – 4 )
 = x ( x2 – 1 ) – 4 ( x – 1 ) 
 = x(x + 1 ) (x – 1 ) – 4 ( x – 1) 
 = ( x – 1)[x(x + 1 ) – 4 ]
 = ( x – 1)( x2 + x – 4 ) 
BÀI 4 .Tìm x biết : 
 ( x – 3 )2 = ( x – 2 ) ( x – 5 ) 
	x2 – 6x + 9 = x2 – 7x + 10 
	x2 – 6x - x2 + 7x = - 9 + 10 
 x = 1 
 4 Củng cố và luyện tập
 BÀI HỌC KINH NGHIỆM : 
 Gv: Nêu cách tìm x trong bài tập 4 ? 
 Hs: (bài học kinh nghiệm) : 
 + Để tìm x trong bài tập 4 ta thực hiện các phép tính trong đẳng thức ,
 + Chuyển các hạng tử có chứa biến sang vế trái ,các hạng tử tự do sang vế phải ,
 + Đưa về dạng ax = b rồi suy ra x = 
 5.Hướng dẫn Hs tự học ở nhà : 
 + Xem lại các bài tập đã giải .
 + Làm bt 6, 7 /60 vở bài tạp in .
 + Hướng dẫn bài 7 : thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước .
V RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_38_on_tap_hoc_ky_i_huynh_thi_dieu.doc