I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II.
- Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản.
- Thái độ: Tích cực ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập).
- Học sinh: Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ÔN TẬP HỌC KÌ I Tuần : 18 – Tiết : 38 Ngày soạn : 07.12.10 Ngày dạy : 14à 17.12.10 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II. - Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. - Thái độ: Tích cực ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập). - Học sinh: Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Hướng dẫn lý thuyết (5’) Hướng dẫn lý thuyết -GV hướng dẫn HS tự ôn lý thuyết theo đề cương đã phổ biến. -Nghe hướng dẫn, ghi chú (đánh dấu những nội dung quan trọng). Hoạt động 2: (39’) Bài tập 1: (10’) Làm tính nhân: a) 3x2(2x3 –3x –1) b) (x2 +2xy –3)(-xy) c) (5x –2y)(x2 –xy +1) d) (x –1)(x +1)(x +2) Giải: a) = 3x2.2x3 + 3x2(-3x) +3x2(-1) = 6x5 – 9x3 – 3x2 b) = x2(-xy)+2xy(-xy)+(-3)(-xy) = -x3y –2x2y2 + 3xy c) = 5x3-7x2y +5x +2xy2 +2y d) = (x2 –1)(x+2) = x3+2x2- x-2 -Ghi bảng bài tập 1. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải. -Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS -Cho HS trình bày lên bảng -GV chốt lại cách làm: A(B + C) = AB + AC (A+B)(C+D) =AC+AD+BC+BD -HS lần lượt nêu dạng bài toán và cách tính. Giải vào vở Giải: a) = 3x2.2x3 + 3x2(-3x) +3x2(-1) = 6x5 – 9x3 – 3x2 b) = x2(-xy)+2xy(-xy)+(-3)(-xy) = -x3y –2x2y2 + 3xy c) = 5x3-7x2y +5x +2xy2 +2y d) = (x2 –1)(x+2) = x3+2x2- x-2 Bài tập 2: (7’) Tính a) (-2x)2 b) (x +2y)2 c) (3 –y)2 d) (x +y2)(x –y2) Giải: a) = 4x2 b) = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 c) = 32 –2.3.y +y2 = 9 –6y +y2 d) = x2 – (y2)2 = x2 – y4 -Ghi bảng bài tập 2. -Cho HS nhận dạng, rồi lên bảng giải. -Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS -Cho HS trình bày lên bảng -GV cho HS nhận xét, chốt lại cách làm. -Bốn HS thực hiện theo yêu cầu và làm ở bảng (cả lớp làm vào vở) a) = 4x2 b) = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 c) = 32 –2.3.y +y2 = 9 –6y +y2 d) = x2 – (y2)2 = x2 – y4 Bài tập 3: (15’) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x – 20y b) 5x(x –1) –3x(x –1) c) x(x +y) –3x –3y d) 4x2 –25 e) x4 + 2x3 + x2 -Ghi bảng bài tập 3. Cho HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, rồi thực hiện giải. -Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS -Cho HS nhận xét ở bảng -GV chốt lại cách làm. -HS nhắc lại các pp phân tích đa thức thành nhân tử. Lần lượt giải ở bảng: a) = 5(x –4y) b) = (x -1)(5x -3x) = 2x(x –1) c) = x(x+y)-3(x+y) = (x+y)(x-3) d) = (2x)2 –52 = (2x + 5)(2x –5) e) = x2(x2 +2x +1) = x2(x +1)2 Bài 4: (7’) Làm tính chia: a) 27x4y2z : 9x2y2 b) 5a3b : (-2a2b) c) (x –y)5 : (y –x)4 d) (5x4 –3x3 + x2) : 3x2 Giải: a) = 3x2z ; b) = a c) = (x –y)5 : (x –y)4 = x –y d) = x2 – x + -Ghi bảng bài tập 4. Cho HS nhắc lại phép chia đơn thức, chia đa thức rồi thực hiện giải. -Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS -Cho HS trình bày lên bảng -GV chốt lại cách làm. -HS nhắc lại phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơnthức -Làm vào vở, đứng tại chỗ nêu kết quả: a) = 3x2z ; b) = a c) = (x –y)5 : (x –y)4 = x –y d) = x2 – x + Hướng dẫn học ở nhà (1’) Học lý thuyết theo đề cương hướng dẫn Làm bài tập còn lại, chuẩn bị các bài tập tiếp theo (5, 6, 7, 8) của đề cương. -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: