- Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Viết công thức tổng quát .
- Bài tập : ( gv đưa trên bảng phụ)
1. a) xy (xy – 5x + 10y)
b) (x + 3y) (x2 – 2xy)
2. Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng :
a) (x + 2y)2
b) (2x – 3y) ( 2x + 3y)
c) ( x – 3y)3
d) a2 – ab +b2
e) (a + b) ( a2 – ab + b2)
f) ( 2a + b)3
g) x3 – 8y3
- Gv đưa bảng “ Hằng đẳng thức đáng nhớ “ trên bảng cho hs đối chiếu .
3.Rút gọn biểu thức
a) b)
4. Tính nhanhgiá trị của các biểu thức - Gv cho hs hoạt động theo nhóm đôi
a)
b)
5. Làm tính chia :
a)
b)
- Các phép chia trên là phép chia hết
Vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa
thức B
t149 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 8 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn thức và đa thức . Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán . Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đ thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bảng “ Hằng đẳng thức đáng nhớ ” . * Học sinh : - Ôn tập các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Ôn tập các phép tính về đơn đa thức – Hằng đẳng thức đáng nhớ (15 phút) - Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Viết công thức tổng quát . - Bài tập : ( gv đưa trên bảng phụ) 1. a) xy (xy – 5x + 10y) b) (x + 3y) (x2 – 2xy) 2. Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng : a) (x + 2y)2 b) (2x – 3y) ( 2x + 3y) c) ( x – 3y)3 d) a2 – ab +b2 e) (a + b) ( a2 – ab + b2) f) ( 2a + b)3 g) x3 – 8y3 - Gv đưa bảng “ Hằng đẳng thức đáng nhớ “ trên bảng cho hs đối chiếu . 3.Rút gọn biểu thức a) b) 4. Tính nhanhgiá trị của các biểu thức - Gv cho hs hoạt động theo nhóm đôi a) b) 5. Làm tính chia : a) b) - Các phép chia trên là phép chia hết Vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B - A.(B +C ) = A.B + A.C (A+B) (C+D) = A.C +A.D +B.C +B.D - 2 hs lên bảng làm bài, hs làm vào vở 1.a) . . . =x2y2 – 2x2y + 4xy2 b) . . . = x3 - 2x2y + 3x2y – 6xy2 = x3 + x2y – 6xy2 - Hs lần lượt nêu kết quả : 1) ( a - b)2 2) x3 – 9x2y + 27xy2 – 27y3 3) 4x2 – 9y2 4) x2 + 4xy + 4y2 5) 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2 6) ( x2 + 2xy + 4y2) (x – 2y) 7) a3 + b3 - Hs lớp nhận xét sửa bài Hai hs lên bảng làm , hs còn lại làm bài vào vở . - Hs hoạt động theo nhóm đôi : a) b) - Hai hs lên bảng thực hiện 5a) thương x +3 dư 0 b) thương x2 +3 dư 0 - Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A = B.Q 3.a) = b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t150 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử (15 phút) - Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? - Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? 6. Phân tích đa thức thành nhân tử (gv đưa dề bài trên bảng) - Gv cho hs hoạt động nhóm theo bàn - Gv kiểm tra và chọn ra bài làm 4 nhóm tương ứng với 4 câu đưa trên bảng và cho hs nhận xét . - Gv nhận xét hoàn chỉnh bài làm của các nhóm và lưu ý trong trường hợp phép chia hết như bài 5, ta có thể dùng kết quả của phép chia để phân tích đa thức thành nhân tử . 7. (gv đưa dề bài trên bảng) Tìm x biết : a) 3x3 – 3x = 0 b) x3 + 36 = 12x - Cho hs lên bảng thực hiện - Gv cho hs nhận xét và đưa bài giải mẫu trên bảng cho hs tham khảo . - Biến đổi đa thức đó thành tích của nhiều đa thức. - Các phương pháp : * Đặt nhân tử chung * Dùng hằng đẳng thức * Nhóm các hạng tử. * Tách hạng tử * Thêm bớt các hạng tử - Hs thảo luận nhóm. Nửa lớp làm câu a, b, nửa lớp còn lại làm câu c, d trong 5’. d) - Hs đối chiếu kết quả và nhận xét bài làm các nhóm . - Hai hs lên bảng làm bài. Hs lớp làm bài vào vở . a) 3x3 – 3x = 0 3x (x2 – 1) = 0 3x (x – 1) (x + 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1 b) x3 + 36 = 12x x3 – 12x + 36 = 0 ( x – 6)2 = 0 x - 6 = 0 x = 6 - Hs nhận xét sửa bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t151 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t152 . . . . . . HĐ 2 : Bài tập phát triển tư duy (14 phút) - Bài tập : a) Cm đa thức : A = x2 – x + 1 > 0 , x - Ta sẽ biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương của một đa thức . Hãy điền vào chỗ trống trong bài làm sau : - Gv chốt lại cho hs những bước cơ bản của dạng bài tập này . - Gv bổ sung câu hỏi : Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị x ứng với giá trị đó . - Gv phát vấn cho hs làm bài . b) Tìm min hoặc max của : B = 2x2 + 10x - 1 - Gv cho hs lên bảng làm bài . - Hs thực hiện theo yêu cầu gv : A = x2 – x + 1 = x2 – 2.x. + = Ta có: , , x Vậy : A , x min A = khi đó x += 0 - Hai hs cùng lên bảng thực hiện, hs lớp làm vào vở . B = 2 ( x2 + 5x - ) = 2 ( x2 + 2.x.+ - ) == min B = tại x = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) - Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương 1 và 2 SGK . Bài tập về nhà số 54, 55a, c, 56, 59a, c trang 9 SBT và 59, 62 trang 28, 29 SBT . Tiết sau ôn tập tiếp . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: