* Hoạt động 1:
(Kiểm tra bài cũ)
a. Giáo viên gọi 1 học sinh giải bài 46b.
b. Giáo viên gọi 1 học sinh giải bài 54a.
- Học sinh được gọi lên bảng giải bài 46b. Cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Học sinh được gọi lên bảng giải bài 54a. Cả lớp theo dõi để nhận xét.
* Hoạt động 2:
(Chữa bài tập 48)
- Giáo viên gọi 1 học sinh lên làm câu a, câu b.
- Giáo viên gọi 1 học sinh lên làm câu c, câu d.
* Hoạt động 3: Sửa bài tập 50a.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu bước giải trước khi trình bày lời giải. - Một học sinh lên bảng giải.
- Cả lớp nhận xét.
* Hoạt động 4: Sửa bài tập 51b.
* Hoạt động 5: Sửa bài tập 52. - Một học sinh khá lên bảng giải.
Tiết 33: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Rèn luyện cho học sinh: Có kỹ năng biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức. Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến đổi. II. Chuẩn bị: Học sinh: - Chuẩn bị trước các bài tập về nhà của tiết trước. - Film trong. Giáo viên: - Bài giải mẫu ở film trong. III. Nội dung: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: (Kiểm tra bài cũ) a. Giáo viên gọi 1 học sinh giải bài 46b. b. Giáo viên gọi 1 học sinh giải bài 54a. - Học sinh được gọi lên bảng giải bài 46b. Cả lớp theo dõi để nhận xét. - Học sinh được gọi lên bảng giải bài 54a. Cả lớp theo dõi để nhận xét. * Hoạt động 2: (Chữa bài tập 48) - Giáo viên gọi 1 học sinh lên làm câu a, câu b. - Giáo viên gọi 1 học sinh lên làm câu c, câu d. a. Ta có: x + 2 ¹ 0 Þ x ¹ -2 Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là x ¹ -2. b. = x + 2 c. Nếu giá trị của phân thức cho bằng 1 thì x + 2 = 1 suy ra x = -1 ¹ - 2, Nên với x = -1 thì giá trị của phân thức bằng 1. d. Nếu giá trị của phân thức đã cho bằng 0 thì: x + 2 = 0 suy ra x = -2 do điều kiện x ¹ -2 nên không có giá trị của phân thức đã cho bằng 0. * Hoạt động 3: Sửa bài tập 50a. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu bước giải trước khi trình bày lời giải. - Một học sinh lên bảng giải. - Cả lớp nhận xét. - Bài tập 50a: * Hoạt động 4: Sửa bài tập 51b. * Hoạt động 5: Sửa bài tập 52. - Một học sinh khá lên bảng giải. Bài tập 52: = 2a Do aỴZ nên 2a số chẵn Vậy với x ¹ 0, x ¹ ±a thì giá trị của biểu thức bên là một số chẵn. * Hoạt động 6: Sửa bài 53 Cho học sinh dự đoán câu b. Hướng dẫn về nhà - Bài tập 55, 56 Xem lại hệ thống lý thuyết chương II. - Trả lời câu hỏi trang 61. Bài tập 53 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: Học sinh củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II và hiểu được mối liên quan giữa các kiến thức. + Phân thức đại số. + Hai phân thức bằng nhau. + Phân thức đối. + Phân thức nghịch đảo. + Biểu thức hữu tỉ. + Tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Nắm chắc quy trình tìm giá trị của 1 biểu thức. Rèn luyện kỹ năng trình bày bài. II. Chuẩn bị: Học sinh: tự ôn tập và trả lời các câu hỏi. Giáo viên: đáp án các câu hỏi ở film trong. III. Nội dung: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: (ôn lại khái niệm và các tính chất của phân thức đại số) Câu 1: Cho 1 ví dụ về phân thức đại số? - Phân thức đại số là gì? - Một đa thức có phải là phân thức đại số không? Câu 2: hai phân thức và có bằng nhau không? Tại sao? - Nhắc lại định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. - Gọi 1 học sinh lên trả bài. - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG II vì 1.(x2 – 1) = (x + 1).(x – 1) Câu 3: Nêu tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức. - Giải thích tại sao: - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Câu 4: Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức. Rút gọn phân thức: - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Câu 5: “Muốn quy đồng mẫu thức có nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta có thể làm như thế nào? - Hãy quy đồng mẫu của 2 phân thức sau: - Gọi 1 học sinh lên trả bài. 5. x2 – 2x + 1 = (1 – x)22 5 – 5x22222222 = 5(1 – x)(1 + x) MTC: 5(1 – x)2222(1 + x) Câu 6: “Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức liên quan gì với nhau. - Quy đồng mẫu các phân thức có liên quan gì đến phép tính cộng, trừ phân thức?” - Gọi 1 học sinh lên trả bài. * Hoạt động 2: (Cộng trừ phân thức) Câu 7: Nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu. Áp dụng tính - Nêu quy tắc cộng 2 phân thức không cùng mẫu: - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Câu 8: Tìm phân thức đối của các phân thức: - Thế nào là 2 phân thức đối nhau? - Giải thích tại sao: - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Câu 9: Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức. - Áp dụng: Tính - Gọi 1 học sinh lên trả bài. * Hoạt động 3: (Nhân chia phân thức) Câu 10: Nêu quy tắc nhân 2 phân thức. Thực hiện phép tính: - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Câu 10: = = = Câu 11: Nêu quy tắc chia 2 phân thức đại số. Thực hiện phép tính: - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Câu 12: Tìm điều kiện của x để giá trị của được xác định. - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Câu 12: Ta có: 4x2 – 1 ¹ 0 khi (2x + 1)(2x - 1) ¹ 0 2x + 1 ¹ 0 và 2x – 1 ¹ 0 x ¹ -1/2 và x ¹ -1/2 và x ¹ 1/2 Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: x ¹ -1/2 và x ¹ 1/2 Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập về cộng, trừ, nhân, chia phân thức. - Làm bài tập 58c, 59a, 60. V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 36: ÔN TẬP (tiếp theo) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: Chữa bài tập 58c. - Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài tập. - Giáo viên yêu cầu phân tích bài toán rồi trình bày hướng giải trước khi chữa bài tập. + Đối với học sinh yếu, trung bình giáo viên hướng dẫn các em thực hiện theo từng bước. + Nêu cách thử. * Hoạt động 2: Bài 59a. - Gọi 1 học sinh lên bảng. - Yêu cầu học sinh trình bày hướng giải. - Học sinh phân tích: + Phép trừ 1 phân thức cho 1 biểu thức hữu tỉ thành phân thức. + Tính hiệu. - Học sinh trình bày hướng giải: + Thực hiện phép tính trong ngoặc rồi thực hiện phép nhân. Hoặc: + Sử dụng phân phối giữa phép nhân và phép cộng. + Sử dụng phép trừ. - Học sinh thảo luận nhóm trả lời. Thay x bởi một giá trị làm cho giá trị của các mẫu của biểu thức đầu khác 0, nếu giá trị của biểu thức đầu và biểu thức rút gọn bằng nhau thì việc biến đổi có khả năng đúng; ngược lại thì việc biến đổi chắc chắn sai. Bài tập 58c = = Do đó: . * Hoạt động 3: Sửa bài tập 60 - Cho học sinh trình bày hướng giải của câu a. - Để chứng minh câu b, ta chứng minh như thế nào? - Học sinh thảo luận ở nhóm. + Tìm điều kiện của x để giá trị của được xác định. + Tìm điều kiện của x để giá trị của được xác định. + Tìm điều kiện của x để giá trị của được xác định. + Tìm điều kiện chung. Giá trị của x để giá trị của biểu thức được xác định là: 2x – 2 ¹ 0, x2 – 1 ¹ 0 và 2x + 2 ¹ 0 * Hoạt động 4: Sửa bài 61 - Nêu cách tìm giá trị của biến để giá trị của 1 phân thức bằng 0. * Hoạt động 5: Sửa bài 63. - Giáo viên yêu cầu phân tích bài toán rồi trình bày hướng giải trước khi chữa bài tập. Hướng dẫn về nhà. Học sinh ôn tập tốt chương II chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. 60b. + Rút gọn biểu thức. + Kết quả của biểu thức không chứa x. + Tìm giá trị của biến để mẫu khác 0. + Tìm giá trị của biến để tử thức bằng 0. + Chọn những giá trị vừa tìm được thỏa mãn điều kiện của biến làm cho mẫu khác 0. + Rút gọn phân thức. + Thay giá trị x = 20040 vào phân thức rút gọn. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x2 – 10x + 25 = 0 và x2 – 5x ¹ 0 Bài 63 Cách 1: Thực hiện phép chia 3x2 – 4x – 17 cho x + 2 3x2 – 4x – 17 = (3x–10)(x+2) + 3 Với x là số nguyên thì giá trị của cũng là số nguyên khi x + 2\3 hay x + 3 = ±1, ±3. V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Häc Kú II Gi¶ng : TiÕt..Ngµy././. SÜ sè:V¾ng... Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 41 §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu: Học sinh: Hiểu được khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. Biết cách kết luận một giá trị của biến đã cho có phải là nghiệm của một phương trình đã cho hay không. Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương. II. Chuẩn bị: Học sinh: đọc trước bài học, và bút dạ . Giáo viên: chuẩn bị phiếu học tập, BP nội dung ?2, ?3, BT1, BT2. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: "Giới thiệu khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan". - GV: Cho HS đọc bài toán cổ: "Vừa gà, bao nhiêu chó". - GV: "Ta đã biết cách giải bài toán trên bằng phương pháp giả thuyết tạm; liệu có cách giải khác nào nữa không và bài toán trên liệu có liên quan gì với bài toán sau: Tìm x, biết: 2x + 4(36 – x) = 100? Học xong chương này ta sẽ có câu trả lời". - GV: ghi bảng §1 - GV: đặt vấn đề: "Có nhận xét gì về các hệ thức sau: 2x + 5 = 3(x – 1) + 2; x2 + 1 = x + 1; 2x5 = x3 + x; - GV: "Mỗi hệ thức trên có dạng A(x) = B(x) và ta gọi mỗi hệ thức trên là một phương trình với ẩn x?" - HS thực hiện ?1 - Lưu ý HS các hệ thức: x + 1 = 0; x2 – x = 100 cũng được gọi là phương trình một ẩn. - GV: "Mỗi hệ thức 2x + 1 = x; 2x + 5 = 3(x – 1) + 2; x – 1 = 0; x2 + x = 10. có phải là phương trình một ẩn không? Nếu phải hãy chỉ ra vế trái, vế phải của mỗi phương trình". Hoạt động 2: "Giới thiệu nghiệm của một phương trình". - GV: "Hãy tìm giá trị của vế trái và vế phải của phương trình 2x + 5 = 3(x – 1) + 2 tại x = 6; 5; -1". - GV: "Trong các giá trị của x nêu trên, giá trị nào khi thay vào thì vế trái, vế phải của phương trình đã cho có cùng giá trị". - GV: "Ta nói x = 6 là một nghiệm của phương trình 2x + 5 = 3(x – 1) + 2 x = 5; x = -1 không phải nghiệm của phương trình trên". - HS thực hiện ?3. - GV: "giới thiệu chú ý a" - GV: "Hãy dự đoán nghiệm của các phương trình sau: a. x2 = 1 b. (x – 1)(x + 2)(x – 3) = 0 c. x2 = -1 Từ đó rút ra nhận xét gì?" - HS đọc bài toán c ... > 0;hoặc Mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của phương trình nào?” Bài tập 29: -GV: yêu cầu HS viết bài tập 29a, 29b dưới dạng bất phương trình. -Một HS lên bảng sửa bài tập. -{x { x ¹ 0} -{ x³ 0 } -Giải bất phương trình: 2x – 5 ³ 0 –3x £ -7x + 5 Bài tập 28 a.Với x = 2 ta được 2= 4 > 0 là 1 khẳng định đúng, nên 2 là một nghiệm của bất phương trình x > 0. b.Với x = 0 thì 0> 0 là một khẳng định sai nên 0 không phải là nghiệm của bất phương trình x > 0. Họat động 2: “Làm bài tập”. Bài tập 30: GV: yêu cầu HS chuyển bài tập 30 thành bài tóan giải bất phương trình bằng cách chọn ẩn x (x Ỵ Z) là số giấy bạc 5000 đồng. -GV có thể đến một số nhóm gợi ý cách lập bất phương trình. -HS tự giải. -HS thảo luận nhóm, rồi làm việc cá nhầntm ra lời giải. Bài tập 30: -Gọi x (x Ỵ Z) là số tờ giấy bạc lọai 5000 đồng. -Số tờ giấy bạc lọai 2000 đồng là 15 – x (tờ) Ta có bất phương trình 5000x + 2000(15 – x) £ 70000 Giải bất phương trình Ta có: x £ . Do x Ỵ Z nên x =1,2,.13 -Kết luận số tờ giấy lọai 5000 là 1;2;.;13 -Giải bài tập 31c -Giải bài tập 34. a.GV khắc sâu từ “hạng tử” ở quy tắc cguyển vế b.GV khắc sâu nhân hai vế với cùng số âm. -HS làm việc cá nhân rồi trao đổi nhóm. Bài tập 31c: Ta có: (x – 1) < Û 12. (x – 1) <12. Û 3(x – 1) < 2(x – 4) Û 3x – 3 < 2x – 8 Û IV.Hướng dẫn về nhà: Nắm lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số. Đọc trước bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài tập 33 SGK Gi¶ng : TiÕt..Ngµy././. SÜ sè:V¾ng... Tiết 64: § 5 PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I Mục tiêu: - KT : HS nắm kĩ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - KN : Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện xác định của bài tóan. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, chính xác. II Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị phiếu học tập. - HS: chuẩn bị tốt phần hướng dẫn về nhà. III – C¸c Ho¹t §éng D¹y Häc: Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng Họat động 1: “nhắc lại về giá trị tuyệt đối”. -GV: ‘hãy nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối dưới dạng kí hiệu” -GV: cho HS tìm {5{; {-27{, {{; {-4,13{. -GV: “hãy mở dấu giá trị tuyêt đối của các biểu thức sau a/{x – 1{ b/{-3x}; c/{x + 2{; d/{1 – x{. -GV: chú ý sửa những sai lầm nếu có của HS. -GV: cho HS làm ví dụ 1 SGK. -GV: cho HS làm ?1 (GV: yêu cầu HS trình bày hướng giải trước khi giải) -{a{= a nếu a ³ 0; {a{ = -a nếu a < 0 -HS làm việc cá nhân. -HS trao đổi nhóm, làm việc cá nhân và trình bày kết quả. -HS thảo luận nhóm, làm việc cá nhân và trình bày kết quả. 1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. {a{ = a nếu a ³ 0; {a{ = -a nếu a < 0 Ví dụ: {5{ = 5 vì 5 > 0 {-2,7{ = -(-2,7) = 5 > 0 vì –2,7 < 0 a/ {x-1{ = x-1 nếu x-1 ³ 0 hay {x-1{ = x-1 nếu x ³ 1 {x-1{ = -(x-1) nếu x-1< 0 hay {x-1{ = 1-x nếu x < 1 Trình bày gọn: Khi x ³ 1, thì {x-1{ = x-1 Khi x < 1, thì {x-1{ = 1- x Ví dụ 1: SGK Họat động 2: “Giải 1 số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”. GV: cho HS làm ví dụ 2. GV: xem một số bài giải của HS và sửa mẫu cho HS rõ. GV: cho HS giải ví dụ 3 Họat động 3: “củng cố”. 1-Học sinh thực hiện ?2; GV theo dõi kĩ bài làm của một số HS yếu, trung bình để có biện pháp giúp đỡ. 2-HS thực hiện bài tập 36c, 37c. -HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối thành phương trình bậc nhất một ẩn có điều kiện. HS trao đổi nhóm để tìm hướng giải sau khi làm việc cá nhân. -Hs làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm. -Hs làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm. 2.Giải một số phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối: Ví dụ 2: Giải phương trình: {3x{ = x + 4 Bước 1: Ta có : {3x{ = 3x nếu x ³ 0 {3x{ = -3x nếu x < 0 Bước 2: Nếu x ³ 0 ; ta có {3x{ = x + 4 Û3x = x + 4 Û x = 2 > 0 Thỏa điều kiện. Nếu x < 0 {3x{ = x + 4 Û -3x = x + 4 Û Û x = -1 < 0 thỏa điều kiện Bước 3: Kết luận: S = {-1,2} IV Hướng dẫn về nhà: BT 35, 37b,d Sọan phần trả lời phần A. Câu hỏi phần ôn tập. ---------------4--------------- Gi¶ng : TiÕt..Ngµy././. SÜ sè:V¾ng... Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I Mục tiêu: KT : tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. KN : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi. II Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị phiếu học tập. - HS: nắm kĩ 2 quy tắc biến đổi tương đương và cách mở dấu tuyệt đối. III – C¸c Ho¹t §éng D¹y Häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: “Làm bài tập” GV: cho HS lần lượt làm bài tập 38c, 39a,c,e,41a. GV tranh thủ theo dõi bài giải của 1 số HS -HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở kết quả ở nhóm. Bài tập 38c: Từ m > n ta có 2m > 2n (n>0) Suy ra 2m – 5 > 2n – 5 Bài tập 41a: < 5 Û 4 0) Û 2 – x < 20 Û 2 – 20 < x Û -18 < x Tập nghiệm: {x{x > -18} Hoạt động 2: “HS trả lời câu hòi,4,5” Lưu ý HS {A{ = {-A{ ví dụ: {x – 1{= {1 – x{ Hoạt động 5: “Giải bài tập”. Bài tập 45b,d. Bài tập về nhà: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra chương IV 5 – 2x > 0 x + 3 < 4x – 5 Û x < S = {x/x < } Bài tập 45: b/ Khi x £ 0; {-2x{ = 4x + 18 Û -2x = 4x + 18 Û -2x + 4x = 18 Û -6x = 18 Û x = 18 : (-6) Û x = -3 < 0 (thỏa điều kiện) Khi x > 0 {-2x{ = 4x + 18 Û -(-2x) = 4x + 18 Û 2x + 4x = 18 Û -2x = 18 Û x = 18 : (-2) Û x = -9 < 0 (không thỏa mãn điều kiện) Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là: S = {-3} ---------------4--------------- Gi¶ng : TiÕt..Ngµy././. SÜ sè:V¾ng... Tiết 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu : - KT : - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗiphân thức và mổi đa thức đều là nhửng biểu thức hữu tỉ. - KN :HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định . II Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị phiếu học tập. - HS: «n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc. III. Hoạt động trên lớp. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi b¶ng Gv:Gợi í HS nhóm các hạng tử a2 -4a +4=? ( a2 -4a +4) –b2 = ? GV:Gợi í HS dùng pp tách hạng tử GV: gợi í đưa về dạng A2-B2 GV: Gợi í HS chia GV: Gợi í HS cm ( x-1)2= ? GV:Gợi í HS dạng tổng quát của 2 số lẻ liên tiếp là 2n+1,2m+1(n,m ) 2n+1)2-(2m+1)2=? n(n+1);m(m+1) là 2 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 => 4n(n+1)8, 4m(m+1) 8 GV: Gọi HS nêu pp giải MTC=? Gọi HS giải A.B=0 ? Gợi í HS giải HS: ( a2 -4a +4) –b2 =(a-2)2- b2=(a-2+b) (a-2-b) HS: x2+2x-3 =x2-x+3x-3 = x(x-1)+3(x-1) = (x-1)(x+3) HS: (2xy)2-( x2+y2)2 =(2xy+ x2+y2) (2xy- x2-y2) = - ( x+y)2.( x-y)2 HS thực hiện phép chia HS: x2-2x+3 = (x2-2x.1+1)+2 =( x-1)2+2> 0 HS: (2n+1)2-(2m+1)2 =(4n2+2.2n.1+1-4m2+2.2m.1-1) =[4n(n+1)-4m(m+1)]8 HS:MC 5.7.3=105 (1) 21(4x+3)-15(6x-2)=35.(5x+4)+3.105 84x+63-90x+30=175x+140+315 x= -2 vậy S={ -2 } HS: 3x2+2x-1=0 3x2+3x-x-1=0 3x(x+1)-(x+1)=0 (x+1).(3x-1)=0 x+1=0 x= -1 3x-1= 0 x= vậy S={ -1, } 1/ Phân tích đa thức thành nhân tử a/ a2-b2-4a +4 = ( a2 -4a +4) –b2 =(a-2)2- b2=(a-2+b) (a-2-b) b/ x2+2x-3 =x2-x+3x-3 = x(x-1)+3(x-1) = (x-1)(x+3) c/ 4x2y2-( x2+y2)2= (2xy)2-( x2+y2)2 =(2xy+ x2+y2) (2xy- x2-y2) = - ( x+y)2.( x-y)2 2/ Chia 2x4-4x3+5x2+2x-3 cho 2x2-1 2x4-4x3+5x2+2x-3 2x2-1 -(2x4 -2x2) x2-2x+3 -4x3 +6x2+2x -( -4x3 +2x) 6x2 -3 - (6x2 -3) 0 b/Chứng minh:x2-2x+3>0 Ta có x2-2x+3 = (x2-2x.1+1)+2 =( x-1)2+2>0 3/Gọi 2x+1, 2m+1 là 2 số lẻ bất kỳ ta có (2n+1)2-(2m+1)2 =(4n2+2.2n.1+1-4m2+2.2m.1-1) =[4n(n+1)-4m(m+1)]8 Giải phương trình (1) 21(4x+3)-15(6x-2)=35.(5x+4)+3.105 84x+63-90x+30=175x+140+315 x= -2 vậy S={ -2 } 8/ Gpt: 3x2+2x-1=0 3x2+3x-x-1=0 3x(x+1)-(x+1)=0 (x+1).(3x-1)=0 x+1=0 x= -1 3x-1= 0 x= vậy S={ -1, } 4.Củng cố. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. 5. .Hướng dẫn học ở nhà Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47. Chuẩn bị phần luyện tập. Gi¶ng : TiÕt..Ngµy././. SÜ sè:V¾ng... Tiết 67 + 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu - KT : nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức. -KN : biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. II Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị phiếu học tập. - HS: «n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc. III.Hoạt động trên lớp. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi b¶ng GV: Gợi ý HS tóm tắt đề chọn ẩn, đk, đơn vị Các lời giải cần có Ta có pt ? GV: Gọi HS giải pt , chọn nghiệm, trả lời. GV: Gợi ý HS chọn ẩn, đ k, đơn vị pt can lập Gọi HS giải pt GV:MC ? Gọi HS rút gọn GV: (0.1) Gợi ý HS tính A ? (0.2) GV: Gợi ý cho HS pp giải HS: Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km) Ta có pt: x=50 HS:Vậy quãng đường AB dài 50km HS: Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30) HS: x=30 HS: số ngày được rút bớt là HS:x2-4=(x-2)(x+2) HS: = HS: 12/Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km) Ta có pt: x=50 Vậy quãng đường AB dài 50km 13/ Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30) ta có pt: x=30 Vậy số ngày được rút bớt là 3 ngày 14/ Rút gọn : A= = = (0.3) 2-xx> 2 (0.4) 15/ x-3>0 x>3 (0.5) IV.Củng cố. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. V. .Hướng dẫn học ở nhà Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47. Chuẩn bị phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: