A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- HS Củng cố, hệ thống hoá kiến thức cho HS.
* Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
* Thái độ:
- Phát triển tư duy logic, tổng hợp cho HS.
B.Chuẩn bị :
ã GV: Bảng phụ, thước kẻ.
ã HS : Bảng nhóm, các phép toán về phân thức.
C.Các hoạt động dạy và học :
Tiết 37 ôn tập học kỳ I Ngày soạn : 12/12/2010 Ngày giảng: 8A,8B : 15/12 ; 8C : 16/12 A. Mục tiêu : * Kiến thức : - HS Củng cố, hệ thống hoá kiến thức cho HS. * Kỹ năng : - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. * Thái độ : - Phát triển tư duy logic, tổng hợp cho HS. B.Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS : Bảng nhóm, các phép toán về phân thức. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : III. Bài mới: Ôn tập nhân đơn - đa thức. - Ôn tập về HĐT đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử. - Ôn tập về chia đa thức. - GV nêu câu hỏi 1 (SGK/61). Yêu cầu HS trả lời. - GV nêu câu hỏi 2, câu hỏi 3. - GV nêu câu hỏi 6. - GV nêu BT: Thực hiện 8A: 8B: 8C: *Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - HS nêu QT nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - HS viết 7 HĐT đáng nhớ. - HS nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Nêu các bước chia đa thức. *Hoạt động 2: Luyện tập - HS: PTĐS là biểu thức có dạng (A, B là các đa thức, B ạ 0). - HS: 2) = nếu A.D = B.C 3) T/c: = (M ạ 0). = (N ạ 0). *Hoạt động 3: Ôn tập các phép toán trên tập hợp các PTĐS. - HS trả lời. - Một HS lên bảng làm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + - Muốn QĐMT nhiều PT ta làm ntn? - GV nêu câu hỏi 8. - Thế nào là 2 phân thức đối nhau? - Tìm phân thức đối của PT: - GV nêu câu hỏi 9, 11. - GV đưa phần 3, 4 của bảng tóm tắt SGK/60 lên bảng phụ. - GV cho HS làm bài tập 58c (SGK/62). - GV nêu thứ tự thực hiện phép tính. - Có cần tìm điều kiện của x không? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp là vào vở. - Bài tập 59a (SGK/62). Cho bài tập: - Thay p = vào biểu thức rồi rút gọn biểu thức. - GV gọi 1 HS lên bảng làm. IV. Củng cố: - GV cho HS làm BT trắc nghiệm. (Bài tập in trên phiếu học tập) V. Hướng dẫn: KQ: - HS nêu 3 bước QĐ. - HS phát biểu QT trừ 2 PT. - HS: Là 2 PT có tổng = 0. - HS: hoặc - HS trả lời. - Bài tập 58c (SGK/62). Thực hiện phép tính sau: - ( + ) - 1 HS lên bảng làm. - KQ: - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS quan sát đề bài. - 1 HS lên bảng làm. KQ: x + y *Hoạt động 4: Củng cố (6') HS làm bài tập. *Hoạt động 5: HDVN (2') - Ôn tập các khái niệm, QT các phép toán trên tập hợp các PTĐS. - BTVN: 58 (a, b), 59 (b), 60, 61, 62 (SGK/62).60, 61 (SBT/28). - Tiết sau ôn tập học kỳ tiếp. Tiết 38 ôn tập học kỳ I ( Tiếp theo ) Ngày soạn : 12/12/2010 Ngày giảng: 8A :16/12 ; 8B,C : 18/12. A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm về BT hữu tỷ, PTĐS. * Kỹ năng : - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn BT, tìm ĐK của biến, tính giá trị của biểu thức, tìm giá trị của biến để PT = 0. * Thái độ : - Phát triển tư duy cho HS. B.Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS : Bảng nhóm, các phép toán về phân thức. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : - HS1: Chữa BT 58b (SGK/62). - HS 2: Chữa BT 60 (SGK/62). III. Bài mới: * Bài 1: Cho: = a) Tìm đa thức A? b) Tính A tại x = 1; x = 2? c) Tìm giá trị của x để A = 0? (Đề bài trên bảng phụ). * Bài 2 (Bài 62 / SGK) Tìm giá trị của x để giá trị của PT: bằng 0 8A: 8B: 8C: *Hoạt động 1: Kiểm tra - HS1 chữa BT 58 (b): KQ: - HS2: chữa BT 60: KQ: a) x ạ ± 1 b) 4 Hoạt động 2: Luyện tập - HS hoạt động nhóm. KQ: a) A = 3 - x - 4x2 b) ĐK của biến x ạ ± 1. Tại x = 1 GT của A không XĐ. Tại x = 2 (thoả mãn ĐK); A = -15. c) A = 0 ị (3 - 4x)(x +1) = 0. ị x = 3/4; x = - 1 (loại) Vậy A = 0 khi x = 3/4. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Bài này có phải tìm ĐK của x? Hãy tìm ĐK của biến? - Rút gọn phân thức. - PT = 0 khi nào? - áp dụng với PT - GV bổ xung câu hỏi. b) Tìm x để giá trị của PT = 5/2? c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức cũng là số nguyên. * Bài 3 (Bài 67(a) SBT/30). (Đề bài trên bảng phụ). - Tìm ĐK của biến để giá trị PTXĐ. - Rút gọn BT? - Tìm GTNN của A? IV. Củng cố - GV cho HS làm bài tập TN. (Đề bài trên phiếu học tập) V.Hướng dẫn : HS: ĐK: x2 - 5x ạ 0 ị x(x - 5) ạ 0 ị x ạ 0; x ạ 5. - 1 HS lên bảng làm. = = = 0 ị x - 5 = 0 và x ạ 0 ị x = 5 (không thoả mãn ĐK) Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của PT = 0. b) = ĐK: x ạ 0; x ạ 5. ị 2x-10 = 5x ị x = (TMĐK) c) = 1 - 1 ẻ Z ị ẻ Z ị ẻ Z ị x là ước của 5 ị x ẻ{± 1; ± 5} nhưng x = 5 (loại) ị Với x ẻ{-5; -1; 1} thì PT có giá trị là số nguyên. * HS: ĐK của biến x ạ 2; x ạ 0. - 1 HS lên bảng rút gọn. KQ: A = x2 - 2x + 3. A = (x-1) 2 + 2 ³ 2 Vậy A có GTNN = 2 khi x = 1 (TMĐK) * Hoạt động 3: Củng cố. - HS làm bài tập trắc nghiệm. * Hoạt động 4: HDVN - Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập. - BTVN: 63(b), 64 (SGK/62). 59, 62, 63, 67(b) (SBT/28, 29, 30). Ôn tập để giờ sau KT học kỳ
Tài liệu đính kèm: