A.MỤC TIÊU:
- Củng cố cho Học sinh nắm được khái niệm biểu thức hữu tỷ, cách biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành phân thức, cách tính giá trị của biểu thức hữu tỷ, điều kiện để phân thức xác định.
- Rèn kỹ năng biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức đại số, tìm điều kiện xác định của phân thức đại số, tính giá trị của biểu thức đại số.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK.
HS: Vở, SGK, học kỹ bài, soạn bài ở nhà.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP:
II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA: Tìm điều kiện xác định của phân thức sau:
5
III. HOẠT ĐỘNG III: HỌC BÀI MỚI:
NS: 10/12/2011 Tiết CT: 35 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Củng cố cho Học sinh nắm được khái niệm biểu thức hữu tỷ, cách biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành phân thức, cách tính giá trị của biểu thức hữu tỷ, điều kiện để phân thức xác định. Rèn kỹ năng biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức đại số, tìm điều kiện xác định của phân thức đại số, tính giá trị của biểu thức đại số. Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp... B. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK. HS: Vở, SGK, học kỹ bài, soạn bài ở nhà. C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP: I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP: II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA: Tìm điều kiện xác định của phân thức sau: 5’ III. HOẠT ĐỘNG III: HỌC BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ TG Hoạt động III. 1: Làm bài tập số 50, 51 SGK. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm: Nhóm 1: BT 50a. Nhóm 2: BT 50b. Nhóm 3: BT 51a. Nhóm 4: BT 51b. Sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày. HS nhóm khác nhận xét, sửa chữa. Hoạt động III. 1: Làm bài tập số 50, 51 SGK. HS : Thảo luận nhóm. Nhóm 1: BT 50a: Nhóm 2: BT 50b: Nhóm 3: BT 51a: Nhóm 4: BT 51b: 10’ Hoạt động III. 2: Làm bài tập số 52, 53 SGK. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm: Nhóm 1: BT 52. Nhóm 2: BT 52. Nhóm 3: BT 53a. Nhóm 4: BT 53b. Sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày. HS nhóm khác nhận xét, sửa chữa. Hoạt động III. 2: Làm bài tập số 52, 53 SGK. HS : Thảo luận nhóm. Nhóm 1, 2: BT 52: 2.a là số nguyên vì a Ỵ Z Þ A là số chẵn với mọi số nguyên a. Nhóm 3: BT 53 a. Phân thức: xác định khi: 2x2 – 6x ¹ 0 Û 2x(x – 3) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 3. Nhóm 4: BT 53 b. Phân thức: xác định khi x2 – 3 ¹ 0 Û x ¹ . 10’ Hoạt động III. 3: Làm bài tập số 54, 55 SGK. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm: Nhóm 1, 3: BT 54. Nhóm 2, 4: BT 55. Sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày. HS nhóm khác nhận xét, sửa chữa. Hoạt động III. 3: Làm bài tập số 54, 55 SGK. HS : Thảo luận nhóm. Nhóm 1,3: BT 54. Cho Phân thức: . a. Phân thức xác định khi: x2 – 1 ¹ 0 Û (x – 1).(x + 1) ¹ 0 Û ±1. b. Rút gọn phân thức: . c. Với x = 2 thoả mãn ¹ ± 1. Thay x = 2 ta có: . Với x = -1 không thoả mãn điều kiện xác định của phân thức. Nhóm 2,4: BT 55. Cho phân thức: . a. Phân thức xác định khi: x3 – 8 ¹ 0 Û x3 ¹ 8 Û x ¹ 2. b. Rút gọn phân thức: . c. Với x = thoả mãn điều kiện xác định của phân thức. Thay x= ta có: 15’ IV. HOẠT ĐỘNG IV: CỦNG CỐ: Thế nào là biểu thức hữu tỷ. 5’ Phân thức : xác định khi B ¹ 0; Cách rút gọn một biểu thức hữu tỷ. Cách tính giá trị của một biểu thức. V. HOẠT ĐỘNG V: NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị thi học kỳ I.
Tài liệu đính kèm: