Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35 đến 67

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35 đến 67

1.Phương trình một ẩn

 Ví dụ:Tìm x biết:

2x + 5 = 3(x-1) + 2

đây là một phương trình với ẩn số là x

2x + 5 là vế trái của phương trình

 3(x-1) + 2 là vế phải của phương trình

a) Phương trình là một đẳng thức có dạng:

 A(x) =B(x)

A(x) là vế trái của phương trình

B(x)là vế phải của phương trình

b) Nghiệm của phương trình:

 Khi x=6 tính giá trị mổi vế của phương trình: 2x + 5 = 3(x-1)+2

2x + 5 = 2.6+5 = 17

3(x-1)+2= 3(6-1)+2=17

Vậy vế trái và vế phải có giá trị bằng nhau tại x=6.

 Khi này ta nói x=6 lànghiệm của phương trình2x + 5 = 3(x-1)+2

a) x=-2

VP= 3-(-2)=5

 VT = 2(-2=2)-7=-7

VP VT Vậy x=-2

không phải là nghiệmcủa phương trình: 2(x+2)-7=3-x.

b) x=2

VP =3-2=1

 VT= 2(2+2)-7=1

VT=VP thoả mản phương trình. Vậy x=2 là nghiệm của phương trình

2(x+2)-7=3-x

b, x=2. Ta có

VT=2(2+2)-7=1

VP=3-2=1

 VT=VP thoả mản

Vậy x=2 là nghiệm của phương trình (2)

Nghiệm của phương trình là 1 giá trị của x làm cho A(x) = B(x)

 

doc 52 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35 đến 67", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35: Ôn tập chương II
A.Mục tiêu:
- Hs củng cố vững chắc các kháI niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau ,phân thức đối , phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỷ,tìm đIều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .Tiếp tục cho hs rèn luyện kỹ năng vận dụng cac quy tắc cộng, trừ, nhân, chia tren các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
B. Tiến trình bài giảng:
H/s trả lời theo sự hướng dẩn của gv:
-Đ/n của phương trình đại số?
-Đ/n 2 phương trình đại số bằng nhau?
-Nêu tính chất cơ bản của phương trình đại 
số?
-Quy tắc rút gọn phương trình đại số?
-Quy tắc quy đồng mẩu thức?
-Quy tắc 2 phương trình cùng mẫu,khác 
mẫu?
-Thế nào là 2 phương trình đối nhau?
-Quy tắc trừ 2 phương trình đối nhau?
-Viết phân thức nghịch đảo của phương trình 0
-Quy tắc chia 2 phương trình đại số?
-Điều kiện của biến để phương trình xác định?
-Thực hiện trong ngoặc.
-Vận dụng A2-B2
-Rút gọn.
-Điều kiện của x để giá trị của P xác định?
 +Với x1 ta có?
(H/s rút gọn )
1.K/n về phân thức đại số,tính chất của phân thức đại số.
*Dạng (A,B đa thức ,B0)
 = nếu AD =BC
*Các phép toán trên tập hợp các phương trình đại số:
+Cộng: 
 Mẩu: - Q đồng mẩu thức
 - Cộng cùng mẩu.
+Phép trừ: 
 * Phân thức đối của là - 
 * - +
+Phép nhân: .=
+Phép chia:
 *Phân thức nghịch đảo của phân thức là .
 * : = . (0)
ĐKXĐ của phương trình là B(x) 0.
Bài tập:
1.Thực hiển phép tính:
 =
=
2, P=(.
ĐKXD: x1.
+Cm rằng: khi giá trị của bài tập xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Kết quả: = 4
Củng cố,dặn dò: Tiết sau ôn tập tiếp. Làm tiếp bài tập 58,59,60.
Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
A.Mục tiêu: -Tiếp tục củng cố cho h/s các khái niệm về biểu thức hữu tỷ.
 Phân thức đại số. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức ,tìm điều 
 kiện của biến, tính giá trị của biến để phân thức bằng 0.Tìm giá trị nguyên 
 của biến để biểu thức nguyên
 -Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
B.Tiến trình lên lớp:
 I.Bài củ: (Kết hợp vào bài ôn tập)
 II.Bài mới:
-Tìm điều kiện của x?
-Cm biểu thức không phụ thuộc vào biến ,ta làm như thế nào?
(Biến đổi biểu thức hằng số)
Tìm ĐKXĐ?
Rút gọn biểu thức giá trị của biểu thức khi x=20040?
Tìm ĐKXĐ của biến?
Rút gọn biểu thức?
Phân thức bằng không khi nào ?
Đối chiếu giá trị x tìm được với đIều kiện xác định .
Chia tử cho mẩu 
Tìm x khi x+2 Ư(3)
Bài tập 60:
ĐKXĐ: x1
=
Bài tập 61:
(
ĐKXĐ: x 0 ; x10
Rút gọn: , x=20040
Bài tập 62: 
ĐKXĐ: x 0 và x 5.
Rút gọn: khi x-5 =0 x=5 
 x 0 x 0 
 Nhưng x=5 không thoả mản đIều kiện của biến nên không có giá trị nào của x để phương trình bằng 0.
BàI tập 63:
P= 
P Z x+2 Ư(3)
Ư(3) ={-1;-3;1;3}
	x+2 =-1 x=-3
	x+2 =-3 x=-5
x+2 =1 x=-1
x+2 =3 x=1 
Hướng dẩn về nhà: Ôn tập chương 2. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II
A.Mục tiêu: Kiểm tra sự nhận thức ,tiếp thu kiến thức của h/s khi lỉnh hội các kiến thức về kháI niệm,tích chất của phân thức.
B.Đề kiểm tra: 
 I.Trắc nghiệm:
1,Hãy khoanh tròn các chữ cái trước kết quả đúng.
 a, Kết quả rút gọn của phân thức: là:
 A, (-1) B, 2x C, 
 b, Điều kiện của x để giá trị của biểu thức: được xác định là:
 A, x 0 và x1 B, x1 C, x 0 và x1 
 2,Xét xem các câu sau đúng hay sai?
 a, 
 b,Biết: 
 II.Tự luận :
 1,Thực hiện phép tính:
 (
 2, Cho phân thức : A=
 a, Tìm điều kiện xác định của để phân thức trên xác định.
 b, Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2
 c, Tìm giá trị xZ để AZ.
Đáp án: 
 I.Trắc nghiệm:(4đ)
1. a, C: b, B: x1 
2. a, sai b, sai
 II.Tự luận: (6Đ)
1. ( = 
 = = 
2. a, ĐKXĐ: x1 
 b, ==
 =-2 -2(x-1) =3 x= thoả mản điều kiên 
 x= .
 c, A Z khi x-1 Ư(3) 
 x-1 =-1 x = 0 
 x-1 =-3 x = -2 
 x-1 = 1 x = -2
 x-1 = 3 x = 4
BÀI KIỂM TRA TOÁN MỘT TIẾT
Họ và tên: .. Ngày 5 tháng 1 năm 2006.
Lớp:..
Điểm
Lời nhận xét của cô giáo.
1,Hãy khoanh tròn các chữ cái trước kết quả đúng.
 Kết quả rút gọn của phân thức: là:
 a, (-1) b, 2x c, d, Một kết quả khác.
 2, Xét xem các câu sau đúng hay sai?
 a, 
 b,Biết: 
 3,Thực hiện phép tính:
 a) 
 b)
 4, Cho phân thức : A=
 a, Tìm điều kiện xác định của để phân thức trên có nghĩa
 b, Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0
 c, Tìm giá trị xZ để AZ.
Tiết 37: ÔN TẬP
A.Mục tiêu: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I và II.
 Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
B.Tiến trình bày giảng:
-Kết hợp ôn tập lý thuyết qua bài tập.
-Biến đổi :( h/s lên bảng biến đổi)
Rút gọn phân thức: 
H/s lên bảng biến đổi , cả lớp cùng làm.
H/s lên bảng tính lớp nhận xét.
1.Tìm đa thức A, biết rằng
a,
b, 
Rút gọn : 
 A=2x 
2.Thực hiện phép tính:
a,
=
=
b,(
=
=
Dặn dò: -Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính 
 - Quy tắc đổi dấu.
 -Sử dụng các phương pháp phân tích.
 -Tiết sau ôn tập tiếp.
 Bài tập: Rút gọn phân thức : (
Tiết 38: ÔN TẬP
A.Mục tiêu: (Như tiết 37)
B.Bài mới:
-Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định? (MT 0)
-Tìm x để phân thức có giá trị bằng 1.
(H/s rút gọn phân thức sau đó tìm giá trị của x)
-Tìm ĐKXĐ.
-Rút gọn phân thức.
Tìm x để phân thức có giá trị bằng 0.
-Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
Rút gọn phân thức ?
Nhận xét: 3x2 0 với x.
 x2+1 0 với x.
Lưu ý: A 0
 B >0
Hoặc A 0
 B < 0
1,Cho phân thức đại số: 
a, 2x2 +2x 0
 2x)x+1) 0 x 0
 x -1
ĐKXĐ: x 0 và x -1
b, =
 thoả mản
Vậy khi x= thì =1
2,Cho phân thức: 
a, x -1 ; x 3
b, 
3x = 0 x = 0 (thoả mản)
Vậy x = 0
3,Cho phân thức : 
a, x3 +2x2+x+2 = (x2+1)(x+2) 0 x -2
(Vì x2 +1 0 )
Nêu biểu thức trên xác định khi x-2.
b, Vì x2 0 ,x 
 x2 + 1 0 x.
 Nêu phân thức 
Hướng dẩn về nhà: Ôn tập tốt các nội dung cần ôn tập.
 Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
 TIẾT 39,40:KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Đề chung của trường
Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 40. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
A Mục tiêu:H/s hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: “vế trái”, “ vế phải”, 
“ Nghiệm”của phương trình, tập hợp nghiệm của phương trình, hiểu và biết cách sữ dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giảng phương trình sau này.
H/s hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách chuyển vế, quy tắc nhân
B. Phương pháp: Trực quan , nêu vấn đề.
C. Chuẩn bị: Bảng phụ, ghi một số ví dụ về phương trình
D. Tiến trình lên lớp:
 I Giáo viên dặt vấn đề của chương( SGK)
 II Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Giáo viên đưa ra ví dụ về phương trình và giới thiệu các thuật ngữ vế trái, vế phải , ẩn,nghiệm của phương trình.
Tương tự xác định vế trái và vế phải của phương trình 
Vậy phương trình với ẩn số x có dạng như thế nào? Dấu là vế trái đâu là vế phải?
Học sinh lấy một số ví dụ về phương trình một ẩn.
Giáo viên treo bảng phụ có ghi một số phương trình cho học sinh xác định ẩn số vế trái, vế phải.
- Hãy tính giá trị vế trái và vế phải. So sánh hai giá trị đó.
-Giáo viên giới thiệu nghiệm của phương trình.
Học sinh thực hiện ?3 ở sgk
Học sinh hoạt động theo nhóm.
Giáo viên kiểm tra một số nhóm.
Thế nào là nghiệm của phương trình?
Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm?
Giáo viên giới thiệu tập hợp nghiệm của phương trình.cách kí hiệu.
Gv cho h/s tìm 2 tập hợp nghiệm của 2 phương trình (1), (2) so sánh 2 tập hợp nghiệm đó ?
Thế nào là 2 phương trình tương đương?
1.Phương trình một ẩn
 Ví dụ:Tìm x biết:
2x + 5 = 3(x-1) + 2
đây là một phương trình với ẩn số là x
2x + 5 là vế trái của phương trình
 3(x-1) + 2 là vế phải của phương trình
Phương trình là một đẳng thức có dạng:
 A(x) =B(x) 
A(x) là vế trái của phương trình
B(x)là vế phải của phương trình
Nghiệm của phương trình:
?2
 Khi x=6 tính giá trị mổi vế của phương trình: 2x + 5 = 3(x-1)+2
2x + 5 = 2.6+5 = 17
3(x-1)+2= 3(6-1)+2=17
Vậy vế trái và vế phải có giá trị bằng nhau tại x=6.
 Khi này ta nói x=6 lànghiệm của phương trình2x + 5 = 3(x-1)+2
?3
x=-2
VP= 3-(-2)=5
 VT = 2(-2=2)-7=-7
VP VT Vậy x=-2 
không phải là nghiệmcủa phương trình: 2(x+2)-7=3-x.
x=2
VP =3-2=1
 VT= 2(2+2)-7=1
VT=VP thoả mản phương trình. Vậy x=2 là nghiệm của phương trình
2(x+2)-7=3-x
b, x=2. Ta có 
VT=2(2+2)-7=1
VP=3-2=1
VT=VP thoả mản 
Vậy x=2 là nghiệm của phương trình (2)
Nghiệm của phương trình là 1 giá trị của x làm cho A(x) = B(x)
*Chú ý: +x = m là 1 phương trình mà phương trình này có m là nghiệm duy nhất.
 +Một phương trình có thể có 1 nghiệm hai nghiệm ,3 nghiệm, có thể không có nghiệm nào, cũng có thể có vô số nghiệm .
- Phương trình không có nghiệm nào gọi là phương trình vô nghiệm.
Ví dụ: x2 =1 có 2 nghiệm
 x2 +1 =0 vô nghiệm
2.Giải phương trình:
- Tập hợp các nghiệm của phương trình gọi là tập hợp nghiệm. Ký hiệu:S
 Phương trình có nghiệm x =2
Ký hiệu: S = 
Phương trình vô nghiệm ký hiệu: S =
- Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của phương trình đó.
3. Phương trình tương đương:
Ví dụ: Pt: 2x +2 =0 (1)
Có S1= (2)
Phương trình x+1có S2= 
 Ta có: S1= S2 
 Ta nói: Pt (1) và pt (2) được là 2 pt tương đương.
Đn: (SGK)
Củng cố: 1, Lấy ví dụ về pt ẩn y,v,t.
 2, Làm bài tập 1 (SGK).
 a, x= -1 là nghiệm của pt : 4x –1 = 3x-2
 3, Làm bài tập 2 (SGK).
 4, Làm bài tập 5 (SGK)
*Hướng dẩn về nhà: Làm bài tập 3 SGK; 1,2,7,8,9 SBT.
 Hướng dẩn: bám vào định nghĩa nghiệm của pt để trả lời 8,9.
Tiết 41: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
VÀ CÁCH GIẢI
A.Mục tiêu:
H/s cần nắm được: - Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
 - Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng
 để giải các phương trình bậc nhất .
B.Phương pháp: Trực quan , nêu vấn đề.
C.Chuẩn bị : Gv ghi bảng phụ cách giải pt 1 cách tổng quát .
D.Tiến trình lên lớp:
 I.Kiểm tra bàI củ: 1,Viết 1 số pt một ẩn .
 2,Thế nào là 2 pt tương đương, một pt có mấy nghiệm.
 II.Bài mới:
Giáo viên giới thiệu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
Gv đưa ra ví dụ 5x+6 = 0
Gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn.
H/s nêu 1 số ví dụ về pt bậc nhất 1 ẩn.
Học sinh nhận dạng một số phương trình là bậc nhất một ẩn.xác định các hệ số a, b.
Tương tự quy tắc chuyển về ở bài tập số
H/s thực hiện câu hỏi 1 SGK?
Vậy khi thực hiện quy tắc chuyển vế ta được một phương trình như thế nào với phương trình đx cho?
Học sinh nêu nhận xét.
Khi nhân 2 vế với ta có thể ta có thể chia 2 vế cho 2.
Vậy ta có quy tắc trên theo cách khác?
H/s thực hiện câu 2
Khi nhân vào 2 vế của 1 phương trình ta được 1 pt như thế nào với pt đã cho ? 
(quy tắc chuyển vế)
Gv hướng dẩn h/s giải pt: 3x –9 =0
Vậy pt có 1 nghiệm của pt là bao nhiêu?
H/s vận dụng giải pt gọi h/s lên bảng giải.
Học sinh lên bảng giảI phương trình
 3x –9 = 0
Tương tự học sinh lên bảng giải
 1 - x = 0
Từ 2 ví dụ trên hãy nêu cách giãI một cách tổng quát.
Gv treo bảng phụ ghi cách giải 1 cách tổng quát 
I.Định nghĩa pt bậc nhấ ... giảI và cả lớp cùng giải.
H/s nêu các bước giảI
Gọi h/s giảI sao đó gv đưa bàI giảI lên bảng phụ để h/s rút kinh nghiệm trong quá trình giải.
Gv hướng dẩn h/s đưa về pt tích sau đó gợi ý để h/s phân tích tiếp để biến đổi.
II.Phương trình chứa biến ở mẩu ta làm thế nào?
GiảI pt (h/s lên bảng giảI cả lớp cùng làm)
1/ Định nghĩa 2 pt tương đương:
Ví dụ: x – 1 = 0 và 2x = 2.
2/ Hai quy tắc biến đổi pt:
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc nhân với 1 số 
x – 1 = 0 x = 1
x- 1 = 0 x = 1
Vậy và không tương đương.
3x + 5 = 14 x = 3
3x = 9 x = 3
Vậy và tương đương
3/ Phương trình bậc nhất 1 ẩn:
Pt có dạng ax + b = 0 ( a ) Gọi là pt bậc nhất 1 ẩn.
a = 0, b thì pt vô nghiệm, ví dụ 0x + 5 = 0
Pt vô số nghiệm khi: a = 0, b = 0, ví dụ: 0x = 0
GiảI pt: 3 – 4x ( 25 – 2x) = 8x+ x – 300, 3 = 
GiảI bàI tập 50 (b)
Pt vô nghiệm.
II/ Phương trình tính:
 GiảI pt:
( 2x + 1) (3x – 2) = (5x – 8) (2x + 1)
x = - 1/2 hoặc x = 3
 S = 
*BàI 52 d (sgk)
 2x
x(x + 3) (2x – 1) = 0
x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = 	
 S = 
*BàI 53 (SGK)
 () +(=(
(x+10) () = 0
x + 10 = 0
x = -10
 GiảI pt:
ĐKXĐ: x và x 0
x – 3 = 10x -15
 -9x = -12
	x = ( thoả mãn ĐK)
 Vậy S = 
*Hướng dẩn về nhà: Ôn lại các kiến thức về pt, ôn tập giảI bàI tập bằng cách lập pt. Làm tiếp bàI tập: 54, 55, 56 SGK; 65, 66, 67, 68, 69 SBT.
 Tiết sau ôn tập tiếp
Tiết 54	 ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Mục tiêu: - Giúp h/s ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu giải bài toán bằng cách lập phương trình )
Củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình .
B/ Chuẩn bị: G/v: Bảng phụ ghi bài tập, phân tích bài tập.
	H/s Làm bài tập ôn tập.
C/ Tiến trình lên lớp:
I/ Kiểm tra: Giải bài tập 66(d) sbt. Giải pt: Đ/k xác định: x. S = 
H/s giải bài tập 54 sgk; yêu cầu: Lập bảng và trình bày bài giảng: Gọi x là khoảng cách A và B, ta có pt: (TMĐK).
	II/ Ôn tập: Giải bài toán bằng cách lập pt( bt 69 sbt)
G/v đưa nội dung bài toán lên bảng phụ
Học sinh chọn ẩn và lập bảng
Điều kiện của ẩn phải như thế nào? Điều kiện của x: x > 0
Lập phương trình bài toán.
H/s giải phương trình.
Trả lời bài toán.
Yêu cầu h/s phân tích và lập bảng.
Dẩn dắt h/s tìm các mối quan hệ để h/s chọn ẩn và lập bảng sau đó lập phương trình và giải phương trình.
V ô tô 1 tăng vận tốc lên bằng: 1,2 V ô tô 2 
v
t
s
Ô tô 1
Ô tô 2
1,2x
x
120
120
Phương trình : 
Kết quả x = 30 (thoả mản)
Vậy vận tốc ban đầu của xe 2 là 30 km/h (vận tốc của 2 xe lúc đầu là 30 km/h)
3.Bài tập 68 SBT:
Năng suất
Số ngày
Số than
KH
50
x (x > 0)
(tấn)
T.hiện
57
x+ 13
Pt: - = 1
Kết quả x = 500 (TMĐK)
Vậy theo KH đổi phải khai thác là 500 tấn than
*Hướng dẩn về nhà: - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
	 - Ôn tập kỹ về chương III. Chú ý khi làm bài cần phải cẩn thận, không sai sót.
Tiết 55: KIỂM TRA CHƯƠNG III
A.Mục tiêu: - H/s tự đánh giá việc nhận thức của mình qua bài kiểm tra.
	- Rèn luyện tính độc lập ,tự rèn luyện tư duy trong làm bài.
B.Đề: 
	Bài 1: (3đ)
1.Thế nào là 2 phương trình tương đương.
2.Xét xem các cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích.
 a, 2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2+1) = 0 (2)
 b, 3x + 9 = 0 (3) và x + (4)
	Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau.
a, 
b, (x + 2) (3 - 4x) + (x2 + 4x + 4) = 0
c, 
Bài 3: (4đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó nghỉ 1 giờ sau đó trở về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5h30 phút(kể cả thờigian nghỉ) . Tính quảng đường AB.
C.Đáp án:
	Bài 1: *1. Định nghĩa hai phương trình tương đương (1đ)
	*2. a, (1) và (2) tương đương vì có cùng 1 tập hợp nghiệm S1 = S2 = (1đ)
	 b, phương trình (3) và (4) không tương đương vì:
	S3 = và S4 = (1đ)
	Bài 2: *a, S = (1đ)
	*b,	S = (1đ)
	*c,	S = (1đ)
	Bài 3: Gọi quãng đường AB là x (km). ĐK: x > 0 ( 0.5đ )
	Ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 (km/h)
	Ô tô đi từ A đến B mất (h) ( 0.5đ )
	Ô tô đi từ B đến A mất (h) 	 ( 0.5đ)
	Thời gian làm việc tại B là 1h
	Tổng cộng thời gian là 5,5h nên ta có phương trình:
	 + +1 = 5,5 ( 1đ )
	Gpt ta có: x = 60 (TMĐK) ( 1đ )
	Trả lời: Quãng đường AB dài 60 (km) ( 0,5đ)
*Hướng dẩn về nhà: Xem qua chương 4.Liên hệ giữa thứ tự và phéo cộng.
Trường THCS Thành Cổ BÀI KIỂM TRA
Môn: Đại số Thời gian 45 phút
Họ và tên:Lớp 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
Bài I: (3đ)
1.Thế nào là 2 phương trình tương đương:
..
2.Xét xem các cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích.
 a, 2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2+1) = 0 (2)
 b, 3x + 9 = 0 (3) và x + (4)
Bài II: (3đ) Giải các phương trình sau.
a, 
b, (x + 2) (3 - 4x) + (x2 + 4x + 4) = 0
c, 
.
.
Bài III: (4đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó nghỉ 1 giờ sau đó trở về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5h30 phút(kể cả thời gian nghỉ) . Tính quảng đường AB.
.
TIẾT 66: ÔN TẬP HỌC KÌ II (TIẾT 1)
A.Mục tiêu: *Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình.
 *Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.
B.Chuẩn bị: *Gv: Bảng phụ,thước kẻ, phấn màu.
 *Hs: Thước kẻ.
C.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Ôn tập về phương trình, bất phương trình.
Gv nêy lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu hs trả lời để xây dựng bảng sau:
PHƯƠNG TRÌNH
1.Hai phương trình tương đương: 
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm.
2.Hai quy tắc biến đổi phương trình:
a,Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của phương trình từ vế này sang vế kia phảI đổi dấu hạng tử đó.
b,Quy tắc nhân với một số: Trong một phương trình, ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế cho cùng một số khác 0.
3.Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: Phương trình dạng ax+b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: 2x – 1 = 0
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1.Hai bất phương trình tương đương:
Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập hợp nghiệm.
2.Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a,Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia phảI đổi dấu hạng tử.
b,Quy tắc nhân với một số: Khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
3.Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn: Bất phương trình dang ax+b <0
(hoặc ax+b >0 ; ax+b0; ax+b0) với a và b là hai số đã cho và a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: 2x – 3 0
Bảng ôn tập này Gv viết lên bảng sau khi hs trả lời từng phần để khắc sâu kiến thức. Gv nên so sánh các kiến thức tương ứng của phương trình và bất phương trình để hs ghi nhớ.
HOẠT ĐỘNG 2:LUYỆN TẬP
* PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU NHÂN TỬ:
a, a2- b2 – 4a + 4
Hs lên bảng làm bàI tập:
b, x2 + 2x – 3
c, 4x2y2 – (x2+y2)2
*Bài 6 trang 131 SGK
Tìm giá trị nguyện của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên.
M=
Gv yêu cầu hs nhắc lại cách làm dạng toán này.
Gv yêu cầu một hs lên bảng làm.
BàI 7 trang 131 SGK:giải các pt
a,
b, 
Bài 8 trang 131 SGK:Giải pt
	= 4
Gv hỏi: Các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì? Cần chú ý đIều gì khi giải các phương trình đó?
Gv: Quan sát các phương trình đó, em thấy cần biến đổi như thế nào?
Gv yêu cầu hai hs lên bảng trình bày.
BÀI 1 TRANG 130 SGK
a, a2- b2 – 4a + 4
= (a2– 4a + 4) – b2
= (a - 2)2 – b2
= (a – 2 – b)(a – 2 +b)
b, x2 + 2x – 3
= x2 + 3x – x – 3
=x(x + 3) – (x + 3)
= (x + 3)(x – 1)
c, 4x2y2 – (x2+y2)2
= (2xy)2 – (x2 + y2)2
= (2xy – x2- y2) (2xy + x2+ y2)
= - (x – y)2(x+y)2
Hs: Để giải bài toán này, ta cần tiến hành chia tử cho mẩu, viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hắng số. Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên.
Hs lên bảng làm:
M=
=5x + 4 + 
Với x Z 5x + 4 Z
M Z Z
2x – 3 Ư(7)
2x – 3 
Giải tìm được x 
a,
21(4x+3)-15(6x-2)=35(5x+4)+315
-181x = 362
x = -2
b, 
10(2x-1)+3x+1+10=4(3x+2)
 x = 
Bài 8 trang 131 SGK:Giải pt
 = 4
* 2x – 3 = 4
 x = 3,5
* 2x – 3 = -4
x = - 0,5
Vậy S = 
Hoạt động 3: Hướng dẩn về nhà
Tiết sau tiếp tục ôn tập học kĩ II , trọng tâm là giải toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
Bài tập về nhà số 12,13,15 trang 131, 132 SGK
 Bài số 6,8,10,11 trang 151 SBT.
Tiết 67: ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiếp theo)
A.Mục tiêu: *Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bàI tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
 *Hướng dẩn hs vài bài tập phát biểu tư duy.
 *Chuẩn bị kiểm tra toán học kì II.
B.Chuẩn bị:*Gv: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
 *Hs: Thước kẻ
C.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình.
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
Hs1: Chữa bài tập 12 trang 131 SGK
v(km/h)
t(h)
s (km)
Lúc đi
25
X(x>0))
Lúc về
30
x
Hs2: Chữa bài tập 13 trang 131,132 SGK:
Ns1 ngày
(SP/Ngày)
Số ngày
(ngày)
Số SP
(SP)
Dự định
50
x
Thực hiện
65
x+ 225
Phương trình: 
Giải phương trình được: x = 50 (TMĐK)
Quãng đường AB dàI 50 km.
ĐK: x nguyên dương.
Pt: - = 3
GiảI phương trình được.
X = 1500 (TMĐK)
Trả lời: Số sp xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm.
HOẠT ĐỘNG2: ÔN TẬP DẠNG BÀI TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC TỔNG HỢP
BÀI 14 TRANG 132 SGK.CHO BIỂU THỨC
A=
a,Rút gọn A
b, Tìm giá trị của x để A < 0
(Để bài đưa lên màn hình)
Gv yêu cầu một hs lên rút gọn biểu thức
c,Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
a, A=
A= ĐK:x 2
b, A < 0 <0
2 – x > 0
x < 2
Kết hợp điều kiện của x ta có A > 0 khi x < 2 và -2
c,A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 
2- x
 2 – x Ư(1)
 2 – x 
*2 – x = 1 x = 1 (TMĐK)
*2 – x = -1 x = 3 (TMĐK)
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên.
Hoạt động3: Giải phương trình chứa dấu giá trj tuyệt đối.
 Giải phương trình: 
Ta có: = x nếu x0 
 	= -x nếu x < 0 
	 = x+1 nếu x+1 0 x -1
 	= -(x+1) nếu x+1<0x<-1
x
- -1 0 +
2
 -2x -2x 0 2x
 -x-1 0 x+1 x+1
-2x+x+1-2 -2x-x-1-2 2x –x-1-2
Để giải phương trính trên ta đưa về giải 3 phương trình sau:
-2x+x+1-2=0 Nếu x<-1 
-2x-x-1-2 =0 nếu -1 x <0 
2x –x-1-2=0 nếu x 0
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ
Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, Hs cần ôn lại về đại số:
- Lí thuyết: các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương, các bảng tổng kết.
-Bài tập:Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax+b= 0
phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẩu, pt giá trị tuyệt đối , giải bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 8 HKII 35 - 67.doc