Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 34: Phép trừ các phân thức đại số (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 34: Phép trừ các phân thức đại số (Bản 3 cột)

1. Mục tiêu bài dạy

 - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức .

 - HS nắm vững quy tắc đổi dấu

 - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ .

2. CHUẩN Bị

 2.1. GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu .

 2.2. HS : Giấy trong bút dạ .

3/ Ph­ương pháp

GV h­ướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.

4/ Tiến trình bài dạy

4.1. ổn định lớp

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 34: Phép trừ các phân thức đại số (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:	Tiết 34
	PHẫP TRỪ
 	CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1. Mục tiêu bài dạy
 - HS biết cỏch viết phõn thức đối của một phõn thức .
 - HS nắm vững quy tắc đổi dấu 
 - HS biết cỏch làm tớnh trừ và thực hiện một dóy tớnh trừ .
2. CHUẩN Bị
 2.1. GV : Bảng phụ (hoặc mỏy chiếu) ; phấn màu .
 2.2. HS : Giấy trong bỳt dạ .
3/ Phương pháp
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4/ Tiến trình bài dạy
4.1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2. Kiểm tra bài cũ: 
 - HS 1 : a/ Phỏt biểu qui tắc cộng nhiều phõn thức .
 b/ Thực hiện phộp cộng :
HS nhận xét, giáo viên cho điểm
HS trả lời:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Muốn cộng hai phân thức coc mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
 b/ Thực hiện phộp cộng :
4.3. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Thế nào là hai số đối nhau ? Em hóy cho vớ dụ .
GV yêu cầu HS làm ?1
- Em cú nhận xột gỡ về kết quả của phộp tớnh cộng trờn ? 
- Ta núi đú là hai phõn thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phõn thức đối nhau ?
- GV : Phõn thức cú thể viết . Vậy phõn thức 
 là phõn thức đối của phõn thức và ngược lại .
- Cho phõn thức . Hóy tỡm phõn thức đối của phõn thức . Giải thớch ?
- Phõn thức cú phõn thức đối là phõn thức nào ?
- Vậy và là hai phõn thức đối nhau . 
- GV giới thiệu : Phõn thức đối của phõn thức được kớ hiệu là 
- Vậy - = ? ; - = ?
- GV yờu cầu HS thực hiện ?2 và giải thớch .
- Em cú nhận xột gỡ về tử và mẫu của hai phõn thức đối nhau này ?
- GV kiểm tra một số nhúm .
- Phõn thức và cú là hai phõn thức đối nhau khụng ? giải thớch ?
- Vậy phõn thức cũn cú phõn thức đối là hay -==
- GV đưa đề bài 28 sgk / 49 lờn bảng phụ , yờu cầu HS làm .
- Phỏt biểu quy tắc trừ một phõn số cho một phõn số . Nờu dạng tổng quỏt .
- GV giới thiệu : tương tự như vậy đối với phộp trừ hai phõn thức .
- GV yờu cầu vài HS đọc lại quy tắc sgk / 49 .
- GV : Kết quả phộp trừ hai phõn thức được gọi là hiệu của chỳng .
- GV đưa vớ dụ sgk / 49 lờn bảng phụ . HS làm theo hướng dẫn của GV .
- GV yờu cầu HS làm ?3 sgk / 49 .
GV đưa bài tập sau lên bảng phụ.
Bạn Sơn thực hiện phộp tớnh như sau :
 Hỏi bạn Sơn làm đỳng hay sai ? Nếu cho là sai , theo em phải giải thế nào ?
- là hai số cú tổng bằng 0 . Vớ dụ : 5 và -5 ; và -
HS lên bảng thực hiện.
- Tổng bằng 0
- Là hai phõn thức cú tổng bằng 0 .
- Phõn thức cú phõn thức đối là vỡ += 0
- Phõn thức cú phõn thức đối là
.
+ - = ; - = 
- Phõn thức đối của phõn thức là vỡ + = 
- Cú mẫu bằng nhau và tử đối nhau .
- Phõn thức và là hai phõn thức đối nhau vỡ :
 +=+= 0
HS lên bảng thực hiện
HS lên bảng thực hiện
HS thhực hiện bài tập theo nhóm
1/ Phõn thức đối :
 sgk / 48
?1:Làm tính cộng
Phõn thức đối của phõn thức được kớ hiệu -
 - =
và - =
?2: - Phõn thức đối của phõn thức là vỡ + = 
Bài 28.SGK/49
a/ =
b/ ==
2/ Phộp trừ :
 sgk / 49
?3:
=
Bài tập:
(Sai . Vỡ đõy là một dóy tớnh trừ , ta phải thực hiện phộp tớnh từ trỏi sang phải )
 4.4/ Củng cố : 
- GV lưu ý HS : Phộp trừ khụng cú tớnh chất kết hợp .
- GV yờu cầu HS nhắc lại :
 + Định nghĩa hai phõn thức đối nhau .
 + Quy tắc phộp trừ .
4.5/ Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững định nghĩa hai phõn thức đối nhau .
- Quy tắc trừ phõn thức . Viết được dạng tổng quỏt .
- Bài tập : 30 ; 31 ; 32 ; 33 sgk / 50 và 24 ; 25 sbt / 21 ; 22
- Tiết sau luyện tập.
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_34_phep_tru_cac_phan_thuc_dai_so_b.doc