I MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS thực hiện thành thạo việc chuyển phép trừ 2 phân thức thành phép cộng.
-HS biết áp dụng quy tắc đổi dấu để biến đổi dãy phép tính trừ các phân thức thành dãy tính cộng và thực hiện phép tính.
2. Kĩ năng:
HS vận dụng linh họat quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện các nhân tử chung ở các mẫu để thực hiện phép tính ngắn gọn hơn.
3. Thi độ:
Gio dục tính cẩn thận, chính xc.
II CHUẨN BỊ:
GV: Kiến thức về phép trừ các phân thức đại só.
HS: như dặn dò của tiết 31
III. PPDH:
Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận.
IV TIẾN TRÌNH:
1 On định: Kiểm diện.8A4 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8A5 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới
3 Bài mới:
Tuần 15 Tiết 33 Ngày dạy:3/12/09 I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS thực hiện thành thạo việc chuyển phép trừ 2 phân thức thành phép cộng. -HS biết áp dụng quy tắc đổi dấu để biến đổi dãy phép tính trừ các phân thức thành dãy tính cộng và thực hiện phép tính. 2. Kĩ năng: HS vận dụng linh họat quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện các nhân tử chung ở các mẫu để thực hiện phép tính ngắn gọn hơn. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II CHUẨN BỊ: GV: Kiến thức về phép trừ các phân thức đại só. HS: như dặn dò của tiết 31 III. PPDH: Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận. IV TIẾN TRÌNH: Oån định: Kiểm diện.8A4 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8A5 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới 3 Bài mới: Hoạt động của thầy và trị Nội dung Hoạt động 1 *Gv: Đưa bài tập 29c, 30a, *Gọi 2 HS lên bảng sửa Bài tập 30a 31b,. Gọi 1 HS đứng tại chỗ giải miệng giáo viên ghi bảng. HS nhận xét GV: Nhận xét Hoạt động 2 Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận. *GV đưa đáp án hòan chỉnh lên bảng *GV đưa ra bài tập 35a, b . *GV cho HS họat động nhóm 8 phút. Phân công: Nhóm 1,2,3: câu a. Nhóm 4,5,6: Câu b. *GV hướng dẫn cho HS cách đổi dấu hợp lý: -Đổi dấu của phân thức thứ 3 để 1-x2 thành x2-1 -Khi đó dấu của tử thức x+3 sẽ thành -x-3 *Đại diện 2 nhóm trình bày. *HS nhận xét. *GV nhận xét. *GV nhận xét và đưa ra bài giải hòan chỉnh. *GV: Đưa bài tập 36 . *HS: Đọc to đề. GV: Nhắc lại công thức tính năng suất. (Số sản phẩm làm được trong một ngày) HS: Sản phẩm làm được Số ngày hòan thành Năng suất= *GV: Cho HS thảo luận nhóm nhỏ 5 phút. *GV gọi lần lượt 4 nhóm lên điền vào phim trong các biểu thức theo yêu cầu của bài tóan. *GV đưa bài tập 37 lên màn hình *HS suy nghĩ 3 phút. Gọi 1 HS nêu cách giải và lên bảng thực hiện . *GV đưa bài giải hòan chỉnh I Sửa bài tập cũ: Bài tập 29 c: = = Bài 30a: = = = Bài 31b: = = = = II Bài tập mới: Bài tập 35 a: = = = Bài tập 35 b: = = = = = Bài tập 36: a) Số sản phẩm trong ngày theo kế họach ( sản phẩm) Số sản phẩm thực tế làm được trong ngày: (sản phẩm) Số sản phẩm làm thêm trong một ngày: ( sản phẩm ) b/ Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày với x=25 là: = ( sản phẩm) Bài tập 37: Gọi A là phân thức cần tìm theo đề bài ta có: A = = 4 Củng cố và luyện tập : *GV: Qua các bài tập đã giải ta rút ra được chú ý gì khi áp dụng quy tắc đổi dấu *HS phát biểu như bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm: -Dùng quy tắc đổi dấu thứ nhất cho trường hợp các mẫu không có các nhân tử đối nhau. -Dùng quy tắc đổi dấu thứ hai cho trường hợp các mẫu có nhân tử đối nhau. 5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà a) -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập 24, 27, 28 (SBT). b) Chuẩn bị cho tiết tiếp theo: -Xem lại quy tắc nhân hai số hữu tỉ. V RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: