I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số, các quy tắc đổi dấu đã học.
2. Kĩ năng:
- HS có kĩ năng thực hiện tốt các phép tính cộng trừ phân thức, áp dụng vào giải một số dạng toán thường gặp.
- Rèn kĩ năng trình bày lời giải.
3. Thái độ:
- Rèn tư duy lôgíc. Trung thực khi tính toán và rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh:
- Ôn tập các kiến thức về cộng trừ phân thức.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định: 8A:.
2. Kiểm tra:
Ngày soạn: 09/12/2010 Ngày giảng: 8A: 13/12/2010 Tiết: 31 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số, các quy tắc đổi dấu đã học. 2. Kĩ năng: - HS có kĩ năng thực hiện tốt các phép tính cộng trừ phân thức, áp dụng vào giải một số dạng toán thường gặp. - Rèn kĩ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Rèn tư duy lôgíc. Trung thực khi tính toán và rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức về cộng trừ phân thức. III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp nghiên cứu tình huống - Phương pháp vấn đáp, gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: - Thực hiện phép tính: a) ? - Thực hiện phép tính: b) ? * Đáp án: a) b) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Giới thiệu dạng toán, đưa ra các phần c, d. - Nêu các bước để thực hiện được phép tính ở phần c và phần d? - Em có nhận xét gì về các mẫu thức ở phần c và d? ( HD lại các bước làm) - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải phần c, d. Chia nhóm, yêu cầu nửa lớp giải phần a, nửa lớp giải phần b - HS nghiên cứu cách làm các phần bài tập - Nêu các bước: + Phân tích các mẫu thức thành nhân tử, tìm mẫu thức chung rồi quy đồng mẫu thức + Thực hiện phép trừ theo quy tắc rồi rút gọn kết quả tìm được. - Thảo luận theo nhóm bàn, giải bài tập theo sự phân công của GV. Nhận xét chéo kết quả của bạn. - Dạng 1. Thực hiện các phép tính: - Đưa ra bài tập dạng 2: Chứng minh đẳng thức - Để chứng minh được bài tập ta làm thế nào? - Cùng HS giải nhanh bài tập chứng minh - Áp dụng tính tổng: - Yêu cầu HS hoạt động theo từng bàn giải bài tập. - Treo hai bảng nhóm đại diện , yêu cầu HS nhận xét. - Giới thiệu, HD cách làm và giao bài tập về nhà: Cho: C.minh: S < 1 với nN* - Ta biến đổi vế phải sao cho bằng vế trái. - Phát biểu theo sự vấn đáp của GV. - Suy nghĩ làm bài, nêu cách giải bài tập. - Thảo luận bàn, giải bài. - Thảo luận, thống nhất kết quả. - HS ghi vở bài tập về nhà. - Dạng 2. Chứng minh đẳng thức: Biến đổi vế phải ta có: Vậy vế phải bằng vế trái, đẳng thức được chứng minh *) Áp dụng tính tổng: BTVN: Cho: C.minh: S < 1 với nN* - Đưa ra đề bài theo bảng phụ - Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là bao nhiêu? - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là bao nhiêu? - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là bao nhiêu? - Với x=25 thì ta có số sản phẩm làm thêm trong một ngày là bao nhiêu? - Đọc đề bài, nghiên cứu các yêu cầu của bài. - Là: sản phẩm - Là: sản phẩm - Là sản phẩm. - Là (sản phẩm) - Dạng 3. Bài toán thực tế: a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là: (sản phẩm) Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là: (sản phẩm) Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: (sản phẩm) b) Với x=25 thì ta có số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: (sản phẩm) - Giới thiệu bài tập dạng 4 - Làm thế nào để tìm được x trong bài? - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm - Tìm hiểu bài tập - Ta chuyển vế hạng tử (a+b)2 sang vế phải và thực hiện phép trừ các phân thức - Thi giữa các nhóm, thống nhất kết quả. - Dạng 4. Tìm x: x+(a+b)2= (với a, b là các hằng số, ab) Ta có: x=- (a+b)2 4. Củng cố: - GV hệ thống lại các kiến thức vừa ôn tập - HS nêu lại các quy tắc đổi dấu, cộng, trừ phân thức đại số 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại các quy tắc cộng trừ các phân thức đại số - Làm các bài tập còn lại trong SGK - Ôn lại quy tắc nhân hai phân số, Giờ sau Ôn tập học kì I. V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: