Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 40 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hồng Khánh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 40 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hồng Khánh

- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn Đại số.

- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.

- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.

- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.

B. CHUẨN BỊ:

- GV: Chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.

- HS: Xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (2')

- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.

III. Tiến trình bài giảng:

1. ĐỀ BÀI:

2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:

Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống (2đ)

a) 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2

b) 8x3 - 1 = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1)

 

doc 19 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 40 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hồng Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 16: NS: 
 ND: 
Tiết 31: luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số.
- Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức.
- áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 34, 35 (tr50 - SGK), phiếu học tập ghi nội dung bài tập 36 (tr51 - SGK)
- HS: Giấy trong, bút dạ
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') 
Làm phép tính sau
+ HS1: 
+ HS2: 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa đầu bài lên máy chiếu.
- HS chú ý theo dõi và làm bài lên giấy trong.
- GV thu giấy trong của một số học sinh và đưa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV sửa lỗi cho học sinh và cách trình bày.
- Một học sinh đọc đề bài 35/SGK/50.
- Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm.
- HS khác bổ sung (nếu chưa đầy đủ)
- GV yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn.
- GV chốt lại cách giải bài toán.
- GV đưa đề lên máy chiếu.
- 1 học sinh đọc đề bài.
- GV cho học sinh tìm hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh làm.
- GV phát phiếu học tập cho học sinh .
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập. 
- Đại diện một nhóm lên điền vào phiếu học tập.
- GV cho học sinh nhận xét và trao đổi phiếu giữa các nhóm để chấm điểm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của nhóm khác.
BT 34 (tr50 - SGK) (10')
a) 
b) 
= (1)
MTC : 
BT 35 (tr50 - SGK) (14')
 Thực hiện phép tính
a) 
MTC = 
b) 
 (3)
MTC = 
BT 36 (tr51 - SGK) (10')
a) Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là: (sản phẩm)
- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày: (sản phẩm)
- Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là:
 - (sản phẩm)
IV. Củng cố: (1')
- Kết quả phép tính nên rút gọn (nếu có thể)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên, ôn lại qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 36b (tr51 - SGK); các bài tập 26, 27, 28 (tr21 - SBT)
- Ôn lại phép nhân các phân số.
 NS: 
 ND: 
Tiết 32: Đ7. Phép nhân các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững và thực hiện vận dụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức.
- Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các tính chất một số bài tập thay cho ?2, ?3 trong SGK 
?2 Thực hiện các phép tính
; ; 
?3 Thực hiện các phép tính sau:
; ; 
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng: 34'
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Nêu qui tắc nhân 2 phân số.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời:
- Y/c học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Vậy để nhân 2 phân thức đại số ta làm như thế nào.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- HS nghiên cứu ví dụ trong SGK 
- GV treo bảng phụ nội dung ?2
- Chia lớp làm 6 nhóm, 2 nhóm làm 1 câu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV cùng cả lớp nhận xét 
- GV treo bảng phụ có nội dung ?3 lên bảng.
- Tiến hành các bước như ?2
? Trong phép nhân các phân số có tính chất nào.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên.
- GV treo bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân phân thức.
- Y/c học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài
?1 Ta có:
* Qui tắc: 
- VD: SGK 
?2
*
* 
* 
?3
*
* 
* 
?4 ĐS: 
IV. Củng cố: (8')
Bài tập 38 (tr52 - SGK)
a) 
b) 
c) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức
- Làm các bài tập 39, 40, 41 (tr53 - SGK); 32 35 (tr22 - SBT)
tuần 17: NS: 
 ND: 
Tiết 33: Đ8. Phép chia các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức .
- Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số.
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các công thức sau:
+ Bảng phụ ghi bài 45 (tr55 - SGK)
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') 
- Thực hiện phép tính:
HS1: HS2: 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Y/c cả lớp làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV thông báo 2 phân thức đó là 2 phân thức nghịch đảo.
? Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV yêu cầu cả lớp làm ?2
? Từ những bài tập ở trên em hãy nêu qui tắc chia 2 phân thức.
- Một học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- GV đưa bảng phụ lên bảng.
- HS chú ý theo dõi.
- Y/c học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bìa vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Tương tự như phân số, nêu thứ tự thực hiện các phép toán.
- HS: Thực hiện từ trái sang phải.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV thu vở của một số học sinh và chấm điểm
1. Phân thức nghịch đảo: (9')
?1 Làm tính nhân:
* Khái niệm: SGK 
 có phân thức nghịch đảo là 
 có phân thức nghịch đảo là 
?2
a) có nghịch đảo là 
b) có nghịch đảo là 
2. Phép chia (10')
* Qui tắc: SGK 
?3
?4
IV. Củng cố: (15')
BT 42 (tr54 - SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a) 
b) 
BT 44 (tr54 - SGK) (HS thảo luận nhóm)
Tìm đa thức Q biết:
Bài 45 (tr55 - SGK) (GV treo bảng phụ lên bảng? Cả lớp thảo luận nhóm để làm bài)
 (1)
 (2)
Vậy phải điền vào dãy (2) là: 
Và phải điền vào dãy (1) là: 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nắm vững phân thức nghịch đảo, qui tắc chia hai phân thức
- Làm bài tập 43 (tr54 - SGK) , bài tập 36 43 (SBT)
 NS: 
 ND: 
Tiết 34: Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỉ
 giá trị của phân thức
A. Mục tiêu:
- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
- HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số.
- HS có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, giấy trong ghi ví dụ ở hoạt HĐ1, HĐ2 và HĐ3.
- HS: Giấy trong, bút dạ
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Thực hiện các phép tính.
HS1: HS2: 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV giới thiệu biểu thức hữu tỉ.
- HS chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về các biểu thức hữu tỉ.
- 5 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- GV giới thiệu
? Thực hiện phép tính: 
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- GV thu giấy trong của một vài em và đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- GV giới thiệu về điều kiện xác định.
- GV đưa VD2 lên máy chiếu và hướng dẫn học sinh.
- HS chú ý theo dõi.
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh lên bảng làm câu a
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
1. Biểu thức hữu tỉ: (7')
VD:
 Biểu thức biểu thị phép chia của cho 
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức: (10')
VD: Biến đổi biểu thức thành 1 PT
?1 
3. Giá trị của phân thức (15')
?2 Cho phân thức 
a) ĐKXĐ:
b) 
Với x = 1000000 thì 
Với x = -1 không thoả mãn ĐK của x
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại các bước biến đổi biểu thức thành một phân thức
- Cách tìm ĐKXĐ của một phân thức
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm các bài tập 46, 47, 48 (tr57, 58 - SGK)
- Làm bài tập 48, 49 (tr25 - SBT)
HD48: c) Tìm x khi 
 d) Tìm x: kết luận
Tuần 18: NS: 
 ND: 
Tiết 35: luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, cách biến đổi biểu thức thành một phân thức đại số.
- Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, cách tính giá trị của một phân thức. Có ý thức liên hệ với thực tiễn thông qua giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 51, 53, 56 (tr58-59 - SGK), phiếu học tập bài 55(tr58- SGK)
- HS: Giấy trong, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Hai học sinh lên bảng làm câu a, b bài 50 (tr58 - SGK)
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu và yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét kết quả, cách trình bày.
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý cách trình bày khoa học.
- Giáo viên đưa đầu bài lên máy chiếu, yêu cầu cả lớp thảo luận.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm, đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đưa phiếu học tập lên máy chiếu và giao cho từng học sinh.
- Cả lớp làm bài cá nhân và làm bài vào phiếu học tập.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong (phiếu) các học sinh khác trao đổi bài cho nhau để nhận xét.
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu.
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu một số bài chiếu lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét. 
Bài tập 51 (tr58 - SGK) (8')
Bài tập 53a (tr58 -SGK) (5')
* 
* 
* 
Bài tập 55 (tr59 - SGK) (10')
Cho phân thức: 
 a) ĐKXĐ: 
 c) Bạn sai khi x =-1 thì không thoả mãn đk của x
 Với các giá trị thì có thể tính được giá trị của biểu thức.
Bài tập 56 (tr59 -SGK) (10')
 a) ĐKXĐ: 
 c) Vì thoả mãn đkXĐ khi đó giá trị của biểu thức bằng:
IV. Củng cố: (2')
- Học sinh nhắc lại các bước làm bài.
- Giáo viên chú ý cho học sinh khi tính giá trị của biểu thức cần chú ý ĐKXĐ.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài 52, 54 (tr58, 59 - SGK); 45, 47, 54, 55, 56 (tr25, 26 - SBT)
- Trả lời câu hỏi 1 6 (Trong phần ôn tập chương II)
 NS: 
 ND: 
Tiết 36: ôn tập học kì I (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia các đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phân tích đa thức thành nhân tử...
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, giấy trong ghi các bài tập và 1 số kiến thức cơ bản của chương.
* Bài tập 1: Điền vào dấu để được hằng đẳng thức đúng. (Phiếu học tập)
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
* Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa bài tập 1 lên máy chiếu và phát phiếu học tập. 
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập. 
- Nêu nội dung các hằng đẳng thức.
- 2 học sinh lên bảng viết 7 HĐT và phát biểu bằng lời.
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu.
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài theo nhóm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét 
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
? Nêu cách làm.
- Học sinh: 
+ C1: Thay trực tiếp
+ C2: Biến đổi sau đó thay giá trị của x vào.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu nội dung bài tập 2
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài độc lập.
- Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy chiếu.
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng trình bày
I. Lý thuyết: (15')
* 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
* Phân tích đa thức thành nhân tử
 - Đặt nhân tử chung
 - Dùng hằng đẳng thức
 - Nhóm các hạng tử
 - Phối hợp nhiều phương pháp
 - Tách hạng tử
* Chia đa thức cho đa thức
 (A+B):C = A:C + B:C
 Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Qsao cho A = B.Q thì AB.
II. Luyện tập:
Dạng toán 1: Tính giá trị của biểu thức (8')
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
 với a) x = 5, b) x = 
Ta có 
= 
Khi x = 5 giá trị của biểu thức là:
Khi x = giá trị của biểu thức là:
Dạng toán 2: Chứng minh đẳng thức (10')
Bài tập 2. CMR:
Bg: 
Vì 
Dạng toán 3: Tìm x (8')
Bài tập 3: Tìm x biết: 
ĐS: a) x = 6, x= -4
 b) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I.
- Làm lại các bài tập ở dạng trên, chú ý bài toán phân tích đa thức thành nhân tử.
 NS: 
 ND: 
Tiết 37: ôn tập học kì I (Tiết 2)
A. Mục tiêu:	
- HS ôn tập lại các phép toán trên phân thức đại số, các tính chất của phép toán đó.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán rút gọn phân thức đại số, tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các tc các phép toán (tr60 - SGK)
- HS: Ôn tập và trả lời các câu hỏi từ câu 4-12
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu cả lớp trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Cả lớp nghiên cứu sau đó từng học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bảng phụ tr 60 lên bảng.
- Học sinh ghi nhớ.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
- Cả lớp nghiên cứu đề bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài:
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép toán ?
+ 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
+ Thực hiện các phép toán trong ngoặc vuông?
- Cả lớp làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên. 
? Rút gọn biểu thức.
- 1 học sinh lên bảng làm tiếp.
? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
? Nêu cách làm bài.
- HS: biến đổi VT VP
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
I. Lí thuyết (10')
II. Luyện tập (30')
Dạng toán 1. Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức: 
 Bài tập 1: Cho biểu thức
Bg:
b) Khi x = 5, y = 4 thì giá trị của 
Dạng toán 2. Chứng minh đẳng thức: 
Bài tập 1: Chứng minh rằng
V. Hướng dẫn học ở nhà: (4')
- Ôn tập lại toàn bộ nội dung câu hỏi các chương đã học. Chuẩn bị thi học kì I.
3
tuần 19: NS: 
 NKT:
Tiết 38+39: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I
 Năm học 2008 - 2009
 Môn: Toán 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
 a) .+ 6xy + y2 = (.+.)2
 b) 8x3 - = (.-1)(.+.+1)
Câu 2: Tìm x biết
 a, 3(x – 2) – x = 0
 b, (x + 1)2 – 9 = 0
 c, 2x2 – 50x = 0
Câu 3. Cho biểu thức:
 A=: 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ẵ x – 3 ẵ = 2
Câu 4. Cho biểu thức:
 A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.
Câu 5: Cho DABC, trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = DE = EC qua D kẻ DK//AB ( K ẻ AC), qua E kẻ EH // AC ( H ẻ AB), DK cắt EH tại I.
a. Chứng minh IH = IE, IK = ID suy ra tứ giác DHKE là hình gì?
b. AI cắt BC tại M. Chứng minh MD = ME.
 NS: 
 NT: 
Tiết 40: trả bài kiểm tra học kì
 (Phần đại số)
A. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn Đại số.
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
B. Chuẩn bị:
- GV: Chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- HS: Xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (2') 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
III. Tiến trình bài giảng:
1. đề bài:
2. Đáp án và biểu điểm: 
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống (2đ)
a) 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2
b) 8x3 - 1 = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1)
Câu 2: Tìm x (1,5đ)
Câu 3: Cho biểu thức: (2,5đ)
 A=: 
 a) Kết quả: A=
Câu 4. Cho biểu thức: A = (1đ)
a) Biểu thức xác định khi 
b) 
* Nếu x = -28 thì 
3. Nhận xét:
 Bài 1: Một số em làm tốt, điền chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết tìm biểu thức A, B.
- Làm bài không được viết bằng bút chì: . . . . . . . . .
- . . . . : 2x = 6 3x = 3
 x(2x - 50) = 0 2x - 50 = 0
 Bài 4: x - 4 0x + 2 2
- Câu 4b: Không biết thay số như thế nào: 
 . . . . . : = -12
- . . . . . . . : (x+2)(x-2) 0 x0, x2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an DAI SO 8(43).doc