Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 34 (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 34 (Bản chuẩn)

A/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

- Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.

2/ Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.

- Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức.

3/ Thái độ:

- Nghiêm túc, làm việc có quy trình.

B/ Đồ dùng dạy học:

1/ Giáo viên: Bài tập.

2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học.

C/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.

D/ Tổ chức dạy học:

I. ổn định: (1p) 8a:. 8b:.

II. Khởi động: ( 5 phút )

- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ.

- Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu, bảng phụ.

HS 1: Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức? Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết CT tổng quát. Cho ví dụ.

 CBT 30a/ SGK

HS 2: Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau.Viết CT tổng quát. Áp dụng điền phân thức thích hợp vào chỗ trống dưới đây:(bài 28/sgk)

a) - = .= . b) - = . =.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 13 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 34 (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gày soạn: 27/ 11/ 2010
Ngày dạy: 29/ 11/ 2010
 Tiết 31: luyện tập 
A/ Mục tiêu: 
1/ Kiến thức: 
- Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
2/ Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
- Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức.
3/ Thái độ: 
- Nghiêm túc, làm việc có quy trình.
B/ Đồ dùng dạy học:
1/ Giáo viên: Bài tập.
2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học.
C/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.
D/ Tổ chức dạy học :
I. ổn định: (1p) 8a:......................... 8b:...............................
II. Khởi động : ( 5 phút )
- Mục tiêu : Kiểm tra bài cũ.
- Đồ dùng dạy học : sgk, phấn màu, bảng phụ.
HS 1 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức ? Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết CT tổng quát. Cho ví dụ.
 CBT 30a/ SGK 
HS 2 : Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau.Viết CT tổng quát. áp dụng điền phân thức thích hợp vào chỗ trống dưới đây:(bài 28/sgk)
a) - = ............= .............. b) - = ............ =..................
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Chữa bài 33, 34. (7 phút)
- Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
- ĐDDH: Sgk, phấn màu.
- Yêu cầu HS lên bảng CBT 29,33, 34 SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét sửa chữa các bài làm trên bảng.
- Uốn nắn các sai sót mà HS mắc phải.
- Ba HS lên bảng.
Bài 29:
a, - 
= = =
d, - 
= + 
= = 
Bài 33. Tính.
a,-
=
= =
Bài 34: Đổi dấu rồi tính.
a, +
= ==
- Nhận xét.
-Bổ xung lời giải khác.
Bài 29(sgk_T50):
b, 
c, - 
= + = 
= 6
Bài 33. Tính.
b, -
= - 
= =
= 
Bài 34: Đổi dấu rồi tính.
b, - 
= +
= 
==
 Hoạt động 2: Chữa bài 35. (15 phút)
- Mục tiêu : - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
- Đồ dùng dạy học: Sgk, phấn màu.
- Nêu nhiệm vụ.
- Quan sát HS thực hiện. 
- Đọc đề. 
- Hoạt động cá nhân. 
- 2HS lên bảng. 
- Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung. 
 Bài 35
a, --
= =
b, -+= 
-+==
 Hoạt động 3: Chữa bài 36. (10 phút)
- Mục tiêu : Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị 
 biểu thức.
- Đồ dùng dạy học : sgk, bảng phụ, phấn màu.
- Các số liệu bài toán là gì ?
- Giới thiệu mẫu bảng số liệu.
- Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm.
- Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp. 
- Đọc tài liệu và điền vào bảng 
Số
sp
Số ngày
sp/ngày
d.kiến
10000
x
10000/x
t.hiện
10080
x-1
- Nhận xét. 
- Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn.
- Nhận xét.
Bài 36
- Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là : (sp/ngày)
- Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là :
 (sp/ngày)
- Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n
n= - (sp)
n= 
x=25 ị n=20(sp)
IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)
Tổng kết : GV hệ thống bài.
Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập : SBT.
- Đọc trước Đ7
- Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số.
- Nêu nhiệm vụ.
- Quan sát HS thực hiện. 
- Đọc đề. 
- Hoạt động cá nhân. 
- 2HS lên bảng. 
- Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung. 
Bài 35
a, --
= =
b, -+= 
-+==
 Hoạt động 3: Chữa bài 36. (10 phút)
- Mục tiêu : Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị 
 biểu thức.
- Đồ dùng dạy học : sgk, bảng phụ, phấn màu.
- Các số liệu bài toán là gì ?
- Giới thiệu mẫu bảng số liệu.
- Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm.
- Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp. 
- Đọc tài liệu và điền vào bảng 
Số
sp
Số ngày
sp/ngày
d.kiến
10000
x
10000/x
t.hiện
10080
x-1
- Nhận xét. 
- Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn.
- Nhận xét.
Bài 36
- Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là : (sp/ngày)
- Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là :
 (sp/ngày)
- Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n
n= - (sp)
n= 
x=25 ị n=20(sp)
IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)
Tổng kết : GV hệ thống bài.
Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập : SBT.
- Đọc trước Đ7
- Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số.
Ngày soạn: 28/ 11/ 2010
Ngày dạy: 01/12/ 2010
Tiết 32: phép nhân các phân thức đại số
A/ Mục tiêu: 
1/ Kiến thức: 
- Phát biểu được quy tắc nhân phân thức đại số.
- Biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối và vận dụng vào bài toán cụ thể.
2/ Kỹ năng: 
- Thực hiện phép tính nhân và rút gọn.
3/ Thái độ: 
- Cẩn thận tác phong làm việc theo quy trình.
B/ Đồ dùng dạy học:
1/ Giáo viên: Bảng phụ. 
2/ Học sinh: Ôn tập phép nhân phân số, bảng nhóm.
C/ Phương pháp: Đàm thoaị, thảo luận. 
D/ Tổ chức dạy học: 
I. ổn định: (1p) 8a:......................... 8b:.................
II. Khởi động: ( 2 phút )
- Mục tiêu: ĐVĐ vào bài mới.
- Đồ dùng dạy học: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Quy tắc. (10 phút)
- Mục tiêu : Phát biểu được quy tắc nhân phân thức đại số.
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. 
- Yêu cầu đọc thông tin, vào bài. 
- Tương tự hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức ?
- Khẳng định lại.
- Yêu cầu làm ?1 
- Có rút gọn kết quả không ?
- Đọc thông tin.
- Nêu quy tắc nhân 2 phân số.
- Nêu quy tắc, viết dạng tổng quát.
- Thực hiện ?1
- Thực hiện theo quy tắc.
- Nhận xét.
*Quy tắc: (sgk/51)
 .=
?1 .
 =
 =
 Hoạt động 2: Nghiên cứu ví dụ. (4 phút)
- Mục tiêu : Thực hiện phép tính nhân và rút gọn.
- Đồ dùng dạy học : Sgk,Bảng phụ. 
- Ví dụ sgk: Nhân tử 2 có dạng đặc biệt nào ?
- Nghiên cứu sgk/52.
- Nhân phân thức với 1 đa thức (phân thức có mẫu là1)
 Hoạt động 3: Làm ?2, ?3. (8 phút)
- Mục tiêu : Thực hiện phép tính nhân và rút gọn.
- Đồ dùng dạy học : Sgk, Bảng phụ.
- Gọi HS lên bảng trình bày ? 
- 2HS lên bảng trình bày.
- Dưới lớp Làm vào vở.
?2 Tính : .()
 = .
 =
?3 Tính: .
 =.
 =
 Hoạt động 4: Phát hiện tính chất. (18phút)
- Mục tiêu : Biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối và vận dụng vào bài toán
 cụ thể.
- Đồ dùng dạy học: Sgk, Bảng phụ.
- Treo bảng phụ ?4
- Làm thế nào để tính nhanh nhất ?
- Khẳng định ngoài ra sgk giới thiệu với chúng ta tính chất khác nữa. Yêu cầu nghiên cứu sgk.
- Tóm tắt các tính chất đó ?
- Thảo luận theo nhóm
- Báo cáo kết quả.
- Dùng tính chất giao hoán, kết hợp.
- Nghiên cứu sgk , trả lời.
Chú ý :
- Tính chất phép nhân : 
 + Giao hoán. 
 + Kết hợp.
 + Phân phối với phép cộng. 
IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 3 phút)
Tổng kết :
GV hệ thống bài.
Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập : 38 à 41 sgk
- Đọc trước Đ8
- Hướng dẫn bài tập:
 Bài 40: Coi đa thức là phân thức có mẫu là 1
Ngày soạn: 1/12/2010
Ngày dạy: 3/12/2010
 Tiết 33 phép chia các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Phát biểu được khái niệm phân thức nghịch đảo và quy tắc chia.
- Hiểu thứ tự thực hiện phép tính.
2. Kỹ năng: 
- Thực hành chia, nhân, rút gọn tích.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận, làm việc có quy trình.
B. Đồ dùng dạy học: 
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn quy tắc: Nhân 2 phân thức. Chia 2 phân số.
C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định: (1p) 8a:.............................. 8b:...........................
II. Khởi động: ( 6 phút )
 - Giáo viên treo bảng phụ.
- Chia phân số cho lại hoá ra nhân với nghịch đảo của (là ). Chia 2 phân thức cho có như vậy không
- HS lên bảng.
- HS nghe giảng.
1. Hoàn thành bảng sau 
A
B
A.B
1
1
2. Điền vào ". " để có các đẳng thức đúng
 :=x.... =.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo. (10 phút)
- Mục tiêu : Phát biểu được khái niệm phân thức nghịch đảo.
- Đồ dùng dạy học: sgk
- Trên bảng phụ các cặp phân thức A.B ở cột 1, 2, 4 có chung đặc điểm gì ?
- Nếu 2 phân số có tích bằng 1 thì chúng được gọi là gì ?
- Hai phân thức có tích là 1 cũng được gọi là nghịch đảo của nhau 
- Yêu cầu làm ?2
- Trả lời.
- Tìm đọc định nghĩa.
- Hoạt động cá nhân. 
1. Phân thức nghịch đảo.
 ( SGK/ 53 )
?2 
a) 
b) 
c) x-2
d) 
 Hoạt động 2: Quy tắc. (15 phút)
- Mục tiêu : Phát biểu được quy tắc chia.
- Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu
- Cho HS nghiên cứu nội dung quy tắc sgk.
- Yêu cầu làm ?3, ?4.
- Quan sát, hướng dẫn HS yếu.
- Nghiên cứu sgk.
- So sánh với quy tắc chia 2 phân số.
- Kiểm tra nhận định ban đầu.
- Dãy ngoài làm ?3
- Dãy trong làm ?4
-Trình bày kết quả,nhận xét
2. Phép chia 
*Quy tắc: sgk/54
: =.=( ≠ 0)
?3
?4
=
= 1
 Hoạt động 3: Luyện tập. (10 phút)
- Mục tiêu : Thực hành chia, nhân, rút gọn tích.
- Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu.
-Yêu cầu làm bài 42, 43/ SGK-54 ?
- Thực hiện mỗi dãy một bài.
Bài 42
():()
=.
=
Bài 43
IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 3 phút)
Tổng kết :
- GV hệ thống bài.
Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại 4 quy tắc phép toán đã học. 
- Làm bài tập : 44, 45.
- Đọc trước bài mới
- Hướng dẫn bài tập:
 Bài 44: A.B=C ị A= 
Ngày soạn: 1/ 12/ 2010
Ngày dạy: / 12/ 2010
Tiết 34: biến đổi các biểu thức hữu tỉ
 giá trị của phân thức
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Phát biểu được khái niệm biểu thức hữu tỷ.
- Biết cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức.
2. Kỹ năng: 
- Biến đổi đồng nhất.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận, làm việc có quy trình.
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân, chia.
C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định: (1p) 8a:................................ 8b:.........................
II. Khởi động: ( 5 phút )
 Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức?
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Nghiên cứu biểu thức hữu tỷ. (7 phút)
- Mục tiêu : Phát biểu được khái niệm biểu thức hữu tỷ.
- Đồ dùng dạy học : sgk, phấn màu.
- Biểu thức hữu tỷ là gì ?
- Khẳng định: Một phân thức hoặc một dãy các phép toán về phân thức là một biểu thức hữu tỷ.
 Khi có 1 biểu thức hữu tỷ ta có thể biến đổi (thực hiện các phép toán, các quy tắc để đưa về dạng1 phân thức.
- Nghiên cứu.
- Trả lời.
1. Biểu thức hữu tỷ.
 Hoạt động 2: Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. (15 phút)
- Mục tiêu : Biến đổi đồng nhất.
- Đồ dùng dạy học : sgk
- Xác định thành phần biểu thức A ?
- Xác định thứ tự thực hiện các phép toán trên A ?
- Cũng trả lời các câu hỏi đó với biểu thức B ?
- Nhận xét.
- Quan sát ví dụ sgk
- Trả lời 
- Trả lời
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức
Ví dụ 1: sgk/ 56
?1
 Hoạt động 3: Tìm hiểu giá trị của một phân thức đại số. (15 phút)
- Mục tiêu : Biết cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức.
- Đồ dùng dạy học: sgk, bảng phụ. 
- Tìm giá trị của phân thức khi cho x ?
- Khi làm 1 bài toán có liên quan đến giá trị của phân thức thì :
1) Tìm ĐK để mẫu thức khác 0
2) Thay giá trị của biến thoả mãn ĐKXĐ vào biểu thức
- Quy định viết tắt.
- Điền vào bảng 
x
0
1
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Quan sát ví dụ 2
- Thảo luận nhóm ?2
- Nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét.
3. Giá trị của một phân thức.
Ví dụ 2 : sgk/56
?2 
a, ĐKXĐ: x≠ 0; x ≠ -1
b, = = 
IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)
Tổng kết :
- GV hệ thống bài.
Hướng dẫn về nhà :
- Đọc kỹ bài vừa học.
- Làm bài tập : 46 à 49/ 57, 58
- Làm đáp án ôn tập chương.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_31_den_34_ban_chuan.doc