A/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
2/ Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
- Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức.
3/ Thái độ:
- Nghiêm túc, làm việc có quy trình.
B/ Đồ dùng dạy học:
1/ Giáo viên: Bài tập.
2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học.
C/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.
D/ Tổ chức dạy học:
I. ổn định: (1p) 8a:. 8b:.
II. Khởi động: ( 5 phút )
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ.
- Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu, bảng phụ.
HS 1: Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức? Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết CT tổng quát. Cho ví dụ.
CBT 30a/ SGK
HS 2: Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau.Viết CT tổng quát. Áp dụng điền phân thức thích hợp vào chỗ trống dưới đây:(bài 28/sgk)
a) - = .= . b) - = . =.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
gày soạn: 27/ 11/ 2010 Ngày dạy: 29/ 11/ 2010 Tiết 31: luyện tập A/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. 2/ Kỹ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. - Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức. 3/ Thái độ: - Nghiêm túc, làm việc có quy trình. B/ Đồ dùng dạy học: 1/ Giáo viên: Bài tập. 2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học. C/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận. D/ Tổ chức dạy học : I. ổn định: (1p) 8a:......................... 8b:............................... II. Khởi động : ( 5 phút ) - Mục tiêu : Kiểm tra bài cũ. - Đồ dùng dạy học : sgk, phấn màu, bảng phụ. HS 1 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức ? Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết CT tổng quát. Cho ví dụ. CBT 30a/ SGK HS 2 : Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau.Viết CT tổng quát. áp dụng điền phân thức thích hợp vào chỗ trống dưới đây:(bài 28/sgk) a) - = ............= .............. b) - = ............ =.................. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 33, 34. (7 phút) - Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. - ĐDDH: Sgk, phấn màu. - Yêu cầu HS lên bảng CBT 29,33, 34 SGK. - Yêu cầu HS nhận xét sửa chữa các bài làm trên bảng. - Uốn nắn các sai sót mà HS mắc phải. - Ba HS lên bảng. Bài 29: a, - = = = d, - = + = = Bài 33. Tính. a,- = = = Bài 34: Đổi dấu rồi tính. a, + = == - Nhận xét. -Bổ xung lời giải khác. Bài 29(sgk_T50): b, c, - = + = = 6 Bài 33. Tính. b, - = - = = = Bài 34: Đổi dấu rồi tính. b, - = + = == Hoạt động 2: Chữa bài 35. (15 phút) - Mục tiêu : - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. - Đồ dùng dạy học: Sgk, phấn màu. - Nêu nhiệm vụ. - Quan sát HS thực hiện. - Đọc đề. - Hoạt động cá nhân. - 2HS lên bảng. - Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung. Bài 35 a, -- = = b, -+= -+== Hoạt động 3: Chữa bài 36. (10 phút) - Mục tiêu : Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức. - Đồ dùng dạy học : sgk, bảng phụ, phấn màu. - Các số liệu bài toán là gì ? - Giới thiệu mẫu bảng số liệu. - Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm. - Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp. - Đọc tài liệu và điền vào bảng Số sp Số ngày sp/ngày d.kiến 10000 x 10000/x t.hiện 10080 x-1 - Nhận xét. - Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn. - Nhận xét. Bài 36 - Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là : (sp/ngày) - Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là : (sp/ngày) - Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n n= - (sp) n= x=25 ị n=20(sp) IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 2 phút) Tổng kết : GV hệ thống bài. Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập : SBT. - Đọc trước Đ7 - Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số. - Nêu nhiệm vụ. - Quan sát HS thực hiện. - Đọc đề. - Hoạt động cá nhân. - 2HS lên bảng. - Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung. Bài 35 a, -- = = b, -+= -+== Hoạt động 3: Chữa bài 36. (10 phút) - Mục tiêu : Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức. - Đồ dùng dạy học : sgk, bảng phụ, phấn màu. - Các số liệu bài toán là gì ? - Giới thiệu mẫu bảng số liệu. - Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm. - Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp. - Đọc tài liệu và điền vào bảng Số sp Số ngày sp/ngày d.kiến 10000 x 10000/x t.hiện 10080 x-1 - Nhận xét. - Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn. - Nhận xét. Bài 36 - Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là : (sp/ngày) - Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là : (sp/ngày) - Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n n= - (sp) n= x=25 ị n=20(sp) IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 2 phút) Tổng kết : GV hệ thống bài. Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập : SBT. - Đọc trước Đ7 - Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số. Ngày soạn: 28/ 11/ 2010 Ngày dạy: 01/12/ 2010 Tiết 32: phép nhân các phân thức đại số A/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Phát biểu được quy tắc nhân phân thức đại số. - Biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối và vận dụng vào bài toán cụ thể. 2/ Kỹ năng: - Thực hiện phép tính nhân và rút gọn. 3/ Thái độ: - Cẩn thận tác phong làm việc theo quy trình. B/ Đồ dùng dạy học: 1/ Giáo viên: Bảng phụ. 2/ Học sinh: Ôn tập phép nhân phân số, bảng nhóm. C/ Phương pháp: Đàm thoaị, thảo luận. D/ Tổ chức dạy học: I. ổn định: (1p) 8a:......................... 8b:................. II. Khởi động: ( 2 phút ) - Mục tiêu: ĐVĐ vào bài mới. - Đồ dùng dạy học: SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc. (10 phút) - Mục tiêu : Phát biểu được quy tắc nhân phân thức đại số. - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. - Yêu cầu đọc thông tin, vào bài. - Tương tự hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức ? - Khẳng định lại. - Yêu cầu làm ?1 - Có rút gọn kết quả không ? - Đọc thông tin. - Nêu quy tắc nhân 2 phân số. - Nêu quy tắc, viết dạng tổng quát. - Thực hiện ?1 - Thực hiện theo quy tắc. - Nhận xét. *Quy tắc: (sgk/51) .= ?1 . = = Hoạt động 2: Nghiên cứu ví dụ. (4 phút) - Mục tiêu : Thực hiện phép tính nhân và rút gọn. - Đồ dùng dạy học : Sgk,Bảng phụ. - Ví dụ sgk: Nhân tử 2 có dạng đặc biệt nào ? - Nghiên cứu sgk/52. - Nhân phân thức với 1 đa thức (phân thức có mẫu là1) Hoạt động 3: Làm ?2, ?3. (8 phút) - Mục tiêu : Thực hiện phép tính nhân và rút gọn. - Đồ dùng dạy học : Sgk, Bảng phụ. - Gọi HS lên bảng trình bày ? - 2HS lên bảng trình bày. - Dưới lớp Làm vào vở. ?2 Tính : .() = . = ?3 Tính: . =. = Hoạt động 4: Phát hiện tính chất. (18phút) - Mục tiêu : Biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối và vận dụng vào bài toán cụ thể. - Đồ dùng dạy học: Sgk, Bảng phụ. - Treo bảng phụ ?4 - Làm thế nào để tính nhanh nhất ? - Khẳng định ngoài ra sgk giới thiệu với chúng ta tính chất khác nữa. Yêu cầu nghiên cứu sgk. - Tóm tắt các tính chất đó ? - Thảo luận theo nhóm - Báo cáo kết quả. - Dùng tính chất giao hoán, kết hợp. - Nghiên cứu sgk , trả lời. Chú ý : - Tính chất phép nhân : + Giao hoán. + Kết hợp. + Phân phối với phép cộng. IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 3 phút) Tổng kết : GV hệ thống bài. Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập : 38 à 41 sgk - Đọc trước Đ8 - Hướng dẫn bài tập: Bài 40: Coi đa thức là phân thức có mẫu là 1 Ngày soạn: 1/12/2010 Ngày dạy: 3/12/2010 Tiết 33 phép chia các phân thức đại số A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Phát biểu được khái niệm phân thức nghịch đảo và quy tắc chia. - Hiểu thứ tự thực hiện phép tính. 2. Kỹ năng: - Thực hành chia, nhân, rút gọn tích. 3. Thái độ: - Cẩn thận, làm việc có quy trình. B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Ôn quy tắc: Nhân 2 phân thức. Chia 2 phân số. C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận. D. Tổ chức dạy học: I. ổn định: (1p) 8a:.............................. 8b:........................... II. Khởi động: ( 6 phút ) - Giáo viên treo bảng phụ. - Chia phân số cho lại hoá ra nhân với nghịch đảo của (là ). Chia 2 phân thức cho có như vậy không - HS lên bảng. - HS nghe giảng. 1. Hoàn thành bảng sau A B A.B 1 1 2. Điền vào ". " để có các đẳng thức đúng :=x.... =. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo. (10 phút) - Mục tiêu : Phát biểu được khái niệm phân thức nghịch đảo. - Đồ dùng dạy học: sgk - Trên bảng phụ các cặp phân thức A.B ở cột 1, 2, 4 có chung đặc điểm gì ? - Nếu 2 phân số có tích bằng 1 thì chúng được gọi là gì ? - Hai phân thức có tích là 1 cũng được gọi là nghịch đảo của nhau - Yêu cầu làm ?2 - Trả lời. - Tìm đọc định nghĩa. - Hoạt động cá nhân. 1. Phân thức nghịch đảo. ( SGK/ 53 ) ?2 a) b) c) x-2 d) Hoạt động 2: Quy tắc. (15 phút) - Mục tiêu : Phát biểu được quy tắc chia. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu - Cho HS nghiên cứu nội dung quy tắc sgk. - Yêu cầu làm ?3, ?4. - Quan sát, hướng dẫn HS yếu. - Nghiên cứu sgk. - So sánh với quy tắc chia 2 phân số. - Kiểm tra nhận định ban đầu. - Dãy ngoài làm ?3 - Dãy trong làm ?4 -Trình bày kết quả,nhận xét 2. Phép chia *Quy tắc: sgk/54 : =.=( ≠ 0) ?3 ?4 = = 1 Hoạt động 3: Luyện tập. (10 phút) - Mục tiêu : Thực hành chia, nhân, rút gọn tích. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu. -Yêu cầu làm bài 42, 43/ SGK-54 ? - Thực hiện mỗi dãy một bài. Bài 42 ():() =. = Bài 43 IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 3 phút) Tổng kết : - GV hệ thống bài. Hướng dẫn về nhà : - Ôn lại 4 quy tắc phép toán đã học. - Làm bài tập : 44, 45. - Đọc trước bài mới - Hướng dẫn bài tập: Bài 44: A.B=C ị A= Ngày soạn: 1/ 12/ 2010 Ngày dạy: / 12/ 2010 Tiết 34: biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phát biểu được khái niệm biểu thức hữu tỷ. - Biết cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức. 2. Kỹ năng: - Biến đổi đồng nhất. 3. Thái độ: - Cẩn thận, làm việc có quy trình. B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận. D. Tổ chức dạy học: I. ổn định: (1p) 8a:................................ 8b:......................... II. Khởi động: ( 5 phút ) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức? III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Nghiên cứu biểu thức hữu tỷ. (7 phút) - Mục tiêu : Phát biểu được khái niệm biểu thức hữu tỷ. - Đồ dùng dạy học : sgk, phấn màu. - Biểu thức hữu tỷ là gì ? - Khẳng định: Một phân thức hoặc một dãy các phép toán về phân thức là một biểu thức hữu tỷ. Khi có 1 biểu thức hữu tỷ ta có thể biến đổi (thực hiện các phép toán, các quy tắc để đưa về dạng1 phân thức. - Nghiên cứu. - Trả lời. 1. Biểu thức hữu tỷ. Hoạt động 2: Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. (15 phút) - Mục tiêu : Biến đổi đồng nhất. - Đồ dùng dạy học : sgk - Xác định thành phần biểu thức A ? - Xác định thứ tự thực hiện các phép toán trên A ? - Cũng trả lời các câu hỏi đó với biểu thức B ? - Nhận xét. - Quan sát ví dụ sgk - Trả lời - Trả lời 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức Ví dụ 1: sgk/ 56 ?1 Hoạt động 3: Tìm hiểu giá trị của một phân thức đại số. (15 phút) - Mục tiêu : Biết cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức. - Đồ dùng dạy học: sgk, bảng phụ. - Tìm giá trị của phân thức khi cho x ? - Khi làm 1 bài toán có liên quan đến giá trị của phân thức thì : 1) Tìm ĐK để mẫu thức khác 0 2) Thay giá trị của biến thoả mãn ĐKXĐ vào biểu thức - Quy định viết tắt. - Điền vào bảng x 0 1 - Lắng nghe, ghi nhớ. - Quan sát ví dụ 2 - Thảo luận nhóm ?2 - Nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét. 3. Giá trị của một phân thức. Ví dụ 2 : sgk/56 ?2 a, ĐKXĐ: x≠ 0; x ≠ -1 b, = = IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 2 phút) Tổng kết : - GV hệ thống bài. Hướng dẫn về nhà : - Đọc kỹ bài vừa học. - Làm bài tập : 46 à 49/ 57, 58 - Làm đáp án ôn tập chương.
Tài liệu đính kèm: