Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số

A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:

1. Kiến thức: - HS biết khái niệm phân thức đối của phân thức (B#0)( là phân thức hoặc và được kí hiệu là )

 - HS biết quy tắc trừ các phân thức đại số.

2. Kỹ năng: - Vận dụng được các quy tắc trừ các phân thức đại số( các phân thức cùng mẫu và các phân thức không cùng mẫu)

3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận.

B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề, luyện tập thực hành

C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:

* Giáo viên: Giáo án, sgk, bảng phụ ghi bài tập và quy tắc

* Học sinh: Làm trước bài tập ở nhà, học định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân số.

D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’)

 Lớp 8A: Tổng số: Vắng:

 Lớp 8B: Tổng số: Vắng:

2. Kiểm tra bài củ: ( 7’)

 HS1: Tính

 HS2: Tính:

3. Nội dung bài mới:

 a. Đặt vấn đề: (1’) mà hóa ra là cộng .?

 b. Triển khai bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 30/11/2010
Tiết 30:	PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức: - HS biết khái niệm phân thức đối của phân thức (B#0)( là phân thức hoặc và được kí hiệu là )
 - HS biết quy tắc trừ các phân thức đại số.
2. Kỹ năng: - Vận dụng được các quy tắc trừ các phân thức đại số( các phân thức cùng mẫu và các phân thức không cùng mẫu)
3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận.
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề, luyện tập thực hành
C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: Giáo án, sgk, bảng phụ ghi bài tập và quy tắc
* Học sinh: Làm trước bài tập ở nhà, học định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân số.
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’)
 Lớp 8A: Tổng số: Vắng:
 Lớp 8B: Tổng số: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ: ( 7’) 
 HS1: Tính 
 HS2: Tính: 
3. Nội dung bài mới:
 a. Đặt vấn đề: (1’) mà hóa ra là cộng..?
 b. Triển khai bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
GV: Thế nào là hai số đối nhau ? Hãy nhắc lại và cho ví dụ ?
HS: Hai số gọi là đối nhau kgi chúng có tổng bằng 0
GV: ?1. làm tính cộng 
HS: Thực hiện
GV: Ta nói hai phân thức 
gọi là hai phân thức đối nhau .
HS: Theo dõi
GV: Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau.
HS: Trả lời
GV: Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức 
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Giới thiệu phân thức đối của phân thức 
HS: Theo dõi
GV: ?2. Tìm phân thức đối của phân thức 
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Hai phân thức và có đối nhau không ?
HS: Trả lời
GV: Vậy phân thức là phân thức đối của , hay = .
Hoạt động 2
GV: Phát biểu quy tắc trừ 1 phân số cho 1 phân số . Nêu dạng tổng quát .
HS: Phát biểu và viết dạng tổng quát
GV: Tương tự ta củng có phép trừ phân thức.
HS: Theo dõi
GV: Đưa ra ví dụ.
HS: Quan sát ví dụ
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện bài toán bên.
HS: Thực hiện
GV: Cho học sinh thực hiện.
 ?3. =?
HS: Thực hiện
GV: Cho học sinh thực hiện.
?4. 
HS: Thực hiện
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng thưc hiện
HS: Thực hiên
GV: Chiếu đề bài lên bảng phụ.
HS: Thực hiện.
1. Phân thức đối:
- Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.
- ví dụ: 2 và -2 ; và 
- Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
- Phân thức đối là và có tổng bằng 0
Vậy: 
Vậy: = .
2. Phép trừ:
* Quy tắc:(sgk)
- Ví dụ:
?3
?4
3. Bài tập vận dụng:
Bài tập 29 sgk:
a. 
b.
4.Củng cố:
- GV cho học sinh thực hiện các bài tập sau.
-Bài tập 29/sg.
-Bài tập 30 /sgk
	5. Dặn dò:
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau; quy tắc trừ hai phân thức viết được dạng tổng quát.
-BTVN:31 33(sgk).
- Xem và làm trước bài tập luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_30_phep_tru_cac_phan_thuc_dai_so.doc