A. MỤC TIÊU:
HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trứơc.
Biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: + Bảng phụ, phiếu học tập.
+ Giáo án và SGK.
HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập.
+ SGK, dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra sỉ số :
Kiểm tra bài cũ :
Thực hiện phép tính :
Tiết: 30 Ngày Soạn: 14/11/2010 Tuần: 15 Ngày Dạy: §6 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ MỤC TIÊU: HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trứơc. Biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải bài tập. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: + Bảng phụ, phiếu học tập. + Giáo án và SGK. HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập. + SGK, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sỉ số : Kiểm tra bài cũ : Thực hiện phép tính : HS lên bảng thực hiện phép tính GV : nhận xét và cho điểm. Vào bài mới: Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Hoạt động 1: Phân thức đối Tổng hai phân thức bằng 0 , ta nói là 2 phân thức đối nhau. Theo các em thế nào là hai phân thức đối nhau ? Ta nói là phân thức đối của Hay phân thức là phân thức đối của . HS : 2 phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1/. Phân thức đối : Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 2 phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ví dụ : là phân thức đối của Hay phân thức là phân thức đối của . Hoạt động 2: Phép trừ Ta có : ta có thể kết luận được gì ? Hãy viết các phân thức bằng phân thức Cho HS là ?2 Tương tự như phép trừ hai số hữu tỉ, em nào hãy phát biểu thử phép trừ hai phân thức ? Nêu các cách viết khác của : HS : thảo luận nhóm trả lời Đại diện nhóm lên bảng. HS lên bảng. HS phát biểu. Hai HS lên bảng viết. Ví dụ : 2/. Phép trừ : Quy tắc : ( SGK ) Hoạt động 3: Aùp dụng Gv : đưa bảng phụ ghi ví dụ và hướng dẫn HS cách giải. Cho HS làm ?3 GV nhận xét. Cho HS làm ?4 HS làm theo nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Tính : = = HS lên bảngTính : = Ví dụ : tính : - = = GV : nhận xét và cho điểm = = Hoạt động 4 : Củng cố Ch o HS làm bài tập 29c; 30a,b ; 31a HS làm theo nhóm và đại diện nhóm lên bảng. Hoạt động 5: Hướng dẫn BT về nhà + Làm bài tập : 31b; 33; 34; 35 Duyệt của tổ trưởng Ngày:
Tài liệu đính kèm: