Giáo án Đại số lớp 8 tiết 3 và 4

Giáo án Đại số lớp 8 tiết 3 và 4

Tiết 3

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

 - Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .

- Kĩ năng: Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức

- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

I. CHUẨN BỊ

GV: thước thẳng

HS: Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ.

 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

docx 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 tiết 3 và 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:19/8/2011
 Ngày giảng:22/8/2011
Tiết 3
luyện tập
I. Mục tiêu
 - Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Kĩ năng: Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
I. Chuẩn bị 
GV: thước thẳng
HS: Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ.
 III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. 
BT 7b/8SGK
b). Tính (x3 -2x2 +x-1)(5-x)
2.Chữa BT8b/8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu quy tắc
7b) (x3 -2x2 +x-1)(5-x)
= 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-1)
= 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x
= 7x3-11x2+6x- x4 -5
8 b)(x2-xy+y2)(x+y)
=x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2)
= x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3
=x3+y3
HĐ 2: Luyện tập 
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK). 4 HS lên bảng trình bày? 
1. Dạng 1: tính
Bài 10a /tr8
Bài 15b /tr9
GV gọi HS nhận xét.
2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức
GV: 
B1: Thu gọn biểu thức bằng phép nhân
B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn 
B3: Tính kết quả
+ GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ( BT 12 a,c/8 SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT 12? 
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk 
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dưới lớp cùng làm) 
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này
+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ( BT 13) và nêu phương pháp giải? 
4. dạng 4: Toán CM
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài 
HS
BT 10a/8
HS : bài tập 15b/9
HS: Nhận xét 
HS: Đọc đề bài
HS: 
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-
- x3+4x-4x2
=-x-15 (1) 
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0 
HS nhận xét
HS :Phương pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn
B3: Tìm x 
HS: Hoạt động nhóm
a) (12x-5)(4x-1)+ +(3x-7)(1-16x) =81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2 -7 +11x=81
0x2 +83x -2 =81
83x =83
x=1
vậy x = 1
HS: 
B1 : Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng 
B3: KL
+ BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến.
A = (x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x -15 -2x2 +6x+x+7
= -8 . Vậy A không phụ thuộc x.
2 HS lên bảng 
Hoạt động 3: Củng cố 
GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT
HS:Nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã làm
HĐ 4. Giao việc về nhà:
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 14 ,15 a/8(SGK)
* HD bài 14: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a, 2a + 2, 2a + 4 với aN . Ta có :
 (2a + 2).(2a + 4) - 2a( 2a + 2) = 192
 a + 1 = 24 a = 23 . Vậy ba số đó là 46, 48, 50 .
Ngày soạn:19/8/2011
Ngày giảng:23/8/2011
Tiết 4
những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
 -Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
-Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị 
GV: thước thẳng
HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
GV chữa BT 15a/9 sgk 
GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài 
GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4
HS : tính
a)
HĐ 2:1. Bình phương một tổng 
Cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày 
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2 
GV:Đưa ra H1 minh hoạ cho công thức.
Với A,B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 = ?
GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Các nhóm cùng làm phần áp dụng ? 
+ Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv chữa
HS: Làm ?1 
Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b) =a2 +ab+ab+b2
 = a2 +2ab+b2 =>(a+b)2 = a2 +2ab+b2 
HS: Trình bày công thức tổng quát
(A+B)2 = A2 +2AB+B2.
Phát biểu ?2... bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai
Hs hoạt động nhóm ,1HS trình bày lời giải
áp dụng Tính:
a) (a+1)2 = a2+2a+1 
b) x2 +4x+4 = (x+2)2
c) 512 = (50+1)2= 2500 +100+1= 2601
HĐ 3: 2.Bình phương của một hiệu 
GV cả lớp làm bài?3
+ Trường hợp tổng quát : Với A,B là các biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)2 =?
+ So sánh công thức (1) và (2)? 
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm?4 
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
HS trình bày vào vở
?3 Tính : [a+(-b)]2 = a2 -2ab+b2
Tổng quát: 
(A-B)2 =A2 - 2AB+B2 .
So sánh: Giống :các số hạng 
 Khác: về dấu
HS: áp dụng làm ?4
a)
b) (2x -3y)2 = 4x2-12xy+9y2
c) 992 = (100 -1)2 = 1002 -2.100 +1= 9801
HS:Phát biểu
HĐ 4:3. Hiệu hai bình phương 
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát? 
+ Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời?
 áp dụng: Tính
a) (x+1)(x-1)
b) (x-2y)(x+2y)
c) 56.64 
GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Sau đó đưa kết quả
HS làm ?5 Tính
(a+b)(a-b) = a(a-b)+ b(a-b) = a2 - b2 
HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có: 
A2 - B2=(A+B)(A-B) .
HS:...bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và hiệu...
HS: Trình bày ?6
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x2 -1	
b) (x-2y)(x+2y) =x2-4y2
c)56.64 = (60-4)(60+4) = 602 -42 = 3584 
HS trình bày theo nhóm
?7 Ai đúng , ai sai?
 Cả 2 đúng.
(x-5)2 = (5 - x)2
HĐ 5: Củng cố 
Đưa BT 16/11 dưới dạng trắc nghiệm (tìm đáp số đúng); 
BT 18/11(SGK)
HS làm bài theo hướng dẫn
HĐ 6. Giao việc về nhà
+ Học bằng lời và viết TQ 3 hằng đẳng thức trên
+ BTVN: 16,17/11( sgk)

Tài liệu đính kèm:

  • docxdai 8 t34.docx