Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

I. MỤC TIÊU:

 1/ Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

 2/ Kỹ năng cơ bản: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.

 3/ Tư duy:nhận thức được tầm quan trọng của tc phân phối

II. CHUẨN BỊ:

 - GV: Giáo án, SGK, phấn màu.

 - HS: Chuẩn bị trước bài tập ở nhà.

III.Các Hoạt Động Day Học:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 354Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN:II NS: 10/ 08/2012
 TIẾT: 03 ND:22 / 08/2012
 ĩ LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
 2/ Kỹ năng cơ bản: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
 3/ Tư duy:nhận thức được tầm quan trọng của tc phân phối
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Giáo án, SGK, phấn màu.
 - HS: Chuẩn bị trước bài tập ở nhà.
III.Các Hoạt Động Day Học:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
1. Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
AD: Thực hiện phép nhân, rồi tính giá trị của biểu thức
a) x ( x – y) + y ( x – y )
Với x = -6 , y = 8
2. Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.
AD: làm tính nhân
( x2 – xy + y2 )( x + y )
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, lớp chia thành hai dãy thực hiện để nhận xét kq của bạn.
- Goị 2 HS cĩ kq thực hiện sớm nhất đem lên kiểm tra.
-Kiểm tra tập bài soạn của lớp.
- Nhận xét kq trong tập và trên bảng.
HS 1: Phát biểu qui tắc như SGK.
AD:
+ KQ : x2 + xy + y2
+ (-6x)2 +(- 6). 8 + 82=52
HS2: Phát biểu qui tắc như SGK.
+ AD: làm tính nhân
( x2 – xy + y2 )( x + y )
+ KQ: x3 – 2x2y + y3
 Hoạt động 2 :Luyện tập (10 phút)
Bài tập 10 / 8
Thực hiện phép tính.
a) (x2 - 2x + 3) (x - 5 )
b) ( x2- 2xy +y2)( x – y)
Giải
a) (x2 - 2x + 3) (x - 5 )
=x3 –x2 + x- 5x2+10x – 1 =x3 – 6x2 + x – 15
b) ( x2- 2xy +y2)( x – y)
 = x3- 2x2y- xy2- x2y+ 2xy2 – y3
= x3 – y3.
H Đ1.1
- Gọi 2 HS lên bảng giải BT 10/8 SGK.
- Tổ chức HS hoạt động nhóm. + N1, 3 thực hiện câu b.
+ N2 , 4 thực hiện câu a.
- Kiểm tra từng nhóm để phát hiện những sai lầm của HS và sửa sai.
- Yêu cầu HS nhận xét cách làm 2 BT trên bảng.
H Đ 2.2
- Chốt lại cách giải và nhấn mạnh nhữ chỗ HS dễ sai lầm.
Bài tập10
a)(x2 -2x + 3)(x – 5)
KQ: x3 – 6x2 + x -15
b)( x2 – 2xy + y2) ( x – y)
KQ: x3 – y3
H Đ2.2
- Nhận xét;
+ Sai dấu.
+ Rút gọn các đơn thức đồng dạng.
+Luỹ thừa khác cơ số.
 Hoạt động 3 (10 phút)
Bài tập 11 (SGK).
Chứng minh rằng gía trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
(x -5)(2x + 3) -2x ( x-3)+ x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 - 2x2 + 6x + x + 7 = - 8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
HĐ3.1: Cho HS đọc đề bài 
- Hướng dẫn.Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức.
. Thu gọn lại
. Kết quả không chứa x
HĐ3.2
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính.Cả lớp cùng thực hiện để nhận xét kq của bạn.
- Gọi 2 HS cĩ kq thực hiện sớm nhất lấy điểm.
- Nhận xét kq thực hiện trên bảng và trong tập.
HĐ3.1
- Đọc đề bài.
HĐ3.2
- Lên bảng thực hiện
(x – 5)( 2x + 3 ) -2x (x – 3) + x + 7.
= 2x2 + 3x – 10x – 15
- 2x2 + 6x + x + 7 = - 8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
 Hoạt động 4 (10 phút)
Bài tập 14 (SGK).
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp biết tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192
 Giải
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2a ; 2a + 2 ; 2a + 4 
( a N)
Ta cĩ:
 (2a +2)(2a+4)-2a.(2a+2)= 192
4a2+ 8a+ 4a+ 8- 4a2 – 4a= 192
8a+ 8 = 192
 8a = 184
 a = 148 : 8 = 23
Vậy 3 số cần tìm là: 
 46 ; 48 ; 50.
HĐ4.1
- Hướng dẫn HS giải bài tập 14.
. Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2a ; 2a + 2 ; 2a + 4 
hoặc 2k ; 2k + 2 ; 2k + 4
Chú ý: 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Gọi HS lập tích 2 số sau và tích hai số đầu
HĐ4.2
=> Tìm hiệu của chúng.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.HS còn lại làm vào vở.
- Cho HS nhận xét:
Gọi 1 HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
HĐ4.1
HS theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
* (2a + 2) (2a + 4)
* 2a ( 2a + 2)
HĐ4.2
* (2a + 2) (2a + 4 ) –2a (2a + 2 ) =192
KQ : a = 23
Vậy 3 số cần tìm là :46 , 48 , 50 
Nhận xét
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ phía trước trong hoặc thay đổi dấu.
 Hoạt động 4 : Củng cố (5 phút)
Bài 13: Tìm x, biết
( 12x- 5)(4x- 1)+ (3x- 7)(1- 16x) = 81
48x2- 12x- 20x+ 5+ 3x- 48x2- 7+ 112x = 81
83x – 2 = 81
83x = 83
 x = = 1
- Chú ý: Khi thực hiện phép tính có dấu trừ phía trước dấu ngoặc ta đổiû dấu các số hạng trong ngoặc khi bỏ dấu ngoặc.
+ Thực hiện phép cộng 
( trừ) đơn thức khi chúng đồng dạng.
- Cho cả lớp tìm hiểu bài tập 13 (SGK)
- Để tìm x trong trường hợp này ta phải làm như thế nào?
 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn.
- Gọi 2 HS cĩ kq sớm nhất lấy điểm.
- Nhận xét chung kq thực hiện.
HS lắng nghe giáo viên nêu những sai lầm thường mắc phải để việc thực hiện phép tính được đúng và chính xác hơn.
- Rút gọn bằng cách nhân đa thức với đa thức, sau đĩ cộng các đơn thức đồng dạng.
( 12x- 5)(4x- 1)+ (3x- 7)(1- 16x) = 81
48x2- 12x- 20x+ 5+ 3x- 48x2- 7+ 112x = 81
83x – 2 = 81
83x = 83
 x = = 1
 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các BT đã giải- Làm bài tập 15 SGK 
+ HD: Nhân đa thức với đa thức.
-Xem trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ SGK.
- Soạn trước các phần ?
- Nghe và ghi nhận sự hướng dẫn của giáo viên.
- Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_3_luyen_tap_nam_hoc_2012_2013_nguy.doc