Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (Bản 3 cột)

I/Mục tiêu bài học:

-Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

-Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức.

-Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.

II/Các phương tiện dạy học cần thiết:

1. Chuẩn bị nội dung:

+ Gv xem sgk và sgv

+ Hiểu nội dung bài học

2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

+ SGK, phấn màu ,bảng phụ.

III/Giảng bài mới:

1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)

2/Kiểm tra bài cũ: (3’)

+Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

+Sửa bài 8 trang 8

a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2

b/ (x2 – xy + y2) (x + y)= x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3

3/Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
Tiết: 3
Ngày soạn: 30/8/2010 LUYỆN TẬP
Ngày giảng: 31/8/2010
I/Mục tiêu bài học:
-Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức.
-Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II/Các phương tiện dạy học cần thiết:
1. Chuẩn bị nội dung:
+ Gv xem sgk và sgv
+ Hiểu nội dung bài học
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
+ SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/Giảng bài mới:
1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)
2/Kiểm tra bài cũ: (3’)
+Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
+Sửa bài 8 trang 8
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2
b/ (x2 – xy + y2) (x + y)= x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3
3/Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
10’
10’
1’
Hoạt động 1 : Luyện tập
Gv: Hướng dẫn học sinh chữa bài 10 trang 8 sgk
Gv: Nhận xét bài làm của học  sinh.
Gv:Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Gv: Cho hs tính giá trị biểu thức và nhận xét bài làm của học sinh
Gv:Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ?
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
+ Về nhà học bài
+ Làm bài tập 15 trang 9
+ Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ”.
Hs: Làm bài 10, 12, 13, 14/8 SGK.
Làm bài 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5)
= x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15
= x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y)
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 trang 8
(x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = -8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
Làm bài 12 trang 8
(x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= -x -15
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15 ; b/x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14; d/ x = 0,15 là -15,15
Làm bài 13 trang 9
(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
 83x – 2 = 81
 83x = 83
 x = 1
Làm bài 14 trang 9
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ;
Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4)
Tích của hai số đầu là: a (a +2)
Theo đề bài ta có :
(a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192
a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192
4a = 184
a = 46
Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_3_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011_ban.doc