I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức
- GDHS: Tính nhanh nhẹn, tư duy lôgic
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bài Soạn SGK SBT
Học sinh : Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1 Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7
Tuần : 2 Tiết : 3 Soạn: 31 / 8 / 2008 Giảng: 01 / 9 / 2008 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức GDHS: Tính nhanh nhẹn, tư duy lôgic II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT Học sinh : - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : - Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Áp dụng : Rút gọn biểu thức : x(x - y) + y(x - y) . Đáp số : x2 - y2 HS2 : - Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức Áp dụng làm phép nhân : (x2y2 - xy + 2y) (x - 2y) Đáp số : x3y2 - xy + 2xy - 2x2y3 + xy2 - 4y2 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 15’ HĐ 1 : Thực hiện phép tính t Bài tập 5b tr 6 SGK : GV ghi đề bài lên bảng b) Rút gọn biểu thức : xn-1(x + y) - y(xn-1+ yn-1) Gọi 1HS khá lên bảng giải t Bài tập 8b tr 8 SGK : Làm tính nhân (x2 - xy + y2)(x + y) GV gọi 1HS lên bảng t Bài tập 10 tr 8 SGK : Hỏi : Nêu cách thực hiện? a) (x2 - 2x + 3)(x - 5) b) (x2 - 2xy + y2)(x - y) - Gọi 2 HS lên bảng đồng thời mỗi em một câu - Cho lớp nhận xét - GV sửa sai HS : ghi đề bài vào vở nháp - Cả lớp làm ra nháp - 1HS khá lên bảng - 1HS khác nhận xét và sửa sai HS : cả lớp làm vào bảng con - 1HS lên bảng giảng Trả lời : Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích HS1 : Câu a HS2 : Câu b - HS : cả lớp nhận xét và sửa sai t Bài tập 5b tr 6 SGK : b)xn-1(x + y)- y(xn-1+ yn-1) = xn-1+1 + xn-1.y - yxn-1 - - yn-1+1 = xn - yn t Bài tập 8b tr 8 SGK b) (x2 - xy + y2)(x + y) = x2 + x2y - x2y - xy2 + +xy2 + y3 = x3 + y2 t Bài tập 10 tr 8 SGK : a) (x2 - 2x + 3)(x - 5) =x3-5x2-x2+10x+x-15 = x3 - 6x2 + x - 15 b) (x2 - 2xy + y2)(x - y) =x3-x2y-2x2y+2xy2+xy2+y3 = x3 - 3x2y + 3xy2 + y3 6’ HĐ 2 : Chứng tỏ giá trị của BT không phụ thuộc vào b : t Bài tập 11 tr 8 SGK : GV cho HS đọc đề bài 11 Hỏi : Em nào nêu hướng giải bài 11 GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện GV cho lớp nhận xét và sửa sai HS đọc đề bài tập 11 Trả lời : Biến đổi và thu gọn HS : lên bảng thực hiện - 1 vài HS nhận xét và sửa sai t Bài tập 11 tr 8 SGK : Ta có : (x - 5) (2x +3) - 2x(x - 3) + x + 7 = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7 = - 8. Nên giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x 12’ HĐ 3 : Giải bài tập tìm x t Bài tập 13 tr 9 SGK : GV cho HS đọc đề bài Hỏi : Cho biết cách giải ? Gọi 1 HS lên bảng giải - Cho lớp nhận xét và sửa sai t Bài tập 14 tr 9 SGK : - Gọi HS đọc đề bài 14 Hỏi : Em nào nêu được cách giải ? (giáo viên gợi ý) Gọi 1HS lên bảng giải Cho lớp nhận xét và sửa sai HS đọc đề bài Trả lời : Thực hiện phép nhân và thu gọn, chuyển một vế chứa biến và một vế là hằng số. 1 HS : lên bảng giải - Các HS khác nhận xét và sửa sai HS : đọc đề bài 14 - Trả lời : Gọi 3 số chẵn liên tiếp đó là x; x+2;x+ 4 Theo đề bài ta có : (a+2)(a+4)-(a+ 2) a = 192 HS : lên bảng giải - 1 số HS khác nhận xét và sửa sai t Bài tập 13 tr 9 SGK : Ta có : (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81 Û 48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 - 7 + 112x = 81 83x - 2 = 81 83x = 83 x = 1 t Bài tập 14 tr 9 SGK : Gọi 3 số chẵn liên tiếp đó là : x ; x + 2 ; x + 4 Ta có : (x+2)x+ 4) - x(x + 2) = 192 x2+4x+2x+8- x2 - 2x = 192 4x = 192 - 8 = 184 x = 184 : 4 = 46 Vậy ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là : 46 ; 48 ; 50 2’ HĐ 4 : Củn g cố : - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn, đa thức HS : nhắc lại 2 quy tắc 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập : 12 ; 15 tr 8 - 9 ; bài 9 ; 10 tr 4 SBT - Xem bài § 3 IV RÚT KINH NGHIỆM:. .
Tài liệu đính kèm: