I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng: Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, SBT Toán 8 (Tập 1)
- Học sinh: Đồ dùng học tập, nháp.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
Tuần 2 Ngày soạn: 25.8.09 Ngày giảng: Tiết 3. luyện tập I.mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Kĩ năng: Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, SBT Toán 8 (Tập 1) - Học sinh: Đồ dùng học tập, nháp. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính: -2x(x2-3xy2+5) - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng tính (x +3)(2x-3y) - HS 1: Phát biểu quy tắc. -2x(x2-3xy2+5) = -2x3 +6x2y2-10x - HS 2: Phát biểu quy tắc. (x +3)(2x-3y)=x2 -3xy+ 6x -9y 3.Bài mới: Hoạt động 1. Dạng 1. Làm phép nhân. -Y.cầu 2 hs lên bảng làm BT 10 SGK. - Gv giúp đỡ các em còn yếu dưới lớp. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. - Gv hướng dẫn hs tính nhanh bằng cách xác định dấu của từng tích trước. - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm 2 phần bt 15 (SGK - 9). - Gv giúp đỡ các em còn yếu dưới lớp. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. BT10 (SGK - 8): a) (x2-2x+3)(x-5) = x2. x + x2.(-5) + (-2x). x + (-2x).(-5) + + 3. x+3.(-5) = x3- 6x2 + x - 15. b) (x2-2xy+y2)(x-y) = x2.x+x2.(-y)+(-2xy).x +(-2xy).(-y)+y2.x+y2.(-y) = x3-3x2y+3xy2- y3. (x2-2xy+y2)(x-y) =x2.x-x2.y-xy.x+2xy.y+y2.x-y2.y =x3-3x2y+3xy2-y3. BT 15 (SGK - 9): KQ: a) b) Hoạt động 2. Dạng 2. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 11 (SGK - 8): + Thực hiện các phép tính rồi rút gọn biểu thức đẫ cho. + Nhận xét kết quả? Kết luận? BT 11 (SGK – 8): (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 = 2x2+3x-10x-15-2x2+6+x+7 = - 8.Vậy giá trị biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến. Hoạt động 3. Dạng 3.Tìm x. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm BT 13 (SGK - 9): - Hãy biến đổi vế trái? BT 13 (SGK - 9): (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 – 16x) = 81 48x2 –12x –20x + 5 + 3x– 48x2– 7 +112x = 81 83x = 83 x = 1 Hoạt động 4. Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức. GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 12 (SGK - 8): - Gọi 1 học sinh lên bảng rút gọn biểu thức đã cho ở đề bài. - Cho học sinh hoạt động theo nhóm (4 nhóm) để làm 4 phần của bài tập 12. Sau 5 phút, giáo viên thu phiếu học tập và gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. Giáo viên nhận xét và chốt vấn đề. BT 12 (SGK - 8): (x2 - 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) = .... = -x – 15. Kết quả: a) – 15 b) – 30 c) 0 d) – 15,15. 4.Củng cố: - Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức? - Trong quá trình thực hiện phép toán cần chú ý điều gì? - Để thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức nhanh ta làm ntn? Học sinh trả lời câu hỏi. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK và vở ghi. BTVN:14 (SGK - 9); 4, 5, 6 (SBT – 3,4). HD BT 14 (SGK - 9): Viết dạng tổng quát của một STN chẵn? Suy ra 3 số tự nhiên chẵn sẽ có dạng ntn?Theo bài ra ta có điều gì? rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: