Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 37 - Nguyễn Thị Thanh Thủy

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 37 - Nguyễn Thị Thanh Thủy

I. MỤC TIÊU:

 Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm :

 Phân thức đại số Hai phân thức bằng nhau

 Phân thức đối Phân thức nghịch đảo

 Biểu thức hữu tỉ Tìm điều kiện của biến để phân thức được xác định

 Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên : Bản tóm tắt chương II trên bảng phụ

 Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,

 Phiếu học tập cho HS

2. Học sinh : Bài soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập đã cho tiết

 trước SGK SBT Bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình ôn tập

3. Bài mới :

 

doc 29 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 37 - Nguyễn Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/12/2007
Tiết : 29
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
- Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
- Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức
- Biết viết kết quả ở dạng rút gọn
- Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc - Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	(7’) 
HS1 :	- Phát biểu quy tắc cộng phân cùng mẫu
- Sửa bài tập 21 (a, c) tr 46 SGK
Đáp án : Kết quả 21a) : 	;	21c) 
HS2 : 	- Phát biểu quy tắc cộng mẫu thức có mẫu thức khác nhau
- Sửa bài tập 23a) tr 46 SGK
Đáp án : Kết quả : 
3. Bài mới : 
Tl
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Kiến thức
5’
HĐ 1 Luyện tập 
Bài 25 tr 47 SGK
a) 
GV gọi 1HS trung bình lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
HS : đọc đề bài 
Một HS trung bình lên bảng giải
HS : Nhận xét 
t Bài 25 tr 47 SGK
a) 
=
= 
9’
Bài 25 (b, c)
b) 
c) 
GV cho HS hoạt động nhóm (HS trao đổi theo nhóm rồi từng cá nhân làm vào vở của mình)
GV cho nửa lớp làm câu (b), và nửa lớp làm câu c 
Sau đó GV gọi đại diện mỗi nhóm, một HS lên làm từng câu theo ý kiến của nhóm mình
GV gọi HS nhận xét
HS:đọc đề bài25(b, c)
HS : hoạt động theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên :
Nửa lớp làm câu (b)
Nửa lớp làm câu (c) 
HS : Đại diện mỗi nhóm lên trình bày bài làm 
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
b) 
= 
= 
= 
c) 
 = 
= 
= 
10’
Bài 25 (d, e)
d) x2 + 
GV Có thể hướng dẫn HS giải câu (d) dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp :
 x2 + 
= (x2 + 1) + 
Sau đó GV gọi 1HS lên bảng giải tiếp
e) 
Hỏi : Có nhận xét gì về mẫu các phân thức này ?
Sau đó GV gọi HS lên bảng giải
GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở 
Bài 26 tr 47 SGK
GV treo bảng phụ bài 26
GV 1HS đứng tại chỗ đọc to đề bài
Hỏi : Theo em bài toán có mấy đại lượng ? là những đại lượng
Đọc đề bài 25 (d, e)
HS : nghe GV hướng dẫn
Một HS lên bảng giải
HS : cần đổi dấu mẫu thức thứ ba là : 
1HS lên bảng làm
HS : Cả lớp làm vào vở
Bài 25 (d, e)
d) x2 + 
= (x2 + 1) + 
= 
=
e) 
= 
=
=
= 
t Bài 26 trang 47 SGK
6’
nào ?
GV Hướng dẫn HS kẻ bảng phân tích 3 đại lượng
1HS đứng tại chỗ đọc to đề 26
Trả lời : Bài toán có 3 đại lượng là năng suất, thời gian và số m3 đất 
Năng suất
Thời gian
Số m3đất
Giai đoạn đầu
Giai đoạn sau
x (m3/ngày)
x+25(m3/ngày)
(ngày)
(ngày)
5000m3
6600m3
GV lưu ý HS : (ĐK : x > 0)
Thời gian = 
GV yêu cầu HS trình bày miệng. GV ghi bảng
Hãy biểu diễn : 
a) - Thời gian xúc 5000m3 đất đầu tiên
- Thời gian làm nốt phần việc còn lại
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc
b) Gọi 1HS lên bảng tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với 
x = 250m3/ ngày
GV cho HS nhận xét
HS : ghi nhớ điều kiện và công thức tính thời gian của bài 26
HS : lần lượt trình bày miệng
HS1 : (ngày)
HS2 : (ngày)
HS3 : +(ngày)
HS4 lên bảng thực hiện 
Một vài HS nhận xét
a) - Thời gian xúc 5000m2 đầu tiên là : (ngày)
- Thời gian làm nốt phần việc còn lại là : (ngày)
- Thời gian làm để hoàn thành công việc :
+(ngày)
b) Thay x vào biểu thức : 
+
= 20 + 24 = 44 (ngày)
5’
HĐ 2. Củng cố 
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức
GV cho làm thêm bài tập :
Cho hai biểu thức :
A = 
B = 
Chứng tỏ rằng A = B
Hỏi : Muốn chứng tỏ 
A = B ta làm thế nào ? 
Hỏi : Em nào thực hiện điều đó được ?
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn và sửa sai
HS : Nhắc lại quy tắc và tính chất
HS : đọc đề bài và ghi vào vở
HS trả lời : Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B
1HS lên bảng thực hiện
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
t Bài làm thêm :
Giải : Biến đổi biểu thức
A = 
A = 
A = 
Þ A = B
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài đã giải
- Bài tập về nhà 27 tr 48 SGK
- Bài 18 ; 19 ; 20 ; 21 tr 19 ; 20 SBT
- Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số”
- Ôn định nghĩa hai số đối nhau ; quy tắc trừ phân số (lớp 6)
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày soạn: 09/12/2007
Tiết : 30
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:	
- Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu
- Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi quy tắc, bài tập
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ :	4phút
HS1 :	- Nêu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu
- Làm phép cộng : 
Đáp án : = 
3. Bài mới : 
Tl
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Kiến thức
15’
HĐ 1: Phân thức đối
Hỏi : Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ
GV : HS1 đã tìm tổng hai phân thức bằng 0. Ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau
Hỏi : Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ?
Hỏi : Hãy tìm phân thức đối của phân thức .
Giải thích ?
Hỏi: Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ?
GV nói : và là hai phân thức đối nhau
GV giới thiệu ký hiệu phân thức đối của phân thức 
GV yêu cầu HS thực hiện ?2 và giải thích ? 
GV Chốt lại : phân thức còn có phân thức đối là hay 
GV yêu cầu áp dụng điều này để giải bài tập 28 tr 49 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV cho HS nhận xét
HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
Ví dụ : 3 và - 3 ; 
HS : nghe GV trình bày
Trả lời : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0
HS : Phân thức có phân thức đối là 
Vì += 0
Trả lời :
Phân thức có phân thức đối là phân thức 
HS : ghi bài
HS : nghe giáo viên giới thiệu
HS : Phân thức đối của phân thức 
Vì = 0
HS : Làm vào vở 
2 HS lên bảng điền vào chỗ trống
HS1 : câu (a)
HS2 : câu (b)
HS : Nhận xét bài làm của bạn
1. Phân thức đối
t Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ví dụ : 
 là phân thức đối của, ngược lại
là phân thức đối của 
Tổng quát 
Ta có : += 0 do đó
 là phân thức đối của 
và ngược lại 
 là phân thức đối của
t Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi 
Như vậy : 
= và - = 
Bài 28 tr 49 SGK
a) -
b) -
13’
HĐ 2 : Phép trừ
Hỏi : Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát 
Tương tự GV giới thiệu quy tắc phép trừ tr 49 SGK và yêu cầu HS ghi công thức tổng quát của quy tắc trên
GV yêu cầu vài HS đọc lại quy tắc tr 49 SGK
GV hướng dẫn HS làm ví dụ phép trừ hai phân thức
GV cho HS làm bài ?3 
(treo bảng phụ) 
GV gọi HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét
Trả lời : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ 
HS ghi bài
HS : 
Vài HS đọc lại quy tắc
HS : Làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của giáo viên
HS : đọc đề bài
Một HS lên bảng giải
Một vài HS nhận xét
2. Phép trừ
Quy tắc :
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
Kết quả phép trừ cho được gọi là hiệu và 
Ví dụ : 
 = 
 =
?3 
= 
= 
= 
= 
10’
HĐ 3 : luyện tập, Củng cố
Bài 29 tr 50 SGK
GV treo bảng phụ ghi đề bài 29 
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm phần a, c
Nửa lớp làm phần b, d
Sau 4 phút GV gọi đại diện nhóm trình bày bài làm
GV nhận xét và cho điểm một số nhóm
HS : đọc đề bài
HS : Hoạt động theo nhóm
Nửa lớp : a, c
Nửa lớp : b, d
Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải
HS : Nhận xét và đóng góp
Bài 29 tr 50 SGK
Kết quả : 
a) 	; b) 
c) 6	; d) 
t GV treo bảng phụ bài tập : “Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau”
= 
=
=
HS : Bạn Sơn làm đúng hay sai ? nếu cho là sai theo em phải giải như thế nào ?
t GV nhấn mạnh lai thứ tự phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ.
GVLưu ý HS : Phép trừ không có tính chất kết hợp
GV yêu cầu HS nhắc lại :
-Định nghĩa hai phân thức đối nhau
- Quy tắc trừ phân thức
HS : phát hiện ra bài giải của bạn Sơn là sai vì dãy tính này là một dãy tính trừ ta phải thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
Sửa lại :
= 
= 
HS : nghe GV trình bày và ghi nhớ
Một vài HS nhắc lại định nghĩa và quy tắc trừ phân thức.
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nắm vững hai phân thức đối nhau
- Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát
- Bài tập về nhà số 30 ; 31 ; 32 ; 33 tr 50 SGK
- Bài tập số 24, 25, tr 21 ; 22 SBT
- Tiết sau luyện tập
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày soạn: 09/12/2007
Tiết : 31
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
- Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng trừ phân thức.
- Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ :	7phút
HS1 : 	- Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ.
- Sửa bài tập 30 a tr 150 SGK : Thực hiện phép tính : 
Đáp án : t ; t kết quả : 
HS2 : 	 - Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Biết công thức tổng quát 
	- Xem xét các phép biến đổi sau đúng hay sai ? Giải thích 
a) 
Đáp án : a) Sai vì x + 1 không phải là đối của x - 1
 b) Sai vì cùng mẫu, mà 1 - x và x - 1 là hai số đối nhau
 c) Đúng
3. Bài mới : 
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
6’
HĐ 1 Luyện tập
Bài 30 b tr 50 SGK
 ... ÊU:	
- Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
- HS có kỹ năng tìm ĐK của biến : Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ :	7phút
HS1 :	- Sửa bài tập 50 a) tr 58 SGK
Đáp án : 
GV hỏi thêm : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? tại sao ?
Trả lời : Bài tập này không cần tìm điều kiện của biến vì không liên quan đến giá
 trị của phân thức.
HS2 : Sửa bài tập 54 tr 59 SGK
Đáp án : a) xác định Û 2x2 - 6x ¹ 0 Û 2x(x - 3) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 3 
 b) xác định Û x2 - 3 ¹ 0 Û (x - )(x + ) ¹ 0 Þ x ¹ ± 
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
8’
HĐ : Luyện tập 
Bài 52 tr 58 SGK
GV treo bảng phụ bài 52
Hỏi : Tại sao trong đề bài lại có ĐK : x ¹ 0 ; x ¹ ± 3
GV gợi ý : Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2.
GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm
HS : đọc đề bài 
Trả lời : Đây là bài toan liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có ĐK
HS : nghe GV gợi ý
1 HS lên bảng làm
Bài 52 tr 58 SGK
= 
=
= 
= 2a là số chẵn do a nguyên
10’
Bài 44 (a, b) tr 24 SBT
GV treo bảng phụ bài 44 
a) 
b) 
GV hướng dẫn HS viết các biểu thức trên dưới dạng phép chia
Sau đó yêu cầu HS cả lớp thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng làm 
HS cả lớp ghi đề bài vào vở 
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
HS cả lớp thực hiện tiếp 
1HS lên bảng làm
Bài 44 (a, b) tr 24 SBT
a) 
=
b) =
=
= x -1
9’
Bài 55 tr 59 SGK
GV treo bảng phụ bài 55
GV yêu cầu 2 HS lên bảng :
HS1 : làm câu a)
HS2 : làm câu b)
GV cho HS thảo luận câu c (GV hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ)
GV gọi đại diện nhóm trả lời cách làm của bạn Thắng đúng hay sai và giải thích
GV gọi HS nhận xét và bổ sung
GV chốt lại : Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thỏa mãn ĐK.
1HS đọc to đề trước lớp 
2HS lên bảng làm 
HS1 : làm câu a)
HS2 : làm câu b)
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Một vài HS khác nhận xét và bổ sung
Bài 55 tr 59 SGK
a) Phân thức : 
ĐK : x2 - 1 ¹ 0 
Þ (x -1)(x +1) ¹ 0 Þ x ¹ ± 1
b) 
=
c) Với x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
nên : = 3
Vậy : bạn Thắng tính đúng
với x = -1 (không thỏa mãn ĐKXĐ). Nên giá trị phân thức không xác định 
vậy : bạn Thắng tính sai
7’
HĐ 2 : Hoạt động nhóm 
Bài 47 tr 25 SBT 
GV treo bảng phụ bài 47
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
- Nửa lớp làm câu a và b
a) 
b) 
- Nửa lớp làm câu c và d
c) 
d) 
GV gọi đại diện hai nhóm lần lượt lên bảng trình bày bài làm
GV nhận xét và sửa sai
HS đọc đề bài 47
HS hoạt động theo nhóm
- Nửa lớp làm câu a và b
- Nửa lớp làm câu c và d
Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày bài làm
Một vài HS nhận xét 
Bài 47 tr 25 SBT
Bảng nhóm : 
a) ĐK : 2x - 3x2 ¹ 0 
Þ x (2 - 3x) ¹ 0
Þ x ¹ 0 và x ¹ 
b) ĐK : 
 8x3 + 12x2 + 6x + 1 ¹ 0
Þ (2x + 1)3 ¹ 0 Þ x ¹ -
Bảng nhóm :
c) ĐK : 16 - 24x + 9x2 ¹ 0
Þ (4 - 3x)2 ¹ 0 Þ x ¹ 
d) ĐK : x2 - 4y2 ¹ 0
Þ (x - 2y) (x + 2y) ¹ 0
Þ x ¹ ± 2y
3’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- HS soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK
- Bài tập về nhà : 56 SGK. Bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 25 - 26 - 27 SBT
- Hướng dẫn bài 55 SBT
Tìm x biết : 
A = 0
B ¹ 0
+ Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức 
+ = 0 Û 
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày soạn:23/12/2007
Tiết : 37
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:	
- Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm :
 ˜ Phân thức đại số 	˜ Hai phân thức bằng nhau
 ˜ Phân thức đối 	 ˜ Phân thức nghịch đảo
 ˜ Biểu thức hữu tỉ	 ˜ Tìm điều kiện của biến để phân thức được xác định
- Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : - Bản tóm tắt chương II trên bảng phụ
	 - Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập, 
 - Phiếu học tập cho HS
2. Học sinh : - Bài soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập đã cho tiết
 trước - SGK - SBT - Bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ :	Kết hợp trong quá trình ôn tập
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
11’
HĐ 1 : Ôn khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số
GV treo bảng phụ câu hỏi 1 tr 61 SGK yêu cầu HS trả lời 
GV nêu câu hỏi 2, 3 và yêu cầu HS trả lời 
Sau khi HS trả lời xong câu hỏi GV treo bảng phụ tóm tắt phần I tr 60 SGK để HS ghi nhớ
GV cho HS làm bài tập 57 tr 61 SGK : Chứng tỏ rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau : 
a) 
b) 
GV yêu cầu HS nêu các cách làm 
GV gọi 2 HS lên bảng cùng lúc :
HS1 : làm câu a (cách 1)
HS2 : làm câu b (cách 2)
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
Hỏi : Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào ? 
1 HS Trả lời câu hỏi 1 : Định nghĩa phân thức . . . 
(SGK tr 35)
HS1 : trả lời câu hỏi 2
HS2 : trả lời câu hỏi 3
HS : quan sát bảng phụ và ghi nhớ tóm tắt của 3 câu hỏi phần I
HS : đọc đề bài 57 
HS : Cả lớp làm vào vở.
HS : Có hai cách làm 
Cách 1 : Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau
Cách 2:Rút gọn phân thức
Hai HS lên bảng
HS1 : làm câu a (cách 1)
HS2 : làm câu b (cách 2)
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
Trả lời : - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
I Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số :
1. Phân thức đại số là biểu thức có dạng với A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
2. Hai phân thức bằng nhau : nếu AD = BC
3. Tính chất cơ bản của phân thức : nếu M ¹ 0 thì 
Bài tập 57 tr 61 SGK
a) 
Ta có :
3(2x2 + x - 6) = 6x2 + 3x - 18
(2x-3).(3x+6)=6x2+3x -18
Þ 
b) 
ta có :
= 
= 
= 
 = 
7’
HĐ 2 : Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số :
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 6 tr 61 SGK
Sau khi HS phát biểu quy tắc, GV treo bảng phụ ghi phần tóm tắt phép cộng tr 60 SGK cho HS ghi nhớ`
GV cho HS áp dụng làm phép cộng :
GV gọi 1 HS lên bảng giải
Hỏi : Muốn quy đồng mẫu nhiều phân thức ta làm thế nào ?
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8 
Hỏi : Thế nào là hai phân thức đối nhau ?
Hỏi : Tìm phân thức đối của phân thức : 
GV treo bảng phụ tóm tắt phần phép trừ tr 60 SGK
HS : Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, cộng hai phân thứ khác mẫu
HS : Ghi nhớ phần tóm tắt phép cộng
HS : Ghi đề bài vào vở 
Một HS lên bảng giải
HS nêu ba bước quy đồng mẫu thức tr 42 SGK
HS : phát biểu quy tắc trừ phân thức tr 49 SGK
HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0
HS : là phân thức 
Hoặc 
HS : ghi nhớ phần tóm tắt phép trừ
II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức
1. Phép cộng :
a) Cộng hai phân thức cùng mẫu : 
b) Cộng hai phân thức khác mẫu : 
- Quy đồng mẫu thức 
- Cộng hai phân thức có cùng mẫu vừa tìm được 
Áp dụng : 
= 
= 
= 
2. Phép trừ :
a) Phân thức đối của ký hiệu bởi -
- = 
b) 
5’
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 9 tr 61 SGK
GV yêu cầu HS viết công thức phép nhân phân thức 
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 11 tr 61 SGK
GV treo bảng phụ phần 4 phép chia của bảng tóm tắt tr 60 SGK
HS : phát biểu quy tắc nhân hai phân thức tr 51
Một HS lên bảng viết công thức tổng quát 
HS : Phát biểu quy tắc chia tr 54 SGK
HS ghi nhớ phần tóm tắt phép chia 
3. Phép nhân 
4. Phép chia :
a) Phân thức nghịch đảo của phân thức 
b) 
7’
Bài tập 58 c tr 62 SGK
GV yêu cầu HS làm bài tập 58 (c) 
Hỏi : Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức?
Hỏi : Với đề bài này có cần tìm ĐK xác định của x không ?
GV gọi 1 HS lên bảng
HS : đọc đề bài và ghi vào vở bài 58 (c) 
Trả lời : quy đồng mẫu, làm phép cộng trong ngoặc trước, tiếp theo là phép nhân, cuối cùng là phép trừ
Trả lời : Bài này không liên quan tới giá trị biểu thức nên không cần tìm ĐK của x 
1HS lên bảng làm
Bài tập 58 c tr 62 SGK
=
= 
= 
= 
7’
Bài 59 (a) tr 62 SGK
GV treo bảng phụ bài 59(a) SGK
GV yêu cầu 1 HS lên bảng thay, P = vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang
GV yêu cầu HS nêu thứ tự phép toán rồi thực hiện rút gọn biểu thức
GV Nhận xét và cho điểm HS
HS : đọc đề bài 
1HS lên bảng thay P vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang
HS : nêu thứ tự phép toán và lên bảng thực hiện rút gọn
HS : Nhận xét bài làm của bạn
Bài 59 (a) tr 62 SGK
=
= 
= y - ( - x) = x + y
5’
HĐ 3 : Củng cố 
- GV đưa “Bài tập trắc nghiệm” lên bảng phụ. Yêu cầu HS xác định các câu sau đúng hay sai ?
1. Đơn thức là một phân thức đại số 
2. Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số
3. = x + y + 1
4. Muốn nhân hai phân thức khác mẫu, ta qui đồng mẫu các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau
5. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0.
6. Cho phân thức . ĐK để giá trị phân thức xác định là : x ¹ - 3 và x ¹ ± 1
HS làm bài tập trên phiếu học tập :
Đúng
Sai 
Sai
Sai
đúng 
sai 
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn lại các khái niệm, quy tắc các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.
- Bài tập về nhà : 58 (a, b), 59 (b), 60 , 61, 62, tr 62 SGK. Bài 58, 60, 61 tr 28 SBT
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_29_den_37_nguyen_thi_thanh_thuy.doc