I. MỤC TIÊU:
Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm :
Phân thức đại số Hai phân thức bằng nhau
Phân thức đối Phân thức nghịch đảo
Biểu thức hữu tỉ Tìm điều kiện của biến để phân thức được xác định
Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Bản tóm tắt chương II trên bảng phụ
Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,
Phiếu học tập cho HS
2. Học sinh : Bài soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập đã cho tiết
trước SGK SBT Bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình ôn tập
3. Bài mới :
Ngày soạn: 09/12/2007 Tiết : 29 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. - Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức - Biết viết kết quả ở dạng rút gọn - Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1 : - Phát biểu quy tắc cộng phân cùng mẫu - Sửa bài tập 21 (a, c) tr 46 SGK Đáp án : Kết quả 21a) : ; 21c) HS2 : - Phát biểu quy tắc cộng mẫu thức có mẫu thức khác nhau - Sửa bài tập 23a) tr 46 SGK Đáp án : Kết quả : 3. Bài mới : Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức 5’ HĐ 1 Luyện tập Bài 25 tr 47 SGK a) GV gọi 1HS trung bình lên bảng giải GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai HS : đọc đề bài Một HS trung bình lên bảng giải HS : Nhận xét t Bài 25 tr 47 SGK a) = = 9’ Bài 25 (b, c) b) c) GV cho HS hoạt động nhóm (HS trao đổi theo nhóm rồi từng cá nhân làm vào vở của mình) GV cho nửa lớp làm câu (b), và nửa lớp làm câu c Sau đó GV gọi đại diện mỗi nhóm, một HS lên làm từng câu theo ý kiến của nhóm mình GV gọi HS nhận xét HS:đọc đề bài25(b, c) HS : hoạt động theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên : Nửa lớp làm câu (b) Nửa lớp làm câu (c) HS : Đại diện mỗi nhóm lên trình bày bài làm Một vài HS nhận xét bài làm của bạn b) = = = c) = = = 10’ Bài 25 (d, e) d) x2 + GV Có thể hướng dẫn HS giải câu (d) dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp : x2 + = (x2 + 1) + Sau đó GV gọi 1HS lên bảng giải tiếp e) Hỏi : Có nhận xét gì về mẫu các phân thức này ? Sau đó GV gọi HS lên bảng giải GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở Bài 26 tr 47 SGK GV treo bảng phụ bài 26 GV 1HS đứng tại chỗ đọc to đề bài Hỏi : Theo em bài toán có mấy đại lượng ? là những đại lượng Đọc đề bài 25 (d, e) HS : nghe GV hướng dẫn Một HS lên bảng giải HS : cần đổi dấu mẫu thức thứ ba là : 1HS lên bảng làm HS : Cả lớp làm vào vở Bài 25 (d, e) d) x2 + = (x2 + 1) + = = e) = = = = t Bài 26 trang 47 SGK 6’ nào ? GV Hướng dẫn HS kẻ bảng phân tích 3 đại lượng 1HS đứng tại chỗ đọc to đề 26 Trả lời : Bài toán có 3 đại lượng là năng suất, thời gian và số m3 đất Năng suất Thời gian Số m3đất Giai đoạn đầu Giai đoạn sau x (m3/ngày) x+25(m3/ngày) (ngày) (ngày) 5000m3 6600m3 GV lưu ý HS : (ĐK : x > 0) Thời gian = GV yêu cầu HS trình bày miệng. GV ghi bảng Hãy biểu diễn : a) - Thời gian xúc 5000m3 đất đầu tiên - Thời gian làm nốt phần việc còn lại - Thời gian làm việc để hoàn thành công việc b) Gọi 1HS lên bảng tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250m3/ ngày GV cho HS nhận xét HS : ghi nhớ điều kiện và công thức tính thời gian của bài 26 HS : lần lượt trình bày miệng HS1 : (ngày) HS2 : (ngày) HS3 : +(ngày) HS4 lên bảng thực hiện Một vài HS nhận xét a) - Thời gian xúc 5000m2 đầu tiên là : (ngày) - Thời gian làm nốt phần việc còn lại là : (ngày) - Thời gian làm để hoàn thành công việc : +(ngày) b) Thay x vào biểu thức : + = 20 + 24 = 44 (ngày) 5’ HĐ 2. Củng cố GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức GV cho làm thêm bài tập : Cho hai biểu thức : A = B = Chứng tỏ rằng A = B Hỏi : Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào ? Hỏi : Em nào thực hiện điều đó được ? GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn và sửa sai HS : Nhắc lại quy tắc và tính chất HS : đọc đề bài và ghi vào vở HS trả lời : Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B 1HS lên bảng thực hiện Một vài HS nhận xét bài làm của bạn t Bài làm thêm : Giải : Biến đổi biểu thức A = A = A = Þ A = B 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài đã giải - Bài tập về nhà 27 tr 48 SGK - Bài 18 ; 19 ; 20 ; 21 tr 19 ; 20 SBT - Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số” - Ôn định nghĩa hai số đối nhau ; quy tắc trừ phân số (lớp 6) IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 09/12/2007 Tiết : 30 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức - Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu - Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi quy tắc, bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 4phút HS1 : - Nêu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu - Làm phép cộng : Đáp án : = 3. Bài mới : Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức 15’ HĐ 1: Phân thức đối Hỏi : Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ GV : HS1 đã tìm tổng hai phân thức bằng 0. Ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau Hỏi : Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? Hỏi : Hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích ? Hỏi: Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? GV nói : và là hai phân thức đối nhau GV giới thiệu ký hiệu phân thức đối của phân thức GV yêu cầu HS thực hiện ?2 và giải thích ? GV Chốt lại : phân thức còn có phân thức đối là hay GV yêu cầu áp dụng điều này để giải bài tập 28 tr 49 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) GV cho HS nhận xét HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 Ví dụ : 3 và - 3 ; HS : nghe GV trình bày Trả lời : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 HS : Phân thức có phân thức đối là Vì += 0 Trả lời : Phân thức có phân thức đối là phân thức HS : ghi bài HS : nghe giáo viên giới thiệu HS : Phân thức đối của phân thức Vì = 0 HS : Làm vào vở 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống HS1 : câu (a) HS2 : câu (b) HS : Nhận xét bài làm của bạn 1. Phân thức đối t Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ví dụ : là phân thức đối của, ngược lại là phân thức đối của Tổng quát Ta có : += 0 do đó là phân thức đối của và ngược lại là phân thức đối của t Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi Như vậy : = và - = Bài 28 tr 49 SGK a) - b) - 13’ HĐ 2 : Phép trừ Hỏi : Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát Tương tự GV giới thiệu quy tắc phép trừ tr 49 SGK và yêu cầu HS ghi công thức tổng quát của quy tắc trên GV yêu cầu vài HS đọc lại quy tắc tr 49 SGK GV hướng dẫn HS làm ví dụ phép trừ hai phân thức GV cho HS làm bài ?3 (treo bảng phụ) GV gọi HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét Trả lời : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ HS ghi bài HS : Vài HS đọc lại quy tắc HS : Làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của giáo viên HS : đọc đề bài Một HS lên bảng giải Một vài HS nhận xét 2. Phép trừ Quy tắc : Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của Kết quả phép trừ cho được gọi là hiệu và Ví dụ : = = ?3 = = = = 10’ HĐ 3 : luyện tập, Củng cố Bài 29 tr 50 SGK GV treo bảng phụ ghi đề bài 29 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm phần a, c Nửa lớp làm phần b, d Sau 4 phút GV gọi đại diện nhóm trình bày bài làm GV nhận xét và cho điểm một số nhóm HS : đọc đề bài HS : Hoạt động theo nhóm Nửa lớp : a, c Nửa lớp : b, d Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải HS : Nhận xét và đóng góp Bài 29 tr 50 SGK Kết quả : a) ; b) c) 6 ; d) t GV treo bảng phụ bài tập : “Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau” = = = HS : Bạn Sơn làm đúng hay sai ? nếu cho là sai theo em phải giải như thế nào ? t GV nhấn mạnh lai thứ tự phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ. GVLưu ý HS : Phép trừ không có tính chất kết hợp GV yêu cầu HS nhắc lại : -Định nghĩa hai phân thức đối nhau - Quy tắc trừ phân thức HS : phát hiện ra bài giải của bạn Sơn là sai vì dãy tính này là một dãy tính trừ ta phải thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái Sửa lại : = = HS : nghe GV trình bày và ghi nhớ Một vài HS nhắc lại định nghĩa và quy tắc trừ phân thức. 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững hai phân thức đối nhau - Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát - Bài tập về nhà số 30 ; 31 ; 32 ; 33 tr 50 SGK - Bài tập số 24, 25, tr 21 ; 22 SBT - Tiết sau luyện tập IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 09/12/2007 Tiết : 31 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng trừ phân thức. - Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7phút HS1 : - Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ. - Sửa bài tập 30 a tr 150 SGK : Thực hiện phép tính : Đáp án : t ; t kết quả : HS2 : - Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Biết công thức tổng quát - Xem xét các phép biến đổi sau đúng hay sai ? Giải thích a) Đáp án : a) Sai vì x + 1 không phải là đối của x - 1 b) Sai vì cùng mẫu, mà 1 - x và x - 1 là hai số đối nhau c) Đúng 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 6’ HĐ 1 Luyện tập Bài 30 b tr 50 SGK ... ÊU: - Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số - HS có kỹ năng tìm ĐK của biến : Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7phút HS1 : - Sửa bài tập 50 a) tr 58 SGK Đáp án : GV hỏi thêm : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? tại sao ? Trả lời : Bài tập này không cần tìm điều kiện của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức. HS2 : Sửa bài tập 54 tr 59 SGK Đáp án : a) xác định Û 2x2 - 6x ¹ 0 Û 2x(x - 3) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 3 b) xác định Û x2 - 3 ¹ 0 Û (x - )(x + ) ¹ 0 Þ x ¹ ± 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 8’ HĐ : Luyện tập Bài 52 tr 58 SGK GV treo bảng phụ bài 52 Hỏi : Tại sao trong đề bài lại có ĐK : x ¹ 0 ; x ¹ ± 3 GV gợi ý : Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2. GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm HS : đọc đề bài Trả lời : Đây là bài toan liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có ĐK HS : nghe GV gợi ý 1 HS lên bảng làm Bài 52 tr 58 SGK = = = = 2a là số chẵn do a nguyên 10’ Bài 44 (a, b) tr 24 SBT GV treo bảng phụ bài 44 a) b) GV hướng dẫn HS viết các biểu thức trên dưới dạng phép chia Sau đó yêu cầu HS cả lớp thực hiện phép tính Gọi 1 HS lên bảng làm HS cả lớp ghi đề bài vào vở HS làm theo sự hướng dẫn của GV HS cả lớp thực hiện tiếp 1HS lên bảng làm Bài 44 (a, b) tr 24 SBT a) = b) = = = x -1 9’ Bài 55 tr 59 SGK GV treo bảng phụ bài 55 GV yêu cầu 2 HS lên bảng : HS1 : làm câu a) HS2 : làm câu b) GV cho HS thảo luận câu c (GV hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ) GV gọi đại diện nhóm trả lời cách làm của bạn Thắng đúng hay sai và giải thích GV gọi HS nhận xét và bổ sung GV chốt lại : Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thỏa mãn ĐK. 1HS đọc to đề trước lớp 2HS lên bảng làm HS1 : làm câu a) HS2 : làm câu b) HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày Một vài HS khác nhận xét và bổ sung Bài 55 tr 59 SGK a) Phân thức : ĐK : x2 - 1 ¹ 0 Þ (x -1)(x +1) ¹ 0 Þ x ¹ ± 1 b) = c) Với x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ) nên : = 3 Vậy : bạn Thắng tính đúng với x = -1 (không thỏa mãn ĐKXĐ). Nên giá trị phân thức không xác định vậy : bạn Thắng tính sai 7’ HĐ 2 : Hoạt động nhóm Bài 47 tr 25 SBT GV treo bảng phụ bài 47 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm - Nửa lớp làm câu a và b a) b) - Nửa lớp làm câu c và d c) d) GV gọi đại diện hai nhóm lần lượt lên bảng trình bày bài làm GV nhận xét và sửa sai HS đọc đề bài 47 HS hoạt động theo nhóm - Nửa lớp làm câu a và b - Nửa lớp làm câu c và d Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày bài làm Một vài HS nhận xét Bài 47 tr 25 SBT Bảng nhóm : a) ĐK : 2x - 3x2 ¹ 0 Þ x (2 - 3x) ¹ 0 Þ x ¹ 0 và x ¹ b) ĐK : 8x3 + 12x2 + 6x + 1 ¹ 0 Þ (2x + 1)3 ¹ 0 Þ x ¹ - Bảng nhóm : c) ĐK : 16 - 24x + 9x2 ¹ 0 Þ (4 - 3x)2 ¹ 0 Þ x ¹ d) ĐK : x2 - 4y2 ¹ 0 Þ (x - 2y) (x + 2y) ¹ 0 Þ x ¹ ± 2y 3’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - HS soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK - Bài tập về nhà : 56 SGK. Bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 25 - 26 - 27 SBT - Hướng dẫn bài 55 SBT Tìm x biết : A = 0 B ¹ 0 + Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức + = 0 Û IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:23/12/2007 Tiết : 37 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm : Phân thức đại số Hai phân thức bằng nhau Phân thức đối Phân thức nghịch đảo Biểu thức hữu tỉ Tìm điều kiện của biến để phân thức được xác định - Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : - Bản tóm tắt chương II trên bảng phụ - Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập, - Phiếu học tập cho HS 2. Học sinh : - Bài soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập đã cho tiết trước - SGK - SBT - Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 11’ HĐ 1 : Ôn khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số GV treo bảng phụ câu hỏi 1 tr 61 SGK yêu cầu HS trả lời GV nêu câu hỏi 2, 3 và yêu cầu HS trả lời Sau khi HS trả lời xong câu hỏi GV treo bảng phụ tóm tắt phần I tr 60 SGK để HS ghi nhớ GV cho HS làm bài tập 57 tr 61 SGK : Chứng tỏ rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau : a) b) GV yêu cầu HS nêu các cách làm GV gọi 2 HS lên bảng cùng lúc : HS1 : làm câu a (cách 1) HS2 : làm câu b (cách 2) GV gọi HS nhận xét và sửa sai Hỏi : Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào ? 1 HS Trả lời câu hỏi 1 : Định nghĩa phân thức . . . (SGK tr 35) HS1 : trả lời câu hỏi 2 HS2 : trả lời câu hỏi 3 HS : quan sát bảng phụ và ghi nhớ tóm tắt của 3 câu hỏi phần I HS : đọc đề bài 57 HS : Cả lớp làm vào vở. HS : Có hai cách làm Cách 1 : Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau Cách 2:Rút gọn phân thức Hai HS lên bảng HS1 : làm câu a (cách 1) HS2 : làm câu b (cách 2) Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Trả lời : - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung I Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số : 1. Phân thức đại số là biểu thức có dạng với A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 2. Hai phân thức bằng nhau : nếu AD = BC 3. Tính chất cơ bản của phân thức : nếu M ¹ 0 thì Bài tập 57 tr 61 SGK a) Ta có : 3(2x2 + x - 6) = 6x2 + 3x - 18 (2x-3).(3x+6)=6x2+3x -18 Þ b) ta có : = = = = 7’ HĐ 2 : Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số : GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 6 tr 61 SGK Sau khi HS phát biểu quy tắc, GV treo bảng phụ ghi phần tóm tắt phép cộng tr 60 SGK cho HS ghi nhớ` GV cho HS áp dụng làm phép cộng : GV gọi 1 HS lên bảng giải Hỏi : Muốn quy đồng mẫu nhiều phân thức ta làm thế nào ? GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8 Hỏi : Thế nào là hai phân thức đối nhau ? Hỏi : Tìm phân thức đối của phân thức : GV treo bảng phụ tóm tắt phần phép trừ tr 60 SGK HS : Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, cộng hai phân thứ khác mẫu HS : Ghi nhớ phần tóm tắt phép cộng HS : Ghi đề bài vào vở Một HS lên bảng giải HS nêu ba bước quy đồng mẫu thức tr 42 SGK HS : phát biểu quy tắc trừ phân thức tr 49 SGK HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 HS : là phân thức Hoặc HS : ghi nhớ phần tóm tắt phép trừ II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức 1. Phép cộng : a) Cộng hai phân thức cùng mẫu : b) Cộng hai phân thức khác mẫu : - Quy đồng mẫu thức - Cộng hai phân thức có cùng mẫu vừa tìm được Áp dụng : = = = 2. Phép trừ : a) Phân thức đối của ký hiệu bởi - - = b) 5’ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 9 tr 61 SGK GV yêu cầu HS viết công thức phép nhân phân thức GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 11 tr 61 SGK GV treo bảng phụ phần 4 phép chia của bảng tóm tắt tr 60 SGK HS : phát biểu quy tắc nhân hai phân thức tr 51 Một HS lên bảng viết công thức tổng quát HS : Phát biểu quy tắc chia tr 54 SGK HS ghi nhớ phần tóm tắt phép chia 3. Phép nhân 4. Phép chia : a) Phân thức nghịch đảo của phân thức b) 7’ Bài tập 58 c tr 62 SGK GV yêu cầu HS làm bài tập 58 (c) Hỏi : Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức? Hỏi : Với đề bài này có cần tìm ĐK xác định của x không ? GV gọi 1 HS lên bảng HS : đọc đề bài và ghi vào vở bài 58 (c) Trả lời : quy đồng mẫu, làm phép cộng trong ngoặc trước, tiếp theo là phép nhân, cuối cùng là phép trừ Trả lời : Bài này không liên quan tới giá trị biểu thức nên không cần tìm ĐK của x 1HS lên bảng làm Bài tập 58 c tr 62 SGK = = = = 7’ Bài 59 (a) tr 62 SGK GV treo bảng phụ bài 59(a) SGK GV yêu cầu 1 HS lên bảng thay, P = vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang GV yêu cầu HS nêu thứ tự phép toán rồi thực hiện rút gọn biểu thức GV Nhận xét và cho điểm HS HS : đọc đề bài 1HS lên bảng thay P vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang HS : nêu thứ tự phép toán và lên bảng thực hiện rút gọn HS : Nhận xét bài làm của bạn Bài 59 (a) tr 62 SGK = = = y - ( - x) = x + y 5’ HĐ 3 : Củng cố - GV đưa “Bài tập trắc nghiệm” lên bảng phụ. Yêu cầu HS xác định các câu sau đúng hay sai ? 1. Đơn thức là một phân thức đại số 2. Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số 3. = x + y + 1 4. Muốn nhân hai phân thức khác mẫu, ta qui đồng mẫu các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau 5. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0. 6. Cho phân thức . ĐK để giá trị phân thức xác định là : x ¹ - 3 và x ¹ ± 1 HS làm bài tập trên phiếu học tập : Đúng Sai Sai Sai đúng sai 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn lại các khái niệm, quy tắc các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số. - Bài tập về nhà : 58 (a, b), 59 (b), 60 , 61, 62, tr 62 SGK. Bài 58, 60, 61 tr 28 SBT - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II IV RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: