Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 31 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 31 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

 + HS cách viết phân thức đối của một phân thức cho trước kết hợp với quy tắc đổi dấu để trừ hai phân thức khi chúng đã cùng mẫu thức.

 + Vận dụng các quy tắc và tính chất đã học để trừ các PT một cách thành thạo, hiểu được việc cộng và từ các phân thức đại số giống như thực hiện 1 tổng đại số các phân thức.

 + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện tính toán các phân thức.

 * Trọng tâm: Phép trừ phân thức đại số.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT.

HS: + Làm các BT cho về nhà. Bảng nhóm làm BT.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 31 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/11/2012
Ngày dạy : 26/11/2012
Tiết 29: Luyện tập
========–&—========
I. Mục tiêu bài dạy.
	+ HS được củng cố phương pháp công 2 hay nhiều phân thức khi thực hiện quy đồng.
	+ Vận dụng các quy tắc và tính chất đã học để cộng các PT một cách thành thạo
	+ Làm được BT trong SGK qua đó củng cố rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT.
	* Trọng tâm: Vận dụng các quy tắc và tính chất đã học để cộng các PT một cách thành thạo
II. chuẩn bị của GV và HS. 
GV: + Bảng phụ ghi các BT.
HS: + Bảng nhóm làm BT.
Iii. tiến trình bài dạy. 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6 phút
+ HS1: Nêu các bước thực hiện việc cộng 2 phân số cùng mẫu và 2 phân số không cùng mẫu?
áp dụng thực hiện cộng các phân thức sau:
 BT 21 a) 
+ HS2: áp dụng quy tắc đổi dấu để cộng 2 phân thức sau: 
 BT 21 b) 
GV cho nhận xét và vào nội dung bài luyện tập.
+ HS1 phát biểu như đã được học.
thực hiện cộng các phân thức như sau:
= 
HS2: 
=
Hoạt động 2: Luyện tập . 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
12 phút
* Bài tập 23 (phần còn lại) SGK
Cộng các phân thức:
b) 
Sau khi HS thực hiện các bước giải một cách tuần tự, nếu kết quả dựng lại ở thì GV sẽ gợi ý để HS suy nghĩểpút gọn tiếp cho tới khi được 
Gv củng cố các kỹ năng đã vận dụng trong câu b) của BT này.
+ HS thực hiện BT trên bảng:
b) = 
MTC = 
=
=
=
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
25phút
Bài tập 25:
Làm tính cộng các các phân thức sau:
a) (câu này có thể không cần) 
b) (Nhóm1) 
c) (Nhóm 2) 
d) (Nhóm 3) 
e) (Nhóm 4) 
=
=
= 
= 
 Bài tập 26:
Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên là bao nhiêu ngày?
Năng suất làm phần việc còn lại là (x + 25) m3 /day
ị Thời gian làm phần việc còn lại là bao nhiêu?
Tổng thời gian = ?
GV hướng dẫn HS quy đồng để cộng 2 PT:
+=
 + HS hoạt động nhóm để thực hiện BT này:
 Nhóm 1: b) 
= =
Nhóm2: b)
==
= 
= 
Nhóm 3: d)= 
+ HS trả lời:
 Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên là ( ngày)
Phần việc còn lại là 11600 - 5000 = 6600 m3
 Thời gian làm phần việc còn lại là
( ngày)
 ị Tổng thời gian là: +
iV. Hướng dẫn học tại nhà (2').
	+ Nắm vững phương pháp cộng các phân thức.
	+ BTVN: BTcòn lại trong SGK (nếu còn) và BT trong SBT.
	+ Chuẩn bị cho tiết sau: Phép trừ các phân thức đại số.
Ngày soạn : 24/11/2012
Ngày dạy : 27/11/2012
Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số.
========–&—========
I. Mục tiêu bài dạy.
	+ HS cách viết phân thức đối của một phân thức cho trước kết hợp với quy tắc đổi dấu để trừ hai phân thức khi chúng đã cùng mẫu thức.
	+ Vận dụng các quy tắc và tính chất đã học để trừ các PT một cách thành thạo, hiểu được việc cộng và từ các phân thức đại số giống như thực hiện 1 tổng đại số các phân thức.
	+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện tính toán các phân thức.
	* Trọng tâm: Phép trừ phân thức đại số.
II. chuẩn bị của GV và HS. 
GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT.
HS: + Làm các BT cho về nhà. Bảng nhóm làm BT.
III. tiến trình bài dạy. 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5 phút
GV: Hãy nhắc lại quy tắc cộng 2 phân thức sau đó tìm đa thức điền vào chỗ trống để được biểu thức đúng:
Hai phân thức có tổng bằng 0 thì được có quan hệ với nhau ntn?
+ HS1 phát biểu như đã được học.
Đa thức cần điền là: 3 - 2x
Khi đó ta có đẳng thức đúng như sau:
Hoạt động 2: Phân thức đối 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
12 phút
Làm ?1 SGK : Cộng các phân thức: 
Sau khi HS thực hiện xong GV giới thiệu nếu 2 phân thức có tổng bằng 0 thì được gọi là 2 phân thức đối nhau.Trong VD trên thì:
 là phân thức đối của phân thức 
Sau đó giới thiệu phân thức đối như SGK:
Tổng quát: 
GV giới thiệu:
 ; 
+ GV cho HS thựchiện ?2 Tìm phân thức đối của phân thức ; và cho thêm ; 
+ HS áp dụng QT cộng để thực hiện:
HS: ta nói phân thức là phân thức đối của phân thức và ngược lại.
+ HS trả lời: Phân thức đối của phân thức là:
; đối của là ; đối của là 
+ HS lưu ý: khi lấy đối ta có thể chỉ cần lấy đối của tử thức hoặc lấy đối của mẫu thức.
Hoạt động 3: Phép trừ 2 phân thức 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5 phút
+ GV giới thiệu quy tắc như SGK:
VD: Hãy thực hiện phép trừ 2 phân thức 
HS phát biểu: Muốn trừ 2 phân thức ta lấy PT bị trừ cộng với phân thức đối của PT trừ.
HS: 
+ HS tự oàn thành việc quy đồng và cộng 2 PT như đã học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10 phút
+GV cho HS làm ?3
Làm tính từ 2 phân thức: 
+ GV chú ý cho HS các bước thực hiện để có kết quả cuối cùng đã được rút gọn.
+GV cho HS làm ?4
Thực hiện phép tính: 
Gv có thể đưa ra trường hợp "có HS" làm như sau:
 + HS lên bảng thực hiện phép trừ như sau:
=
= 
+ HS quan sát biểu thức và sử dụng quy tắc đổi dấu để thực hiện như sau:
Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
12 phút
+ GV cho HS làm BT 28:
 Tìm phân thức điền vào chỗ trống:
a) = . = ..
b) =. = ..
GV củng cố: có thể đối dấu tử hoặc mẫu nhưng chỉ được 1 vị trí mà thôi.
 + HS lên bảng thực hiện đổi dấu để được các phân thức mới:
a) 
b) 
+ 2 HS lên bảng thực hiện như sau:
IV : Hướng dẫn học tại nhà (1').
	+ Nắm vững phương pháp cộng trừ các phân thức và tính toán như 1 tổng đại số.
	+ BTVN: BTcòn lại trong SGK (nếu còn) và BT trong SGK phần luyện tập.
	+ Chuẩn bị cho tiết sau: Luyện tập (phép trừ các phân thức đại số).
Ngày soạn : 24/11/2012
Ngày dạy : 30/11/2012
Tiết 31: Luyện tập
(Phép trừ các phân thức đại số).
========–&—========
I. Mục tiêu bài dạy.
	+ HS cách viết phân thức đối của một phân thức cho trước kết hợp với quy tắc đổi dấu để trừ hai phân thức khi chúng đã cùng mẫu thức.
	+ Vận dụng các quy tắc và tính chất đã học để trừ các PT một cách thành thạo, hiểu được việc cộng và từ các phân thức đại số giống như thực hiện 1 tổng đại số các phân thức.
	+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện tính toán các phân thức.
	* Trọng tâm: Vận dụng các quy tắc và tính chất đã học để trừ các PT một cách thành thạo.
I. chuẩn bị của GV và HS. 
GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT.
HS: + Làm các BT cho về nhà. Bảng nhóm làm BT.
III. tiến trình bài dạy. 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
GV: Hãy nhắc lại quy tắc trừ hai phân thức
áp dụng trừ 2 phân thức sau:
GV cho nhận xét và vào nội dung bài học
7 phút
+ HS1 phát biểu như đã được học.
áp dụng thực hiện như sau: 
= 
Hoạt động 2: Luyện tập trừ phân thức
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài tập 33:
Làm các phép tính sau:
a) 
b) 
GV củng cố, khắc phục các sai sót nếu HS mắc phải, nhấn mạnh để trừ 2 PT cùng mẫu ta trừ tử cho nhau và giữ nguyên mẫu.
15 phút
+ 2 HS lên bảng thực hiện phép tính như sau:
a) 
= 
b) 
Hoạt động 3: Luyện tập tính tổng đại số các phân thức
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài tập 34: (có thể cho HS hoạt động nhóm làm BT này)
 Thực hiện phép tính
a) 
+ HS hoạt động nhóm làm phép tính như sau:
a) = 
=
Hãy tìm MTC và quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó thực hiện trừ các phân thức cùng mẫu.
b) 
Hãy tìm MTC và quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó thực hiện cộng và trừ các phân thức cùng mẫu.
+ GV hướng dẫn BT 36: (đề trên bảng phụ)
Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là bao nhiêu (sp)
Số sản phẩm đã sản xuất trong 1 ngày là bao nhiêu (sp)ị Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày:
 - (sp)
Với x = 25 thì biểu thức có giá trị bằng:
 - = -
20 phút
=
=
= 
b) =
= 
= 
+ HS theo dõi và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV để nắm được cách giải BT 36.
Bài 37:
+ Phân thức ban đầu là ị Phân thức đối của nó là Gọi phân thức cần tìm là 
 Theo đề bài ta phân thức đã cho ban đầu trừ đi phân thức cần tìm thì cho kết quả là 1 phân thức đối của phân thức ban đầu, do đó ta có đẳng thức:
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học tại nhà (3’).
	+ Nắm vững phương pháp cộng trừ các phân thức và tính toán như 1 tổng đại số.
	+ BTVN: BTcòn lại trong SGK (nếu còn) và BT trong SBT.
	+ Chuẩn bị cho tiết sau: Phép nhân các phân thức đại số.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_29_den_31_nam_hoc_2012_2013_nguyen.doc