Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS nắm vững qui tắc qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức.

- Kỹ năng : Thông qua hệ thống bài tập, HS rèn luyện kỹ năng qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Rèn luyện tư duy phân tích.

- Thái độ: Tích cực, sáng tạo trong học tập, cẩn thận trong tính toán.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập ).

- Học sinh: Ôn “Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức”; làm bài tập ở nhà.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP §4
Tuần : 14 – Tiết : 27 
Ngày soạn : 09.11.10
Ngày dạy : 16à19.11.10
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức : HS nắm vững qui tắc qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức. 
- Kỹ năng : Thông qua hệ thống bài tập, HS rèn luyện kỹ năng qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Rèn luyện tư duy phân tích. 
- Thái độ: Tích cực, sáng tạo trong học tập, cẩn thận trong tính toán. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập). 
- Học sinh: Ôn “Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức”; làm bài tập ở nhà. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5’)
Ổn định : 
Kiểm tra bài cũ : 
1/ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?(4đ) 
2/ Qui đồng mẫu các phân thức sau: (6đ) 
a)2x+4 = 2(x+2); 
 x2 - 4 = (x+2)(x-2)
 MTC: 2(x+2)(x-2) = 2(x2 –2) 
 Kết quả: và 
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
-Gọi một HS lên bảng 
-Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
-Cho HS nhận xét câu trả lời, bài làm ưc1
-Nhận xét chung, đánh giá cho điểm 
-Lớp trưởng báo cáo 
-Một HS giải ở bảng 
-Cả lớp theo dõi, làm vào nháp 
-Nhận xét ở bảng 
 a)2x+4 = 2(x+2); 
 x2 - 4 = (x+2)(x-2)
 MTC: 2(x+2)(x-2) = 2(x2 –2) 
 Kết quả: và 
Hoạt động 2: Luyện tập (30’) 
Bài tập 16: (14’)
QĐMT các phân thức: 
 và 
Giải 
 x+2; 2x-4 =2(x-2); 3x-6 = 3(x-2) 
MTC = 6(x-2)(x+2) = 6(x2-4) 
-Cho HS nhắc lại cách tìm MTC và cách QĐMT các phân thức. 
-Treo bảng phụ (ghi bảng) bài tập 16b cho HS làm.
-Gợi ý: 
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử. 
Chọn MTC và tìm nhân tử phụ
-Lưu ý HS có thể áp dụng qui tắc đổi dấu với phân thức cuối. 
-Gọi một HS làm ở bảng 
-Theo dõi HS làm bài 
-Gọi HS khác nhận xét 
-GV hoàn chỉnh, chốt lại  
-HS nhắc lại bài học 
-Tham gia phân tích các mẫu thành nhân tử và tìm nhân tử phụ 
MTC = 2.3.(x+2).(x-2) 
x+2 Þ NTP = 2.3.(x-2) = 6(x-2) 
2x-4 = 2(x-2) Þ NTP = 3.(x+2) 
6-3x = -3(x-2) Þ NTP = 2.(x+2) 
-Một (hoặc 2 HS cùng) làm ở bảng, cả lớp làm vào vở 
-HS lớp nhận xét, sửa sai ở bảng 
-Tự sửa sai (nếu có) 
Bài tập 19: (16’) 
QĐMT các phân thức: 
a) 
b) 
c) 
a) 2x –x2 = x(2 –x) = -x(x-2) 
MTC : x(x –2)(x+2) 
b) MTC : x2 – 1 
c) Phân tích các mẫu thức:
x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x –y)3 
y2 – xy = y(y –x) = -y(x –y) 
MTC : y(x –y)3
BTTT: Qui đồng mẫu thức: 
a) 
b) 
-Nêu bài tập 19
-Cho HS làm theo nhóm 
-Gọi lần lượt 3 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét
-Cho HS khác nhận xét 
-GV sửa sai cho HS (nếu có) 
-Treo bảng phụ ghi sẵn bài giải mẫu 
-GV chốt lại cách làm
-Cho HS lớp nhận xét, sửa sai vào vở 
-HS thảo luận theo nhóm (2 nhóm cùng giải 1 bài)
-Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng làm bài nhận xét). HS giải:
a) 2x –x2 = x(2 –x) = -x(x-2) 
MTC : x(x –2)(x+2) 
b) MTC : x2 – 1 
c) Phân tích các mẫu thức:
x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x –y)3 
y2 – xy = y(y –x) = -y(x –y) 
MTC : y(x –y)3
Hoạt động 4: Củng cố (8’)
Bài tập 20 (sgk trang 44): 
Giải
Vì x3 + 5x2 –4x –20 = 
 = (x2 + 3x –10)(x +2)
 = (x2 + 7x + 10)(x –2)
nên MTC = x3 + 5x2 –4x –20
Qui đồng: (HS về nhàlàm tiếp)
-Nêu bài tập 20, cho HS nhận xét và nêu cách làm 
-Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập 
-Thu bài một vài HS 
-Treo bảng phụ của 2 HS trên 
-Cho HS lớp nhận xét, sửa sai 
-GV sửa sai cho từng bài đánh giá, cho điểm  
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS làm bài tập 20 trên phiếu học tập (hai HS làm trên bảng phụ cá nhân) : chỉ cần giải thích bước đầu 
 (phần qui đồng về nhà làm tiếp)
-HS lớp nhận xét bài của hai bạn 
-HS tự sửa sai (nếu có) 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
 – Xem lại các bài đã giải.
Làm các bài tập 18 sgk trang 43,bài 13,14 SBT 
Xem trước §5 (ôn phép cộng các phân số)
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_28_luyen_tap_dang_thi_kim_chi.doc