I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm vững qui tắc qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
- Kỹ năng : Thông qua hệ thống bài tập, HS rèn luyện kỹ năng qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Rèn luyện tư duy phân tích.
- Thái độ: Tích cực, sáng tạo trong học tập, cẩn thận trong tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập ).
- Học sinh: Ôn “Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức”; làm bài tập ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LUYỆN TẬP §4 Tuần : 14 – Tiết : 27 Ngày soạn : 09.11.10 Ngày dạy : 16à19.11.10 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS nắm vững qui tắc qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức. - Kỹ năng : Thông qua hệ thống bài tập, HS rèn luyện kỹ năng qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Rèn luyện tư duy phân tích. - Thái độ: Tích cực, sáng tạo trong học tập, cẩn thận trong tính toán. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập). - Học sinh: Ôn “Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức”; làm bài tập ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) Ổn định : Kiểm tra bài cũ : 1/ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?(4đ) 2/ Qui đồng mẫu các phân thức sau: (6đ) a)2x+4 = 2(x+2); x2 - 4 = (x+2)(x-2) MTC: 2(x+2)(x-2) = 2(x2 –2) Kết quả: và -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra -Gọi một HS lên bảng -Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS -Cho HS nhận xét câu trả lời, bài làm ưc1 -Nhận xét chung, đánh giá cho điểm -Lớp trưởng báo cáo -Một HS giải ở bảng -Cả lớp theo dõi, làm vào nháp -Nhận xét ở bảng a)2x+4 = 2(x+2); x2 - 4 = (x+2)(x-2) MTC: 2(x+2)(x-2) = 2(x2 –2) Kết quả: và Hoạt động 2: Luyện tập (30’) Bài tập 16: (14’) QĐMT các phân thức: và Giải x+2; 2x-4 =2(x-2); 3x-6 = 3(x-2) MTC = 6(x-2)(x+2) = 6(x2-4) -Cho HS nhắc lại cách tìm MTC và cách QĐMT các phân thức. -Treo bảng phụ (ghi bảng) bài tập 16b cho HS làm. -Gợi ý: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Chọn MTC và tìm nhân tử phụ -Lưu ý HS có thể áp dụng qui tắc đổi dấu với phân thức cuối. -Gọi một HS làm ở bảng -Theo dõi HS làm bài -Gọi HS khác nhận xét -GV hoàn chỉnh, chốt lại -HS nhắc lại bài học -Tham gia phân tích các mẫu thành nhân tử và tìm nhân tử phụ MTC = 2.3.(x+2).(x-2) x+2 Þ NTP = 2.3.(x-2) = 6(x-2) 2x-4 = 2(x-2) Þ NTP = 3.(x+2) 6-3x = -3(x-2) Þ NTP = 2.(x+2) -Một (hoặc 2 HS cùng) làm ở bảng, cả lớp làm vào vở -HS lớp nhận xét, sửa sai ở bảng -Tự sửa sai (nếu có) Bài tập 19: (16’) QĐMT các phân thức: a) b) c) a) 2x –x2 = x(2 –x) = -x(x-2) MTC : x(x –2)(x+2) b) MTC : x2 – 1 c) Phân tích các mẫu thức: x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x –y)3 y2 – xy = y(y –x) = -y(x –y) MTC : y(x –y)3 BTTT: Qui đồng mẫu thức: a) b) -Nêu bài tập 19 -Cho HS làm theo nhóm -Gọi lần lượt 3 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét -Cho HS khác nhận xét -GV sửa sai cho HS (nếu có) -Treo bảng phụ ghi sẵn bài giải mẫu -GV chốt lại cách làm -Cho HS lớp nhận xét, sửa sai vào vở -HS thảo luận theo nhóm (2 nhóm cùng giải 1 bài) -Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng làm bài nhận xét). HS giải: a) 2x –x2 = x(2 –x) = -x(x-2) MTC : x(x –2)(x+2) b) MTC : x2 – 1 c) Phân tích các mẫu thức: x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x –y)3 y2 – xy = y(y –x) = -y(x –y) MTC : y(x –y)3 Hoạt động 4: Củng cố (8’) Bài tập 20 (sgk trang 44): Giải Vì x3 + 5x2 –4x –20 = = (x2 + 3x –10)(x +2) = (x2 + 7x + 10)(x –2) nên MTC = x3 + 5x2 –4x –20 Qui đồng: (HS về nhàlàm tiếp) -Nêu bài tập 20, cho HS nhận xét và nêu cách làm -Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập -Thu bài một vài HS -Treo bảng phụ của 2 HS trên -Cho HS lớp nhận xét, sửa sai -GV sửa sai cho từng bài đánh giá, cho điểm -HS suy nghĩ, trả lời -HS làm bài tập 20 trên phiếu học tập (hai HS làm trên bảng phụ cá nhân) : chỉ cần giải thích bước đầu (phần qui đồng về nhà làm tiếp) -HS lớp nhận xét bài của hai bạn -HS tự sửa sai (nếu có) Hướng dẫn học ở nhà (2’) – Xem lại các bài đã giải. Làm các bài tập 18 sgk trang 43,bài 13,14 SBT Xem trước §5 (ôn phép cộng các phân số) -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: