Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2011-2012

1.Kiến thức:

-Củng cố quy tắc quy đồng mẫu thức.

2.Kĩ năng:

- Vận dụng được quy tắc quy đồng mẫu thức vào làm bài tập quy đồng mẫu thức.

3.Thái độ:

-Cẩn thận khi thực hiện phép quy đồng mẫu thức.

II.Chuẩn bị:

1.GV: SGK, giáo án.

2.HS: ôn lại t/c cơ bản của phân thức, quy tắc suy đồng mẫu thức.

III.Phương pháp:

-Hoạt động cá nhân, vấn đáp.

IV.Tiến trình:

1.Ổn định tổ chức:(1p).

2.Kiểm tra bài cũ:(7p).

-Hỏi: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? Áp dụng quy đồng mẫu thức các phân thức sau: ?

-HS nêu các bước quy đồng mẫu thức.

 Áp dụng: ,

 MTC = 2(x+3)(x-3)

 ,

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 11/11/2011
NG:8A:.
 8B:.
TIẾT 27: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Củng cố quy tắc quy đồng mẫu thức.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc quy đồng mẫu thức vào làm bài tập quy đồng mẫu thức.
3.Thái độ:
-Cẩn thận khi thực hiện phép quy đồng mẫu thức.
II.Chuẩn bị:
1.GV: SGK, giáo án.	
2.HS: ôn lại t/c cơ bản của phân thức, quy tắc suy đồng mẫu thức.
III.Phương pháp:
-Hoạt động cá nhân, vấn đáp.
IV.Tiến trình:
1.Ổn định tổ chức:(1p).
2.Kiểm tra bài cũ:(7p).
-Hỏi: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? Áp dụng quy đồng mẫu thức các phân thức sau: ?
-HS nêu các bước quy đồng mẫu thức.
 Áp dụng: , 
 MTC = 2(x+3)(x-3)
 , 
3.Khởi động:
HOẠT ĐỘNG 1: CHỮA BÀI TẬP QUY ĐỒNG MẪU THỨC (23P)
-Mục tiêu: Củng cố quy tắc quy đồng mẫu thức và vận dụng vào làm bài tập quy đồng mẫu thức.
-Phương pháp: hoạt động cá nhân
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
-GV nêu nội dung bài toán.
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập
-2HS lên bảng thực hiện.
Ý a:
+Hai phân thức và có thể phân tích như thế nào?
+Ta có thể chọn MTC là bao nhiêu?
Ý b:
+Phân thức có mẫu thức chính là hằng đẳng thức nào?
+Vậy ta chọn MTC là bao nhiêu?
-HS thực hiện cá nhân.
+Đa thức x2 + 1 chính là phân thức có mẫu bằng bao nhiêu?
+Phân thức có mẫu là hằng đẳng thức nào?
+vậy ta có thể chọn MTC là bao nhiêu?
+Nhân tử phụ của phân thức thứ nhất và thứ hai là bao nhiêu?
-2HS lên bảng.
-GV hướng dẫn các HS còn lại.
Bài tập 18(SGK –Tr 43)
Quy đồng mẫu thức hai phân thức.
a) và 
, 
 MTC = 2(x-2)(x+2)
b) 
 và 
 MTC = 3(x+2)2
 =
Bài tËp 19(SGK – Tr 43)
a) x2 + 1 và 
 MTC = x2 – 1
 x2 + 1 = ; 
b) ; 
 MTC = y(x-y)3
HOẠT ĐỘNG 2: VẬN DỤNG VÀO BÀI TOÁN TÌM MẪU CHUNG (12P)
-Mục tiêu: Vận dụng được quy tắc quy đồng mẫu thức vào làm bài tập quy đồng mẫu thức.
-Phương pháp: vấn đáp, hoạt động cá nhân.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
- Để chứng tỏ có thể chọn x3 + 5x2 – 4x – 20 làm MTC ta làm như thế nào ?
-GV hướng dẫn:
 phân tích x3 + 5x2 – 4x – 20 thành tích của hai đa thức, trong đó có một đa thức chia hết cho: (x2 + 3x – 10) và x2 + 7x + 10
-Ta có thể phân tích đa thức x3 + 5x2 – 4x – 20 thành tích của các đa thức nào?
-GV gọi 2HS khá lên thực hiện.
-GV chuẩn xác.
Bài tập 20(SGK- Tr 44).
Ta có: x3 + 5x2 – 4x – 20 
 = (x2 + 3x – 10).(x + 2)
 x3 + 5x2 – 4x – 20 (x2 + 3x – 10)
Ta có: x3 + 5x2 – 4x – 20 
 = (x2 + 7x + 10) . (x – 2)
 x3 + 5x2 – 4x – 20 x2 + 7x + 10
V.Hướng dẫn về nhà:(2p).
-GV yêu cầu HS thực hiện tiếp các bài tập trong SGK.
-Ôn lại quy tắc cộng phân số.
-Chuẩn bị trước bài: Phép cộng các phân thức đại số.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai 8 tuan 14.doc