Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27 đến 30 - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27 đến 30 - Năm học 2009-2010

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

Hỏi : HS1 : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ?

Chữa bài 14 ( b ) SGK

HS 2 : Chữa bài 16 ( b ) SGK

GV lưu ý khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận tiện hơn

Hoạt động 2 : Luyện tập

Bài 18 Tr 43 SGK

GV kiểm tra bài của một số HS dưới lớp

GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS

Bài 14 Tr 18 SBT

GV yêu cầu HS làm bài vào vở , hai HS lên bảng

GV nhận xét bài

Yêu cầu HS làm tiếp phần c , d

GV kiểm tra bài làm của một số HS

Bài 19 (b) Tr 43 SGK

Hỏi : Mẫu thức chung của hai phân thức là biểu thức nào ? Vì sao ?

GV yêu cầu HS quy đồng

Bài 20 Tr 44 SGK

GV đưa đề bài lên bảng phụ :

GV : Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử , làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20

GV : Nhấn mạnh : MTC phải chia hết cho các mẫu thức

Ngoài cách làm này ra , ta còn tìm MTC theo cách thông thường

Hoạt động 3 : Củng cố

GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức

Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

GV lưu ý cách trình bày khi quy đồng mẫu nhiều phân thức

 

doc 8 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27 đến 30 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/11/2009 Ngày dạy:  L ớp 8A1,2
 Tuần 14 Tiết 27 : LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : 
1. Kiến thức:Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
2. Kĩ năng: HS biết cách tìm mẫu thức chung , nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo 
3. Tư duy: linh hoạt, tích cực.
4. Thái độ: tích cực hợp tác hoạt động nhóm
II . Chuẩn bị : 
GV : Bài soạn theo SGK và bài tập nâng cao 
HS : Xem trước bài ở nhà
III. Các PPDH:
Vấn đáp, LT&TH, hợp tác nhóm
IV . Hoạt động trên lớp : 
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Hỏi : HS1 : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ? 
Chữa bài 14 ( b ) SGK 
HS 2 : Chữa bài 16 ( b ) SGK 
GV lưu ý khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận tiện hơn 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 18 Tr 43 SGK 
GV kiểm tra bài của một số HS dưới lớp 
GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS 
Bài 14 Tr 18 SBT 
GV yêu cầu HS làm bài vào vở , hai HS lên bảng 
GV nhận xét bài 
Yêu cầu HS làm tiếp phần c , d 
GV kiểm tra bài làm của một số HS 
Bài 19 (b) Tr 43 SGK 
Hỏi : Mẫu thức chung của hai phân thức là biểu thức nào ? Vì sao ? 
GV yêu cầu HS quy đồng 
Bài 20 Tr 44 SGK 
GV đưa đề bài lên bảng phụ : 
GV : Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử , làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20 
GV : Nhấn mạnh : MTC phải chia hết cho các mẫu thức 
Ngoài cách làm này ra , ta còn tìm MTC theo cách thông thường 
Hoạt động 3 : Củng cố 
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức 
Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
GV lưu ý cách trình bày khi quy đồng mẫu nhiều phân thức 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : 
Bài tập : 14 (e ) , 15,16, SBT 
HS 1 : Trả lời chữa bài tập 
 MTC:60x4y5
HS2 : Chữa bài tập 
 MTC:2(x2-4)
Bài tập 18: Hai HS lên bảng làm 
a ) và 
2x + 4 = 2 ( x +2 ) 
x 2 – 4 = ( x- 2 ) ( x + 2 ) 
MTC : 2 ( x – 2 ) ( x + 2 ) 
b ) và 
MTC : 3(x + 2 )2 
HS : 
a ) 2x2 + 6x = 2x ( x + 3 ) 
x2 – 9 = (x + 3 ) ( x – 3 ) 
MTC : 2x ( x +3 ) ( x – 3 ) 
b ) x –x2 = x ( 1- x ) 
2 – 4x +2x2 = 2 ( 1 – 2x + x2 ) = 2 ( 1- x )2 
MTC : 2 ( 1- x )2 
Hai HS làm tiếp phần c . d 
x 3 – 1 = ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 ) 
MTC : ( x- 1 ) ( x2 + x + 1 ) = x3 – 1 
HS nhận xét bài 
HS : MTC : x2 – 1 
Vì x2 + 1 = nên MTC là mẫu của phân thức thứ hai 
HS:=
HS : Để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 +5x2 – 4x – 20 ta phải chứng tỏ rằng nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho 
Hai HS lên bảng làm phép chia 
Vậy 
HS nhận xét chữa bài
HS : MTC : ( x + 2 ) ( x -2 ) (x+5) 
Ngày soạn : 22/11/09 Ngày dạy : Dạy lớp: 8A1,2
Tuần 14 Tiết 28 Bài 5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I . Mục tiêu : 
1. Kiến thức:HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số 
2. Kĩ năng: HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng .HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho 
việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn 
3. Tư duy: Tích cực, linh hoạt
4. Thái độ: 
II . Chuẩn bị : 
	GV : Bài soạn theo SGK 
 HS : Xem trước bài ở nhà
III. Các PPDH:
 Vấn đáp, LT&TH, hợp tác nhóm
IV . Hoạt động trên lớp : 
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề : 
GV : Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số , bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số , Đầu tiên là quy tắc cộng 
Hoạt động 2 : 
1 . Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 
GV : Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số 
GV : Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng tương tự như vậy . Em nào có thể phát biểu được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ? 
GV : Chốt lại bằng cách ghi công thức tổng quát : 
Thực hiện phép cộng : 
a ) 
b ) 
GV gọi HS nhận xét 
Chốt lại : Để cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu thức . Sau đó rút gọn phân thức vừa tìm được 
Hoạt động 3 : 
2 . Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 
GV : nêu vấn đề : Hãy nhận xét phép cộng 
 đã thực hiện được phép cộng trên chưa ? 
Vậy ta phải làm thế nào ? 
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời 
GV ghi bảng 
GV : vậy để cộng hai phân thức không cùng mẫu ta làm thế nào ? 
GV : Kết quả của phép cộng hai phân thức gọi là tổng của hai phân thức 
Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn 
GV : Hãy thực hiện phép tính : 
a ) 
b ) 
c ) 
GV nhận xét 
Hoạt động 4 : Chú ý 
Hỏi : Phép cộng phân số có các tính chất gì ? 
GV : Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán kết hợp tương tự như tính chất của phép cộng phân số 
Hỏi : Làm ?4 
Theo em để tính tổng của ba phân thức 
Ta làm như thế nào ? 
Hoạt động 5 : Củng cố – Luyện tập : 
Hỏi : Nêu quy tắc cộng hai phân thức đại số 
Chữa bài 22 SGK Tr 46 
GV lưu ý để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi ta phải áp dụng quy tắc đổi dấu 
1 . Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 
HS : trả lời 
HS : Trả lời 
Quy Tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu.
Hai HS lên bảng , HS cả lớp làm vào tập 
2 . Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 
HS : Hai phân thức trên chưa cùng mẫu ,ta chưa thể cộng các phân thức trên được 
Ta phải quy đồng mẫu các phân thức 
HS : 
x2 + 4x = x ( x +4 ) 
2x + 8 = 2 ( x + 4 ) 
MTC : 2x ( x + 4 ) 
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức với nhau.
HS làm việc cá nhân , ba HS lên bảng 
HS nhận xét 
HS : nêu lên T/c: 
Giao hoán : 
Kết hợp : 
HS : Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp , cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba , rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai 
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp 
HS nhận xét 
Hai HS lên bảng làm , HS khác làm dưới lớp 
Hướng dẫn về nhà : Học thuộc hai quy tắc và chú ý 
Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất 
Chú ý rút gọn kết quả 
Bài 21,23,24SGK 
Đọc phần có thể em chưa biết 
Gợi ý bài 24 : Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức S=vt
Ngày soạn : 22/11/09 Ngày dạy : Dạy lớp: 8A1,2
Tuần 15: Tiết 29:LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : 
1. Kiến t hức: nắm vững quy tắc cộng các phân thức đại số 
2. Kĩ năng: kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức biết viết kết quả ở dạng rút gọn . Biết vận dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn 
3. Tư duy: linh hoạt, sáng tạo
4. Thái độ : tích cực học tập
II . Chuẩn bị : 
 GV : Bài soạn theo SGK và bài tập nâng cao 
 HS : Xem trước bài ở nhà
III. Các PPDH:
 Vấn đáp, LT&TH, Hợp tác nhóm
IV . Hoạt động trên lớp : 
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : 
HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng các phân thức có cùng mẫu thức chữa bài 21 ( b , c ) 
HS 2 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau Chũa bài 23 ( a ) 
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài tập 25 (a,b ,c ) 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV theo dõi các nhóm làm việc 
GV kiểm tra một số nhóm 
GV gọi HS nhận xét 
Bài 25 ( d, e ) 
GV gọi HS nêu cách làm 
 GV Chốt lại 
Khi thực hiện phép tính ta có thể tính nhanh nếu có thể 
Hoặc đổi dấu để xuất hiện mẫu thức chung 
Bài 26 SGK Tr 47 
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời : 
Hỏi : Theo em bài này có mấy đại lượng là những đại lượng nào ? 
GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích ba đại lượng 
Năng suất 
m3/ ngày
Thời gian 
Số m3 đất 
Giai đoạn đầu 
Giai đoạn sau 
 x
 x+25
5000
6600
GV lưu ý : Thời gian = số m3 đất chia cho năng suất 
GV yêu cầu HS trả lời miệng 
Bài 27 SGK Tr 48
GV gọi hS lên bảng 
Hoạt động 3 : Củng cố 
Hỏi : Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức 
Hướngdẫnvềnhà 
Bài 18, 19, 20,21 Tr 19, 20 SBT 
On lại hai số đối nhau , quy tắc trừ hai phân số 
Hai HS lên bảng 21b,c
HS nhận xét sửa bài 23a
HS : 
Nhóm 1 : Nhóm 2 : 
Nhóm 3 : 
Hai HS lên bảng , HS cả lớp làm vào tập 
HS : Bài toán có ba đại lượng là : Năng suất thời gian và số m3 đất 
HS điền vào bảng 
HS : Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là : 
( ngày ) 
Thời gian làm nốt phần công việc còn lại : 
 ( ngày )
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc : 
+ ( ngày ) 
b) Với x=250m3/ngày. Ta có:
Ngày soạn: 22/11/09 Ngày dạy: .. Dạy lớp: 8A1,2
Tuần 15 Tiết 30 Bài 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I . Mục tiêu : 
1.Kiến thức: Nắm được cách viết phân thức đối của một phân thức 
 HS nắm vững quy tắc đổi dấu 
2. Kĩ năng: HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ 
3. Tư duy : Sáng tạo, linh hoạt
4. Thái độ: Tích cực học tập
II . Chuẩn bị : GV : Bài soạn theo sách giáo khoa
 HS : Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau , quy tắc trừ phân số cho một phân số 
III. Các PPDH:
 Vấn đáp, LT&TH
IV . Hoạt động trên lớp : 
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1 : 
1 .Phân thức đối : 
GV Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau ? Hãy nhắc lại định nghĩa , cho ví dụ ? 
GV : Hãy thực hiện phép cộng : 
GV : Hai phân thức trên có tổng bằng 0 Ta nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? 
GV Nhấn mạnh là phân thức đối của ngược lại là phân thức đối của phân thức 
GV : Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức ? Giải thích ? 
Hỏi Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? 
GV : Vậy và là hai phân thức đối nhau 
GV : Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - vậy - = 
Tương tự viết tiếp - 
Hỏi : Em hãy thực hiện ? 2 và giải thích 
Hỏi Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ? 
GV Các em hãy tự tìm các phân thức đối nhau 
Hỏi : Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không ? vì sao ? 
GV : Áp dụng làm bài 28 SGK TR 49 
Hoạt động 2 : Phép trừ 
Hỏi : phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số nêu dạng tổng quát ? 
GV : tương tự như vậy , ta có quy tắc trừ haiphânthức? Em nào có thể phát biểu được 
GV gọi 2 HS đọc SGK 
Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu củavà 
Ví dụ 
GV yêu cầu HS làm ? 3 
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp 
GV theo dõi HS làm dưới lớp 
GV gọi HS nhận xét 
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố 
Bài 29 : GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Nửa lớp làm câu a và c 
Nửa lớp làm câu b và d 
GV theo dõi các nhóm làm việc 
HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 
VD : 
HS : Đọc kết quả tổng bằng 0 
HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 
HS :Phân thức có phân thức đối là 
Vì + = 0 
Phân thức có phân thức đối là phân thức 
HS : - = 
HS : Phân thức đối của phân thức là có mẫu bằng nhau và tử đối nhau 
HS : Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì : 
HS : Làm bài vào vở , Hai HS lên bảng điền vào chỗ trống 
HS nhận xét 
HS : Trả lời 
HS : Phát biểu quy tắc: 
Muốn trừ phân thứccho, ta cộngvới phân thức đối của:
HS: = 
HS ?3: 
HS ?4: Kết quả là: 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : 
Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau 
Quy tắc trứ hai phân thức , viết dạng tổng quát 
Duyệt của BGH
Ngày 23/11/2009
P. Hiệu trưởng
Bài tập : 30 , 31, 32, 35 
Ôn tập các phần đã học

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 cuc hay(3).doc