A. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Củng cố về tính chất cơ bản của phân thức và rút gọn phân thức.
* Kỹ năng: HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức.
- Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, và biết cách đôi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Thước kẻ, sách vở, giáo án, bảng phụ, bài tập phụ. Xem kiến thức bài mới.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ :
+ Để rút gọn một phân thức ta làm thế nào? Làm bài tập 10(a )tr40 SGK.
+ Chứng minh các đẳng thức sau :
a) b)
II. Dạy bài mới :
Tiết 25/ 13 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 11/22/2011 A. MỤC TIÊU * Kiến thức: Củng cố về tính chất cơ bản của phân thức và rút gọn phân thức. * Kỹ năng: HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức. - Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, và biết cách đôi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : - Thước kẻ, sách vở, giáo án, bảng phụ, bài tập phụ. Xem kiến thức bài mới. C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ : + Để rút gọn một phân thức ta làm thế nào? Làm bài tập 10(a )tr40 SGK. + Chứng minh các đẳng thức sau : a) b) II. Dạy bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi bảng Hoạt động 1 : Giải bài tập 12 tr40 (SGK). 1. Bài tập 12 tr40. Yêu cầu học sinh đọc đề bài toán ? Các em có nhận xét gì về tử thức. Còn mẫu thì sao ? Ở đây bạn đã rút gọn cho x – 2 Học sinh đọc : Học sinh phân tích : = Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức. a) Giải : . = Các em nhận xét bài của bạn. Tiếp theo câu b. Các em có nhận xét gì về tập b nầy ? Học sinh tiếp tục làm ? Rút gọn cho x + 1 Tử thức khi đặt 7 thừa thì trở thành hằng đẳng thức tổng của một bình phương. = = b) = = Hoạt động 2 : Giải bài tập 13 tr40 (SGK). 2. Bài tập 13 tr40. Gọi sinh sinh nhắc lại quy tắc đổi dấu ? Đối với câu a đổi dấu thế nào ? Còn câu b thì sao ? Làm thế nào? Còn mẫu phân tích thế nào ? Lớp làm theo nhóm hai nhóm làm hai bài. Nhận xét chéo của nhau. Học sinh đọc đề bài tập 13. Đổi 3 - x = - (x - 3) Rồi rút gọn cho x - 3 Thấy tử và mẫu đều là hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích y2 - x2 =(x + y)(y - x) Đổi dấu y - x = -(x - y) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 = (x - y)3 Rồi rút gọn cho x - y Ap dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức : a) = b) = = = = Hoạt động 3 : Giải bài tập 10 tr17 (SBT). 2. Bài tập 10 tr17. Để làm một bài toán chứng minh đẳng thức ta nên biến đổi vế phức tạp thành đơn giản và so sánh với vế còn lại và kết luận đpcm. Ở đây vế trái khá thức tạp nên ta biến đổi theo vế trái. VT = = = = = VP (đpcm) Chứng minh các đẳng thức sau : a) Ta có : VT = ==VP (đpcm) Để làm được bài này ta cũng phân tích ra thừa số và rút gọn cuối cùng = VP. Tương tự như vậy học sinh làm câu b ? Học sinh nhận xét bài tập của bạn. HS thực hiện biến đổi vế trái thành vế phải b) Tcó: VT = = = VP (đpcm) III. LUYỆN TẬP CHUNG : - Hệ thống lại kiến thức các bài tập đã làm Bài 7/39 (SGK) : Cho biểu thức : A = Tìm x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn A. Tìm của x nguyên để biểu thức A đạt giá trị nguyên. Giải : a) Biểu thức A có nghĩa khi x3 + 2x2 - x - 2 ¹ 0 Û x2(x + 2) - (x + 2) ¹ 0 Û (x + 2)(x2 -1) ¹ 0 Û(x + 2)(x -1)(x + 1) ¹ 0 Þ Kết quả Vậy với x ¹ -2; x ¹ 1 ; x ¹ -1 thì biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn : A = = c) Tìm của x nguyên để biểu thức A đạt giá trị nguyên Theo câu b ta có : A = IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Xem lại tất cả lý thuyết đã học và đã làm ở trên. - Làm các bài tập còn lại ở (SGK), bài tập 9, 10, 12 trang 17 - 18 (SBT). - Xem bài mới “Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức”
Tài liệu đính kèm: