I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- Nắm vững và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức.
Kỹ nămg cơ bản:
- Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đổi dấu.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề,
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, ghi nhận xét, chú ý ở SGK.
- HS: Xem trước bài § 3 ở nhà
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần : 12 Tiết : 24 § 3 RÚT GỌN PHÂN THỨC Soạn: 25.09.2012 Dạy : 06.11.2012 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - Nắm vững và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức. Kỹ nămg cơ bản: - Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đổi dấu. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, III. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, ghi nhận xét, chú ý ở SGK. - HS: Xem trước bài § 3 ở nhà IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) . Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. . Sửa bài tập làm thêm - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. HS: Phát biểu tính chất cơ bản như SGK. Hoạt động 2 Ví dụ ( 8 phút) I. Ví dụ: ?1 ?2 = HĐ2.1 - Yêu cầu HS làm ? 1 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở. - Nhận xét. - Phân thức vừa tìm được như thế nào so với phân thức đã cho? HĐ2.2 - Yêu cầu HS giải ? 2 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện?2, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Nhận xét. - Tử và mẫu của phân thức tìm được có hệ số và số mũ của các luỹ thừa như thế nào so với hệ số và số mũ tương ứng của phân thức đã cho? ?1: a) Nhân tử chung: 2x2 - Phân thức vừa tìm được đơn giản hơn phân thức đã cho. = - Tử và mẫu các phân thức tìm được có hệ số và số mũ của các luỹ thừa đơn giản hơn so với phân thức đã cho. Hoạt động 3 Nhận xét (6 phút) II. Nhận xét: ( SGK) - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) đề tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. VD: Rút gọn phân thức. HĐ3.1 - Cách làm như trên gọi là rút gọn phân thức - Vậy muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào? Ghi bảng phần nhận xét SGK. HĐ3.2 Yêu cầu HS giải ?3 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử đề tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. = Hoạt động 4: Chú ý (7 phút) * Chú ý: SGK. VD2 : Rút gọn phân thức Giải: a) = = b) HĐ4.1 - Yêu cầu HS quan sát và tìm hiểu ví dụ 2 SGK. - Hãy rút gọn phân thức sau: - Dựa vào ví dụ 2 SGK và ví dụ vừa làm hãy cho biết, muốn rút gọn được phân thức trên ta làm như thế nào? - Đưa ra chú ý SGK. Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung ở tử và mẫu. -> Nêu chú ý Gọi 1 HS đọc chú ý HĐ4.2 Yêu cầu HS thực hiện?4 - Hướng dẫn HS đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. Gọi 1 HS thực hiện. - Theo dõi và nhận xét. - Tìm hiểu. - Giao hoán các số hạng của tử thức rồi đặt dấu “-“ làm nhân tử chung. - Đọc HS nêu chú ý trong SGK. = = - 3 Hoạt động 5: củng cố (15 phút) a) = b)= = c) = = = = a)= b) = = - Muốn rút gọn phân thức ta như thế nào? - Hãy rút gọn các phân thức sau: a) ; b) c) - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Nhận xét chung kq thực hiện. Aùp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức. a) b) - Gọi 2 HAS lên bảng thực hiện, lớp chia thành hai dãy thực hiện để nhậ xét kq của bạn. - Nhận xét chung kq thực hiện. - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) đề tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. a) = b)= = c) = = = = a)= b) = = Trắc nghiệm: 1) Kết quả rút gọn của phân thức bằng: a. b. c. d. 2) Giá trị của phân thức bằng: a. – 0,2 b. – 0,4 c. – 0,6 d. - 0,8 Hoạt động 6:hướng dẫn về nhà (2 phút) - Nắm vững cách rút gọn phân thức. - Xem các ví dụ và các bài tập đã giải. - Làm BT 7d , 8 SGK. - Xem trước bài 11, 12, 13 SGK. Chuẩn bị tiết sau luyện tập. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: