A) Mục tiêu:
- HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số.
- Hiểu qui tắc đổi dấu.
- Vận dụng giải BT.
B) Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (8):
Thế nào là phân thức đại số? Cho Vd? Hai phân thức bằng nhau?
HS1: Sửa BT1e/36/SGK.
HS2: Sửa BT2/36/SGK.
3) Bài mới (32):
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án đại số 8 Tiết 23 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số. Hiểu qui tắc đổi dấu. Vận dụng giải BT. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (8’): Thế nào là phân thức đại số? Cho Vd? Hai phân thức bằng nhau? HS1: Sửa BT1e/36/SGK. HS2: Sửa BT2/36/SGK. 3) Bài mới (32’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ?111 Hoạt động 1(10’): GV cho HS làm ?211 GV cho HS làm GV cho HS sử dụng tính chất: GV-> tính chất 1. ?311 Tính chất này có giống với tính chất phân só không? GV cho HS làm GV cho giải thích vì sao bằng nhau? GV-> tính chất 2. ?411 Hoạt động 2(8’): GV cho HS làm 2x(x-1):? Để được 2x. b) vì sao? ?511 Hoạt động 3(8’): Gv đến quy tắc từ câu b). GV cho HS làm GV sd bảng phụ. Hoạt động 4(6’):GV cho HS làm BT43/38/SGK, GV sd bảng phụ. GV cho HS giải thích đúng vì sao? Sai vì sao? Sau đó sửa lại. HS nêu lại. ; HS trình bày vào bảng nhóm. vì: 3x2+6x=3x2+6x. Hs nêu tính chất 1. HS: giống. HS trình bày vào bảng nhóm. HS nêu tính chất 2. HS trình bày vào bảng nhóm. HS: x-1. HS phát biểu lại và nêu vào vở. HS quan sát và lên bảng điền. HS giải thích. Lan: Đúng. Hùng: sai. Giang: đúng. Huy: Sai. Tính chất cở bản của phân thức đại số: Tính chất 1: (N là nhân tử chung) Vd: Quy tắc đổi dấu: . Vd: BT4/38/SGK: a) Lan đúng. b), c), d) tương tự. 4) Củng cố (2’): Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số? Nêu quy tắc đổi dấu? 5) Dặn dò (2’): Học bài. BTVN: BT5/38/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT5/38/SGK:ư a) b) & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: