Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức cơ bản:

 - HS hiểu rỏ khái niệm phân thức đại số.

 - Các khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

Kỹ năng cơ bản: Có kỹ năng nhận biết hai phân số bằng nhau.

Tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi so sánh phân thức với phân thức

II. PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu vấn đề – hợp tác nhóm.

III. CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.

 - HS: Ôn lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số - Trường THCS Nguyễn Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11
Tiết : 22
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Soạn: 25.09.2012
Dạy : 23.10.2012
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
 - HS hiểu rỏ khái niệm phân thức đại số.
 - Các khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
Kỹ năng cơ bản: Có kỹ năng nhận biết hai phân số bằng nhau.
Tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi so sánh phân thức với phân thức
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề – hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
 - GV: Bảng phụ phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
 - HS: Ôn lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 Hoạt động 1 Giới thiệu chương và bài mới (2 ph)
Phân số được tạo thành từ những số nguyên. Phân thức đại số được tạo thành từ đâu?
 Hoạt động 2: Định nghĩa (15 ph)
I. Định nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hay tử) B được gọi là mẫu thức thức (hay mẫu). Mõi đa thức được coi như một phân thức với mẫu bằng 1.
Chú ý: Số 0, số 1 cũng là 1 phân thức đại số. 
HĐ2.1
- Quan sát các biểu thức có dạng sau
a) ; b) ; 
c) 
-Trong các biểu thức trên A , B có phải là những đa thức không ?
- Những biểu thức như thế ta gọi là những phân thức đại số.
- Thế nào là 1 phân thức đại số ?
HĐ2.2
Làm ? 1 SGK.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ?1 - Cho HS khác nhận xét.
HĐ2.3
Thực hiện ? 2
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS còn lại làm vào vở.
- Theo dõi nhận xét kq của HS.
=> Chú ý.
- Quan sát các biểu thức.
- A , B là những đa thức.
- Đọc định nghĩa SGK.
- Ghi vào vở.
- Cho ví dụ 
- Nhận xét.
- Một số a bất kì là một phân thức vì có dạng ( mẫu )
- Ghi vào vở.
 Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau ( 14 ph)
I. Hai phân thức bằng nhau.
 Định nghĩa ( SGK)
 nếu A.D = B.C
Ví dụ:
a. 
Vì 3x2y.2y2 = 6xy3x
b. 
Vì (x2+2x)3 = x(3x+6)
\
HĐ3.1
- Có thể kết luân hay không?
- Phân số = khi nào ?
- Trên tập hợp các phân thức đại số ta định nghĩa hai phân thức bằng nhau một cách tương tự.
- Giới thiệu định nghĩa
- Nêu ví dụ cho HS hiểu.
HĐ3.2
- Yêu cầu HS làm ?4
 - Theo dõi và cho HS nhận xét. 
- Chốt lại.
- Cho HS làm ? 5 SGK.
- Được vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x
- Khi a . d = b . c
vì Vì (x2+2x)3 = x(3x+6)
- Bạn vân nói đúng vì:
 Hoạt động 3: Củng cố (11 ph)
.Định nghĩa phân thức đaiïso?á
.Định nghĩa phân thức bằng nhau.
. Gọi 2 HS lên bảng giải bài tập 1 SGK.
Gọi 2 HS đứng tại chỗ nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét sửa sai nếu có.
 - Tổ chức HS hoạt động nhóm làm bài tập 2.
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả nhóm.
- Hai nhóm còn lại nhận xét.
- Đánh giá chung.
HS:
Phát biểu định nghĩa pt
Định nghĩa phân thức bằng nhau.
a) = 
Vì 5y . 28x = 20xy . 7 
b) =
Vì 3x(5x+5).2 = 2x(x+5)3x
Kết qủa nhóm:
Trắc nghiệm:
Cho bốn đa thức x2 – 4x; x2 + 4; x2 +4x; x2 – 4. Hãy chọn đa thức thích hợp trong bốn đa thức trên để điền vào chỗ trống trong đẳng thức sau:
 Hoạt động 4:hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Học thuộc hai định nghĩa làm bài tập 1c, d, c 3 SGK
Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân thức đại số”
- Cho 2 phân thức
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_22_phan_thuc_dai_so_nam_hoc_2012_2.doc