Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22, Bài 1: Phân thức đại số - Năm học 2014-2015

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22, Bài 1: Phân thức đại số - Năm học 2014-2015

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.

2. Kĩ năng: Lấy được ví dụ về phân thức đại số; Vân dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS

III. Đồ dùng dạy học: Tài liệu,

IV. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định tổ chức: 1'

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22, Bài 1: Phân thức đại số - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 	§ 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Lớp
Ngày soạn
Ngày dạy
HSVM
Ghi chú
8B
01/11/2014
../11/2014
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
2. Kĩ năng: Lấy được ví dụ về phân thức đại số; Vân dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS
III. Đồ dùng dạy học: Tài liệu, 
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
15'
1. Định nghĩa
GV: Yêu cầu HS quan sát các biểu thức có dạng sau đây: 
; ; 
? A và B trong các biểu thức này là gì ?
? Đơn thức có phải là đa thức không 
GV: Giới thiệu: Những biểu thức như vậy là những phân thức đại số.
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 và ?2 
?1 Cho VD về phân thức đại số. HS cho VD.
?2. Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao?
GV+HS: Nhận xét
GV: khẳng định: Số 0 và số 1 cũng là những phân thức đại số.
HS: Quan sát.
HS: Trả lời (Những đa thức, có thể HS nói những đơn thức).
HS: Có
b. Định nghĩa: “Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0”
A được gọi là tử thức, B được gọi là mẫu thức
HS: Thực hiện
? 1:VD
HS: Phải vì số thực a cũng là một đa thức và là phân thức với mẫu thức bằng 1.
20'
2. Hai phân thức bằng nhau
GV cho VD: 2 phân số sau có bằng nhau không ?
 và vì sao ?
GV: Tương tự: so sánh 2 phân thức như 2 phân số.
2 phân thức sau có bằng nhau không?
 và 
GV: Rút ra kết luận tổng quát.
 nếu A.D = B.C
HS trả lời ?3, ?4, ?5. (Dùng bảng phụ)
GV+HS: Nhận xét.
GV: Kết luận
HS trả lời : 2 phân số và bằng nhau.
Vì: 2.15 = 3.10
Hay: = =
HS: Thực hiện và trả lời
 = 
(vì (x - 1). (x +1) = ( x2 -1) )
HS: Thực hiện
 ?3 có bằng nhau
 ?4 
 ?5 Bạn Vân nói đúng
4. Củng cố bài giảng: 7'
Bài 1a, c: Dùng định nghĩa chứng tỏ 2 phân thức bằng nhau
GV: Gọi 2 HS lên bảng giải câu a và c. 
HS: Thực hiện:
a. (vì 5y.28x = 7.20xy = 140xy)
c. 
vì (x +2) (x2 - 1) = (x - 1) (x + 2) ( x + 1)
GV+HS: Nhận xét và cho điểm
Bài 2: Ba phân thức sau có bằng nhau không?
? Muốn biết phân thức sau có bằng nhau không ta làm gì ? 
HS: Chứng tỏ 2 phân thức sau bằng nhau.
GV: Gọi HS lên bảng làm bài.
(vì x. () = ().(x-3) 
 = x(x-3)(x+1))
(vì (x -3) (x2 - x) = x (x2 - 4x +3)
 = x ( x-3 ) ( x -1)
Vậy 
 GV+HS: Nhận xét và cho điểm
5. Hướng dẫn về nhà: 1'
- Làm các bài tập 1 b, d, e /3 SGK.
- Xem lại tính chất cơ bản của phân số.
- Xem bài mới tính chất cơ bản của phân thức.
V. Rút kinh nghiệm:
.........................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_22_bai_1_phan_thuc_dai_so_nam_hoc.doc