I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về phân tích thành nhân tử nhân đa thức vơí đa thức, đơn thức với đơn thức.
II.PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra viết
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Chuẩn bị bài để kiểm tra.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
A. MA TRẬN kiểm tra:
Tuần : 11 Tiết : 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn: 15/10/12 Ngày dạy:23/10/12 I. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I. - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về phân tích thành nhân tử nhân đa thức vơí đa thức, đơn thức với đơn thức. II.PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết III. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Chuẩn bị bài để kiểm tra. IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: MA TRẬN kiểm tra: CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG CẤP THẤP CẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân đơn thức với đa thức. Chuân Thực hiện phép tính và áp dụng Số câu 2 1 3 Điểm 1 0.5 1.5 15% Nhân đa thức với đa thức Chuân Thực hiện phép tính và vận dụng Số câu 1 1 2 Điểm 0.5 1 1.5 15% Các HĐT đáng nhớ. Chuân Nhận biết HĐT và vận dụng Số câu 1 1 Điểm 0.5 0.5 5% PTĐT thành nhân tử. Tìm x. Chuân Biết các pp và vận dụng hợp lý Số câu 1 1 1 2 1 6 Điểm 0.5 1 0.5 1.5 1 4.5 45% Chia đơn thức Chia đa thức cho đa thức. Chuân Tính Biến đổi tính giá trị Số câu 1 1 1 3 Điểm 1 0.5 0.5 2 20% Tổng số TN Số câu 4 2 6 Điểm 2 1 3 30% Tổng số TL Số câu 2 4 2 1 7 Điểm 2 3 1.5 0.5 7 70% Tổng số câu hỏi 6 6 2 1 13 Tổng số điểm 4 4 1.5 0.5 10 100% Tỉ lệ % 40% 40% 15% 5% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) ( Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào trong bảng sau, mỗi câu đúng 0 5đ) Câu 1 : Với A, B là hai biểu thức tùy ý, ta có : a) (A + B)3 = ( A – B)3 b) (A – B)2 = (B – A)2 c) (A + B)2 = (B – A)2 d) (A +B)2 = (B + A)3 Câu 2 : Tìm giá trị của x để 4x2 – 6x = 0 là : a) x = 0; x = 1 b) x = 0; x = c) x = 0; x = d) x = Câu 3 : Kết quả của phép tính bằng a) – 3x3yz b) 3x3y c) 3x3 d) Không chia được Câu 4 : Kết quả phân tích đa thức x2(x - y) - (y - x) thành nhân tử là: a) (x - y)x2 b) (x - y)(x - 1)(x + 1) c) (x - y)(x2 + 1) d) (x + y)(x - 1)(x + 1) Câu 5 : Giá trị của biểu thức A = x2 + 2x + 1 tại x = 999 là : a) 10000 b) 100000 c) 1000000 d) 10000000 Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức x2 + x + 1 là a) b) c) d) II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính: (2 đ) a) (x - 1 )2 c) (x – 2)(x - 3) b) 2x2(3x2 + 5x + 7) d) ( 16x4 - 64x2) : 8x2 + 8 Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 đ) a) x3y – x2y + xy2 b) x2 – 2x + 1 – 16y2 c) 3x( x – 7) + 5( 7 – x) d) Bài 3 : Tìm x, biết : (1,5 đ) a) x(x - 2010) + x - 2010 = 0 b) x2 – 3x - 10 = 0 Bài 4: Xác định giá trị của a để đa thức: x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 2 ( 1 điểm) Bài 5: Chứng minh rằng 2011n + 1 - 2011n chia hết cho 2010 ( với n N) (0,5 điểm) C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: I- TRẮC NGHIỆM: 1b 2c 3a 4c 5c 6b II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính: (2 đ) a) (x - 1 )2 b) (x –2)(x -3) = x2 – 2x + 1 (0.5 đ) = x2 - 3x – 2.x + 6 (0.25 đ) = x2 – 5x + 6 (0.25 d) c) 2x2(3x2 + 5x + 7) d) ( 20x4 + 25x2) : 5x2 - 5 = 6x4 + 10x3 14x2 (0.5 đ) = 4x2- 5 – 5 = 5 (0.5 đ) Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 đ) a) x3y – x2y + xy2 b) x2 – 2x + 1 – 4y2 = x(x2y – xy +y2) (0.5 đ) = (x2 – 2x + 1) - 4y2 (0,25 đ) = (x – 1)2 – (2y)2 = (x – 1 +y)(x – 1 – y) (0,25 đ) c) 3x( x – 7) + 5( 7 – x) d) = 3x( x – 7) - 5( 7 – x) (0.25 đ) = (0,25 đ) = (x – 7)( 3x – 5) (0.25 đ) = (0,25đ) Bài 3 : Tìm x, biết : (2 đ) a) x(x - 2010) + x - 2010 = 0 b) x2 – 3x - 10 = 0 Þ x(x – 2010 ) +(x – 2010) = 0 (0.25 đ) Tách – 3x = - 5x + 2x Þ (x – 2010)(x + 1) = 0 (0.25 đ) Þ x2 – 5x + 2x - 10 = 0 (0.5 đ) Þ (x2 – 5x) + (2x – 10) = 0 (0.25 đ) Þ x(x – 5) + 2( x – 5) = 0 Þ (x – 5) (x + 2) = 0 (0.25 đ) (0.5 đ) Bài 4: Xác định giá trị của a để đa thức: x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 2 ( 1 điểm) x3 – 3x2 + 5x + a x + 2 x3 + 2x2 x2 – 5x +15 - 5x2 + 5x + a - 5x2 - 10 x 0,25 đ 15 x + a 15x + 30 0,25 đ a – 30 0,25 đ Để x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho x + 2 thì a – 30 = 0 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: