Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2012-2013

B. ĐỀ KIỂM TRA:

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )

( Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào trong bảng sau, mỗi câu đúng 0.25đ)

Câu 1 : Kết quả của phép nhân 4x2y với ( - xy2) là :

a) 4x3y2 b) – 4x3y3 c) – x3y2z d) x3y2

Câu 2 : Vế còn lại của hằng đẳng thức (A – B)2 là :

a) A2 - 2AB + B2 b) A2 + 2AB + B2 c) A2 + AB + B2 d) A2 – B2

Câu 3 : Điền vào chổ để được một hằng đẳng thức x2 + 8x + 16 = ( )2 đúng :

a) x+4 b) x+8 c) 4+x d) cả avc

Câu 4 : Kết quả của phép nhân : ( x – 3 )(x + 3) là

a) (x – 3)2 b) ) (x + 3)2 c) x2 – 3 d) x2 – 9

Câu 5 : Với A, B là hai biểu thức tùy ý, ta có :

a) (A + B)3 = ( A – B)3 b) (A – B)2 = (B – A)2 c) (A -B)2 = A2 – B2 d) Tất cả đúng.

Câu 6 : Tìm giá trị của x để 4x2 – 6x = 0 là :

a) x = 0; x = 1 b) x = 0; x = c) x = 0; x = d) Một kết quả khác.

Câu 7 : Đẳng thức nào sau đây là sai ?

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11
Tiết : 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: 13.10.12
Ngày dạy: 01.11.12
I. MỤC TIÊU:
 - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I.
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử nhân đa thức vơí đa thức, đơn thức với đơn thức.
II.PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra viết
III. CHUẨN BỊ:
 - GV: Đề kiểm tra.
 - HS: Chuẩn bị bài để kiểm tra.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
A. MA TRẬN kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Nhân đơn thức cho đơn thức.
0,25
0,25
Nhân đơn hức với đa thức.
0,5
0,5
Nhân đa thức cới đa thức.
0,25
0,5
0,25
1
Các HĐT đáng nhớ.
0,5
0,5
0,5
1,5
PTĐT thành nhân tư. Tìm x.
2
0,25
3
0,25
5,5
Chia đơn thứccho đơn thức. 
0,25
0,25
Chia đa thức cho đơn thức.
0,25
0,25
0,5
Chia đa thức cho đa thức.
0,5
0,5
Cộng:
0,5
1,5
3
1
3,5
0,5
10
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
( Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào trong bảng sau, mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu 1 : Kết quả của phép nhân 4x2y với ( - xy2) là :
a) 4x3y2	b) – 4x3y3	c) – x3y2z	d) x3y2 
Câu 2 : Vế còn lại của hằng đẳng thức (A – B)2 là :
a) A2 - 2AB + B2	b) A2 + 2AB + B2	c) A2 + AB + B2	d) A2 – B2	
Câu 3 : Điền vào chổ  để được một hằng đẳng thức x2 + 8x + 16 = ()2 đúng :
a) x+4	b) x+8	c) 4+x	d) cả avàc
Câu 4 : Kết quả của phép nhân : ( x – 3 )(x + 3) là
a) (x – 3)2	b) ) (x + 3)2	c) x2 – 3	d) x2 – 9 
Câu 5 : Với A, B là hai biểu thức tùy ý, ta có : 
a) (A + B)3 = ( A – B)3	b) (A – B)2 = (B – A)2	c) (A -B)2 = A2 – B2	 d) Tất cả đúng.
Câu 6 : Tìm giá trị của x để 4x2 – 6x = 0 là :
a) x = 0; x = 1	b) x = 0; x = 	c) x = 0; x = 	d) Một kết quả khác.
Câu 7 : Đẳng thức nào sau đây là sai ?
a) x2 + 4x + 4 = ( x + 2)2 	b) x2 + x + = 	
c) 	d) x2 – 2xy + y2 =(x – y)2 
Câu 8 : Kết quả của phép tính bằng 
a) – 3x3yz	b) 3x3y	c) 3x3	d) Không chia được 
Câu 9 : Phân tích đa thức 2x2 – 4x thành nhân tử , ta được :
a) 2x(x – 4)	b) 2x( x – 2)	c) 2x(x – 2)2	d) Tất cả đều đúng.
Câu 10 : Giá trị của biểu thức A = x2 + 2x + 1 tại x = 999 là :
a) 10000	b) 100000	c) 1000000	d) Tất cả sai
Câu 11 : Kết quả của phép chia ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy bằng :
a) x y + 2x2y – 4	b) xy + 2xy2 - 4	c) x y - 2xy2 – 4xy 	d) Cả ba đều đúng.
Câu 12 : Dư của phép chia (10x – 25 – x2 ):(x+1) là: 
 a/ 5 b/ -3 c/-36 d/ 14
II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
 Bài 1 : Thực hiện phép tính ( 2đ)
	a) 2x (3x2 + 5x + 7) 	 b) (x +1)(x + 4)
	c) (x+3)(x - 2 )2	 d) ( 20x4 + 25x2) : 5x2 - 5
 Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tư :û (1đ)
 a) x3y – x2y + xy2	 b) x2 – 2x + 1 – 4y2
 Bài 3 : Chứng minh rằng: (1đ)
 a) x2 – x + y – y2 = (x-y)(x+ y -1)	 b) x2 – 4y2 = (x + 2y)(x - 2y)
 Bài 4 : Tìm x, biết : (2đ)
 a) (x-3)(2x+1) = 0 b) x2 - 16x = 0	
 c) x2 – 7x + 10 = 0 d) x2 – 4 = 0
 Bài 5 : Cho biểu thức : A = x2 – 2x– m ,B= x+3. Tìm m để A chia hết cho B ?(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_nam_hoc_2012.doc