B. ĐỀ KIỂM TRA:
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
( Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào trong bảng sau, mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu 1 : Kết quả của phép nhân 4x2y với ( - xy2) là :
a) 4x3y2 b) – 4x3y3 c) – x3y2z d) x3y2
Câu 2 : Vế còn lại của hằng đẳng thức (A – B)2 là :
a) A2 - 2AB + B2 b) A2 + 2AB + B2 c) A2 + AB + B2 d) A2 – B2
Câu 3 : Điền vào chổ để được một hằng đẳng thức x2 + 8x + 16 = ( )2 đúng :
a) x+4 b) x+8 c) 4+x d) cả avc
Câu 4 : Kết quả của phép nhân : ( x – 3 )(x + 3) là
a) (x – 3)2 b) ) (x + 3)2 c) x2 – 3 d) x2 – 9
Câu 5 : Với A, B là hai biểu thức tùy ý, ta có :
a) (A + B)3 = ( A – B)3 b) (A – B)2 = (B – A)2 c) (A -B)2 = A2 – B2 d) Tất cả đúng.
Câu 6 : Tìm giá trị của x để 4x2 – 6x = 0 là :
a) x = 0; x = 1 b) x = 0; x = c) x = 0; x = d) Một kết quả khác.
Câu 7 : Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Tuần : 11 Tiết : 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn: 13.10.12 Ngày dạy: 01.11.12 I. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I. - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử nhân đa thức vơí đa thức, đơn thức với đơn thức. II.PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết III. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Chuẩn bị bài để kiểm tra. IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: A. MA TRẬN kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TL TN TL TN TL TN Nhân đơn thức cho đơn thức. 0,25 0,25 Nhân đơn hức với đa thức. 0,5 0,5 Nhân đa thức cới đa thức. 0,25 0,5 0,25 1 Các HĐT đáng nhớ. 0,5 0,5 0,5 1,5 PTĐT thành nhân tư. Tìm x. 2 0,25 3 0,25 5,5 Chia đơn thứccho đơn thức. 0,25 0,25 Chia đa thức cho đơn thức. 0,25 0,25 0,5 Chia đa thức cho đa thức. 0,5 0,5 Cộng: 0,5 1,5 3 1 3,5 0,5 10 B. ĐỀ KIỂM TRA: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) ( Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào trong bảng sau, mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1 : Kết quả của phép nhân 4x2y với ( - xy2) là : a) 4x3y2 b) – 4x3y3 c) – x3y2z d) x3y2 Câu 2 : Vế còn lại của hằng đẳng thức (A – B)2 là : a) A2 - 2AB + B2 b) A2 + 2AB + B2 c) A2 + AB + B2 d) A2 – B2 Câu 3 : Điền vào chổ để được một hằng đẳng thức x2 + 8x + 16 = ()2 đúng : a) x+4 b) x+8 c) 4+x d) cả avàc Câu 4 : Kết quả của phép nhân : ( x – 3 )(x + 3) là a) (x – 3)2 b) ) (x + 3)2 c) x2 – 3 d) x2 – 9 Câu 5 : Với A, B là hai biểu thức tùy ý, ta có : a) (A + B)3 = ( A – B)3 b) (A – B)2 = (B – A)2 c) (A -B)2 = A2 – B2 d) Tất cả đúng. Câu 6 : Tìm giá trị của x để 4x2 – 6x = 0 là : a) x = 0; x = 1 b) x = 0; x = c) x = 0; x = d) Một kết quả khác. Câu 7 : Đẳng thức nào sau đây là sai ? a) x2 + 4x + 4 = ( x + 2)2 b) x2 + x + = c) d) x2 – 2xy + y2 =(x – y)2 Câu 8 : Kết quả của phép tính bằng a) – 3x3yz b) 3x3y c) 3x3 d) Không chia được Câu 9 : Phân tích đa thức 2x2 – 4x thành nhân tử , ta được : a) 2x(x – 4) b) 2x( x – 2) c) 2x(x – 2)2 d) Tất cả đều đúng. Câu 10 : Giá trị của biểu thức A = x2 + 2x + 1 tại x = 999 là : a) 10000 b) 100000 c) 1000000 d) Tất cả sai Câu 11 : Kết quả của phép chia ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy bằng : a) x y + 2x2y – 4 b) xy + 2xy2 - 4 c) x y - 2xy2 – 4xy d) Cả ba đều đúng. Câu 12 : Dư của phép chia (10x – 25 – x2 ):(x+1) là: a/ 5 b/ -3 c/-36 d/ 14 II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính ( 2đ) a) 2x (3x2 + 5x + 7) b) (x +1)(x + 4) c) (x+3)(x - 2 )2 d) ( 20x4 + 25x2) : 5x2 - 5 Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tư :û (1đ) a) x3y – x2y + xy2 b) x2 – 2x + 1 – 4y2 Bài 3 : Chứng minh rằng: (1đ) a) x2 – x + y – y2 = (x-y)(x+ y -1) b) x2 – 4y2 = (x + 2y)(x - 2y) Bài 4 : Tìm x, biết : (2đ) a) (x-3)(2x+1) = 0 b) x2 - 16x = 0 c) x2 – 7x + 10 = 0 d) x2 – 4 = 0 Bài 5 : Cho biểu thức : A = x2 – 2x– m ,B= x+3. Tìm m để A chia hết cho B ?(1đ)
Tài liệu đính kèm: