1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Ngày Soạn: 21/10/2011 Ngày KT: 26/10/2011 Tuần: 11 Tiết: 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề 1 Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Hiểu cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Số câu: 2 (B1a,b) Số điểm: 2,0 100% Số câu: 2 (B1a,b) Số điểm: 2,0 20% Chủ Đề 2: Những hằng đẫng thức đáng nhớ Biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán Số câu: 2 (B2a,b) Số điểm: 2,0 70% Số câu: 1 ( B3) Số điểm: 1,0 30% Số câu: 3 (B2a,b, B3) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30% Chủ Đề 3: Phân tích đa thức thành nhân tử Biết được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng các phương pháp để vào giải toán phân tích đa thức thành nhần tử Số câu: 1 (B4 a) Số điểm: 1,0 30% Số câu: 2 (B4 b, c) Số điểm: 2,0 70% Số câu: 3 (B4a,b, c) Số điểm: 3,0 30% Chủ Đề 4: Chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Vận dung kiến thức để thực hiện chia đa thức một biến đã sắp xếp và Vận dụng phép chia hết vào giải toán Số câu: 2 ( B5a, b) Số điểm: 2,0 100% Số câu: 2 ( B5a,b ) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% 5 bài: số câu: 9 Tổng điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% Số câu: 3 Số điểm: 3,0 30 % Số câu: 2 Số điểm: 2,0 20 % Số câu: 5 Số điểm: 5,0 50 % 5 bài : Số câu:10 10,0đ = 100% 4) biên soạn câu hỏi theo ma trận Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính: a) x2 (x + 3) b) (2x + 1)(x – 3) Bài 2 (2đ): Tính: a) ( 2x+1)2 b) 1992 Bài 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức: A = x3 - 3x2y + 3xy2 – y3 tại x =12 và y = 2 Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 – 10x b) x2 + xy + 3x + 3y c) x2 + 2xy + y2 – 9z2 Bài 5: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x) 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính: a) x2 (x + 3) = x2.x+ x2.3 = x3 + 3x b) (2x + 1)(x – 3) = 2x2 – 6x + x – 3 = 2x2 – 5x – 3 (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài 2 (2đ): Tính: a) ( 2x+1)2 = (2x)2+ 2.2x.1+12 = 4x2 + 4x+1 b) 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.200.1 + 12 = 40000 – 400 + 1 = 39601 (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) Bài 3(1đ): A = x3 - 3x2y + 3xy2 – y3 = (x-y)3 Giá trị của biểu thức A tại x= 12; y =2 là : ( 12 -2)3 = 103 = 1000 (0.5đ) (0.5đ) Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 – 10x = 5x.x- 2.5x = 5x (x-2) b) x2 + xy + 3x + 3y = (x2 + xy ) + (3x + 3y) = x(x + y) + 3(x + y) = (x + y)(x + 3) x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy + y2 ) – 9z2 = (x + y)2 – (3z)2 = (x + y + 3z)(x + y – 3z) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) Bài 5: (2đ) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) x3 + 2x2 + a x + 1 – x3 + x2 x2 + x – 1 x2 + a – x2 + x – x + a – – x – 1 a + 1 b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x): a = – 1 (1đ) (1đ) 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ ố Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 8A1 8A2 7 .Nhận xét: 8 .Biện pháp:
Tài liệu đính kèm: