Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011

A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:

1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của hs về chương I

 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn biểu thức.

 3. Thái độ: - Rèn tính linh hoạt, chính xác, cẩn thận của học sinh

B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Kiểm tra viết: Tự luận 100%

C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:

* Giáo viên: Đề kiểm tra

* Học sinh: Giấy kiểm tra, vở nháp, ôn tập các kiến thức

D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’)

 Lớp 8A: Tổng số: Vắng:

 Lớp 8B: Tổng số: Vắng:

2. Kiểm tra bài củ: ( ’)

3. Nội dung bài mới:

a. Đặt vấn đề: (1’) Nhằm kiểm tra lại khả năng lĩnh hội các kiến thức của các em về chương I, tiết này các em làm bài kiểm tra

 b. Triển khai bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 2 /11 /2010 
Tiết 21: 	KIỂM TRA CHƯƠNG I
A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của hs về chương I
 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn biểu thức.
 3. Thái độ: - Rèn tính linh hoạt, chính xác, cẩn thận của học sinh
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Kiểm tra viết: Tự luận 100%
C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: Đề kiểm tra
* Học sinh: Giấy kiểm tra, vở nháp, ôn tập các kiến thức
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’)
 Lớp 8A: Tổng số: Vắng:
 Lớp 8B: Tổng số: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ: ( ’)
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1’) Nhằm kiểm tra lại khả năng lĩnh hội các kiến thức của các em về chương I, tiết này các em làm bài kiểm tra
 b. Triển khai bài mới:
Ma trận đề:
 Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Nhân đa thức......
1
 1
1
 1
Hằng đẳng thức
1	
 1
2
 3
3
 4
Phân tích đa thức thành nhân tử
2
 4
2
 4
Chia đa thức...
1
 1
 1
 1
Tổng
3 
 3
4
 7
7 
 10
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ LẺ
Câu 1. (3 đ). Thực hiện các phép tính:
2x(3x2 - 5x + 2)
(2x - 1)(2x + 1)
(25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2
Câu 2. (3 đ). Rút gọn các biểu thức sau:
(x - 1)(x + 1) - (x - 3).x
8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3
Câu 3. ( 4 đ). Tìm x, biết:
x2 - 4 - (x - 2)2 = 0
x3 - 2x2 + x = 0 
ĐỀ CHẴN
Câu 1. (3 đ). Thực hiện các phép tính:
3x(3x2 - 5x + 2)
(4x - 1)(4x + 1)
(9x5 - 3x4 + 6x2) : 3x2
Câu 2. (3 đ). Rút gọn các biểu thức sau:
(x - 1)(x + 1) - (x - 3).x
27x3 - 27x2y + 9xy2 - y3
Câu 3. ( 4 đ). Tìm x, biết:
x2 – 9 - (x - 3)2 = 0
x3 - 2x2 + x = 0 
4. Cũng cố :
5. Dặn dò:
- Về nhà làm lại đề kiểm tra một lần nửa
- Xem lại toàn bộ kiến thức trong chương
- Xem trước Chương II
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ LẺ
Câu 1. (3 đ). Thực hiện các phép tính:
2x(3x2 - 5x + 2) = 2x.3x2 - 2x.5x + 2x.2 = 6x3 - 10x2 + 4x (1 đ)
(2x - 1)(2x + 1) = (2x)2 - 12 = 4x2 - 1 ( 1 đ)
(25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 - x + 2 (1 đ)
Câu 2 (3 đ). Rút gọn các biểu thức sau:
(x - 1)(x + 1) - (x - 3).x = x2 - 1 - x.x + 3.x = x2 - 1 - x2 + 3x - 1 ( 1,5 đ)
8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 = (2x - y)3 (1,5 đ) 
Câu 3. ( 4 đ). Tìm x, biết:
x2 - 4 - (x - 2)2 = 0
(x - 2)(x + 2) - (x - 2)2 = 0
(x - 2)(x + 2 - x + 2) = 0
(x - 2).4 = 0
x - 2 = 0 hoặc 4 = 0
x = 2 (2 đ)
x3 - 2x2 + x = 0 
x(x2 - 2x+ 1) = 0
x(x - 1)2 = 0
x = 0 hoặc x - 1 =0
x = 0 hoặc x = 1 (2 đ)
ĐỀ CHẲN
Câu 1. (3 đ). Thực hiện các phép tính:
3x(3x2 - 5x + 2) = 3x.3x2 - 3x.5x + 3x.2 = 9x3 - 15x2 + 6x (1 đ)
(4x - 1)(4x + 1) = (4x)2 - 12 = 16x2 - 1 ( 1 đ)
(9x5 - 3x4 + 6x2) : 3x2 = 3x3 - x + 2 (1 đ)
Câu 2 (3 đ). Rút gọn các biểu thức sau:
(x - 1)(x + 1) - (x - 3).x = x2 - 1 - x.x + 3.x = x2 - 1 - x2 + 3x - 1 ( 1,5 đ)
27x3 - 27x2y + 9xy2 - y3 = (3x - y)3 (1,5 đ) 
Câu 3. ( 4 đ). Tìm x, biết:
x2 - 9 - (x - 3)2 = 0
(x - 3)(x + 3) - (x - 3)2 = 0
(x - 3)(x + 3 - x + 3) = 0
(x - 3).6 = 0
x - 3 = 0 hoặc 6 = 0
x = 3 (2 đ)
x3 - 2x2 + x = 0 
x(x2 - 2x+ 1) = 0
x(x - 1)2 = 0
x = 0 hoặc x - 1 =0
x = 0 hoặc x = 1 (2 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI8 TIET21THEO CHUAN.doc